200+ Bài tập Trọng âm Tiếng Anh (có đáp án) | Quy tắc, cách làm bài tập trọng âm

1900.com.vn tổng hợp 200+ Bài tập Trọng âm Tiếng Anh (có đáp án) hay nhất giúp bạn nắm vững kiến thức và học tốt Tiếng Anh hơn.

200+ Bài tập Trọng âm Tiếng Anh (có đáp án) | Quy tắc, cách làm bài tập trọng âm

Các quy tắc khi làm bài tập trọng âm

1. Nhấn trọng âm vào gốc từ

Trong tiếng Anh, có khá nhiều từ được tạo thành bằng cách thêm tiền tố hoặc hậu tố vào một gốc từ. Khi đó, trọng âm của từ vẫn không thay đổi. Bạn chỉ cần xác định đúng từ gốc và nhấn trọng âm tiếng Anh theo từ đó.

Ví dụ: 

Dependent /dɪˈpen.dənt/ (lệ thuộc) 

Independent /ˌɪn.dɪˈpen.dənt/ (độc lập)

Beauti (n) /ˈbjuː.ti/ (đẹp)

Beautiful /ˈbjuː.tɪ.fəl/ (đẹp)

Important /ɪmˈː.tənt/ (quan trọng)

Unimportant /ˌʌn.ɪmˈː.tənt/ (không quan trọng)

2. Cách đánh trọng âm những từ chứa vần đặc biệt

  • Danh từ chỉ môn học: Trọng âm cách âm tiết cuối một âm tiết.

Ví dụ: 

Geography /dʒiˈɑː.ɡrə.fi/ (địa lý)

Geology /dʒiˈɑː.lə.dʒi/ (địa chất)

Methodology /ˌmɛθəˈdɒləʤi/ (phương pháp luận)

Biology /baɪˈɒləʤi/ (sinh học)

Psychology /saɪˈkɒləʤi/ (tâm lý học)

Archaeology /ˌɑːkɪˈɒləʤi/ (khảo cổ học)

  • Danh từ tận cùng có chứa ate, ite, ude, ute: Trọng âm cách âm tiết cuối một âm tiết.

Ví dụ: 

Từ vựng Phiên âm Dịch nghĩa
Graduate /ˈgrædjʊət/ Người đã tốt nghiệp
Climate /ˈklaɪmɪt/ Khí hậu
Appetite /ˈӕpitait/ Sự ngon miệng
Satelite /ˈsæt.əl.aɪt/ Vệ tinh
Solitude /ˈsɒlɪtjuːd/ Sự cô đơn
Altitude /ˈæltɪtjuːd/ Độ cao
Institute /ˈinstitjuːt/  Viện nghiên cứu
Parachute /ˈpærəʃuːt/ Cái dù bay
  • Tính từ có tận cùng bằng ary, ative, ate, ite: Trọng âm cách âm tiết cuối một âm tiết.

Ví dụ: 

Từ vựng Phiên âm Dịch nghĩa
Imaginary /ɪˈmædʒ.ə.ner.i/ Tưởng tượng
Contrary /ˈkɒntrəri/ Trái ngược
Imitative /ˈɪmɪtətɪv/ Bắt chước
Conservative /kənˈsɜːvətɪv/ Thận trọng
Appropriate /əˈprəʊprɪɪt/ Thích hợp
Temperate /ˈtɛmpərɪt/ Khí hậu ôn hòa
Opposite /ˈɑː.pə.zɪt/ Đối diện
Erudite /ˈɛru(ː)daɪt/ Uyên bác
  • Động từ có tận cùng là ate, ude, ute, fy, ply, ize, ise: Trọng âm cách âm tiết cuối 2 âm tiết. Với trường hợp động từ chỉ có 2 âm tiết, trọng âm sẽ nằm ở âm tiết cuối.

Ví dụ: 

Từ vựng Phiên âm Dịch nghĩa
Decorate /ˈdek.ər.eɪt/ Trang trí
Create /kriˈeɪt/ Sáng tạo
Conclude /kənˈkluːd/ Kết luận
Elude /ɪˈluːd/ Lẩn tránh
Persecute /ˈpɜːsɪkjuːt/ Hãm hại
Prosecute /ˈprɒsɪkjuːt/ Truy tố
Simplify /ˈsɪmplɪfaɪ/ Đơn giản hóa
Satisfy /ˈsætɪsfaɪ/ Làm vui lòng
Apply /əˈplai Áp dụng
Multiply /ˈmʌltɪplaɪ/ Nhân lên
Fertilize /ˈfɜːtɪlaɪz/ Bón phân
Penalize /ˈpiːnəlaɪz/ Xử phạt
Compromise /ˈkɑːm.prə.maɪz/ Thỏa hiệp
Recognise /ˈrɛkəgnaɪz/ Nhìn nhận
  • Động từ có 2 âm tiết: Hầu hết trọng âm được đánh ở âm tiết cuối. Trường hợp động từ có tận cùng là er, ern, en, ie, ish, ow, y thì trọng âm sẽ nằm ở âm tiết đầu.

Ví dụ: 

Trọng âm rơi vào âm tiết cuối Phiên âm Dịch nghĩa
Depend /dɪˈpend/ Phụ thuộc
Unlock /anˈlok/ Mở khóa
Trọng âm rơi vào âm tiết đầu Phiên âm Dịch nghĩa
Enter /ˈentə/ Đi vào
Suffer /ˈsʌfə/ Chịu đựng
Govern /ˈgʌvən/ Cai trị
Open /ˈəʊ.pən/ Mở
Happen /ˈhæpən/ Xảy ra
Cherish /ˈʧɛrɪʃ/ Trân trọng
Nourish /ˈnʌrɪʃ/ Nuôi dưỡng
Follow /ˈfɒləʊ/ Theo sau
Borrow /ˈbɒrəʊ/ Vay mượn
Study /ˈstadi/ Học tập
Bury /ˈbɛri/ Mai táng
  • Trọng âm rơi vào âm gần cuối từ có tận cùng là tion, sion, ic, ance, ious, ical, ive, ous, cial, ory.

Ví dụ: 

Từ vựng Phiên âm Dịch nghĩa
Prevention /prɪˈven.ʃən/ Sự ngăn chặn
Position /pəˈzɪʃən/ Chức vụ
Discussion /dɪˈskʌʃ.ən/ Sự thảo luận
Decision /dɪˈsɪʒən/ Quyết định
Patriotic /ˌpætrɪˈɒtɪk/ Lòng yêu nước
Rhythmic /ˈrɪðmɪk/ Nhịp nhàng
Importance /ɪmˈpɔːtəns/ Quan trọng
Distance /ˈdɪstəns/ Khoảng cách
Industrious /ɪnˈdʌstrɪəs/ Siêng năng
Victorious /vɪkˈtɔːrɪəs/ Chiến thắng
Poetical /pəʊˈɛtɪkəl/ Thi vị
Economical /ˌiːkəˈnɒmɪkəl/ Tiết kiệm
Perceive /pəˈsiːv/ Nhận thức
Productive /prəˈdʌktɪv/ Năng suất
Advantageous /ˌædvənˈteɪʤəs/ Thuận lợi
Courageous /kəˈreɪʤəs/ Can đảm
Artificial /ˌɑːtɪˈfɪʃ(ə)l/ Nhận tạo
Commercial /kəˈmɜːʃəl/ Thuộc về thương mại
Victory /ˈvɪktəri/ Chiến thắng
Factory /ˈfæktəri/ Xưởng sản xuất
  • Những từ có âm cuối là ade, ee, eer, ese, esque, mit, pel, press, rupt, sist, oo, cur, dict, ect, fer, ette, self, tain, test, tract, vent, vert… sẽ có trọng âm cố định ở những âm tiết này.

Ví dụ: 

Từ vựng Phiên âm Dịch nghĩa
Lemonade /ˌlɛməˈneɪd/ Nước chanh
Colonnade /ˌkɒləˈneɪd/ Dãy cột
Degree /dɪˈgriː/ Trình độ
Refugee /ˌrɛfju(ː)ˈʤiː/ Người tị nạn
Engineer /ˌɛnʤɪˈnɪə/ Kỹ sư
Musketeer /ˌmʌskɪˈtɪə/ Lính ngự lâm
Chinese /ˌʧaɪˈniːz/ Người Trung Quốc
Vietnamese /ˌvjɛtnəˈmiːz/ Tiếng Việt
Picturesque /ˌpɪkʧəˈrɛsk/ Đẹp như tranh
Statuesque /ˌstætjʊˈɛsk/ Đẹp như tạc tượng
Admit /ədˈmɪt/ Thừa nhận
Submit /səbˈmɪt/ Gửi đi
Propel /prəˈpɛl/ Đẩy đi
Express /ɪksˈprɛs/ Thể hiện
Depress /dɪˈprɛs/ Suy nhược
Corrupt /kəˈrʌpt/ Tham nhũng
Disrupt /dɪsˈrʌpt/ Làm gián đoạn
Assist /əˈsɪst/ Hỗ trợ
Consist /kənˈsɪst/ Nhất quán
Kangaroo /ˌkæŋgəˈruː/ Chuột túi
Taboo /təˈbuː/ Điều cấm kỵ
Occur /əˈkɜː/ Xảy ra
Collect /kəˈlɛkt/ Sưu tầm
Affect /əˈfɛkt/ Ảnh hưởng
Transfer /ˈtrænsfə(ː)/ Chuyển khoản
Confer /kənˈfɜː/ Trao
Cigarette /ˌsɪgəˈrɛt/ Thuốc lá
Myself /maɪˈsɛlf/ Chính tôi
Himself /hɪmˈsɛlf/ Bản thân anh ấy
Sustain /səˈsteɪn/ Chấp nhận
Entertain /ˌɛntəˈteɪn/ Sự giải trí
Protest /ˈprəʊtɛst/ Quả quyết
Abstract /ˈæb.strækt/ Trừu tượng
Attract /əˈtrækt/ Thu hút
Prevent /prɪˈvɛnt/ Ngăn ngừa
Event  /ɪˈvɛnt/ Biến cố

 

3. Cách đánh trọng âm của danh, tính, động từ 2 âm tiết

  • Hầu hết cách danh từ và tính từ có 2 âm tiết thì trọng âm sẽ rơi vào âm tiết thứ nhất.

Ví dụ: 

Monkey /´mʌηki/ (con khỉ)

Baby /’beibi/ (em bé)

Angry /´æηgri/ (giận giữ) 

Happy /ˈhæpi/ (hạnh phúc)

Flower /ˈflaʊə/ (hoa)

Instant /ˈɪnstənt/ (lập tức)

  • Danh từ hoặc tính từ chứa nguyên âm dài ở âm tiết thứ 2 thì trọng âm sẽ nằm ở chính âm tiết đó.

Ví dụ: 

Belief /bɪˈliːf/ (niềm tin)

Correct /kəˈrekt/ (chính xác)

Perfume /pərˈfjuːm/ (nước hoa)

Decor /ˈdeɪkɔː/ (thiết kế nội thất)

Discard /dɪˈskɑːrd/ (loại bỏ)

  • Hầu hết động từ và giới từ có 2 âm tiết thì trọng âm sẽ nằm ở âm thứ hai.

Ví dụ: 

Design /di´zain/ (thiết kế)

Include /ɪnˈkluːd/ (bao gồm)

Among /əˈmʌŋ/ (ở giữa)

Deny /dɪˈnaɪ/ (phủ nhận)

Admit /ədˈmɪt/ thừa nhận

  • Từ chỉ số lượng: Nếu kết thúc bằng đuôi -teen thì trọng âm sẽ nằm ở cuối, kết thúc bằng đuôi -y trọng âm sẽ nằm ở âm tiết đầu tiên.

Ví dụ: 

Thirteen /θɜːˈtiːn/ (13) 

Fourteen /ˌfɔːˈtiːn/ (14)

Thirty /ˈθɜː.ti/ (30)

Fifty /ˈfɪf.ti/ (40)

4. Mẹo nhấn trọng âm từ có 3 âm tiết

  • Nếu danh từ, tính từ, động từ có âm tiết cuối là /ə/ hoặc /i/ và kết thúc bằng phụ âm thì trọng âm sẽ rơi vào âm thứ 2.

Ví dụ: consider /kənˈsɪdər/ (xem xét) , remember /rɪˈmembər/ (nhớ)

  • Nếu danh từ có 3 âm tiết mà âm tiết thứ 2 chứa /ə/ hoặc /i/ thì trọng âm sẽ rơi vào âm tiết thứ nhất.

Ví dụ: exercise /’eksəsaiz/ (bài tập) , paradise /ˈpærədaɪs / (thiên đường)

Bài tập trọng âm

Ex 1: Chọn cách đánh trọng âm đúng của từ

1. a. ‘Suspicious         b. suspi’cious             c. su’spicious             d. Sus’picious
2. a. e’quipment          b. equip’ment              c. ‘equipment              d. Equi’pment
3. a. ‘understand         b. un’derstand             c. und’erstand              d. Under’stand
4. a. eigh’teen             b. ‘eighteen                  c. eighteen                  d. Eight’een
5. a. representative     b. ‘Representative       c. repre’sentative         d. Represen’tative
6. a. docu’mentary      b. do’cumentary          c. ‘documentary           d. documentary
7. a. ‘Unexpected        b. unex’pected             c. unexpected             d. Unexpec’ted
8. a. pr’omise             b. pro’mise                   c. ‘promise                   d. Promise
9. a. per’mission          b. ‘permission              c. permission                d. Per’mission
10. a. impossible         b. ‘impossible              c. im’possible               d. impos’sible

Đáp án: 

1-c; 2-a; 3-d; 4-a; 5-c; 6-a; 7-b; 8-c; 9-a; 10-c

Ex 2: Chọn đáp án có trọng âm khác những từ còn lại

1. a. generous             b. suspicious                c. constancy                d. sympathy
2. a. acquaintance       b. unselfish                  c. attraction                 d. humorous
3. a. loyalty                  b. success                    c. incapable                 d. sincere
4. a. carefully              b. correctly                  c. seriously                  d. personally
5. a. excited                b. interested                c. confident                 d. memorable
6. a. organise              b. decorate                  c. divorce                    d. promise
7. a. refreshment         b. horrible                    c. exciting                    d. intention
8. a. knowledge           b. maximum                c. athletics                   d. marathon
9. a. difficult                 b. relevant                   c. volunteer                 d. interesting
10. a. confidence        b. supportive              c. solution                   d. obedient
11. a. whenever           b. mischievous            c. hospital                   d. separate
12. a. introduce            b. delegate                  c. marvelous               d. currency
13. a. develop              b. conduction             c. partnership             d. majority
14. a. counterpart        b. measurement         c. romantic                  d. attractive
15. a. government        b. technical                 c. parallel                    d. understand
16. a. Pyramid             b. Egyptian                  c. belongs                   d. century
17. a. construction      b. suggestion              c. accurate                   d. hi-jacket
18. a. dedicate             b. impressive               c. reminder                  d. descendant
19. a. remember          b. company                 c. technical                  d. interview
20. a. electric              b. computer                 c. fascinate                  d. fantastic
21. a. domestic            b. investment               c. substantial               d. undergo
22. a. confident            b. influence                 c. computer                 d. remember
23. a. optimist              b. powerful                  c. terrorist                    d. contrary
24. a. government        b. destruction              c. contribute                d. depression
25. a. institute              b. consumption           c. specific                    d. encounter
26. a. tableland            b. apparent                  c. atmosphere            d. applicant
27. a. vulnerable          b. satelite                     c. eleven                     d. element
28. a. arrival                 b. technical                   c. proposal                  d. approval
29. a. empire               b. Employer                  c. conductor                d. transistor
30. a. celebrate           b. fascinating                c. survive                     d. elephant
31. a. habitat               b. generate                   c. canoe                      d. penalty
32. a. expression         b. decisive                    c. dependent              d. independence
33. a. decision             b. reference                  c. refusal                     d. important
34. a. cooperate          b. permanent                c. recognise                d. industry
35. a. attractive           b. sociable                   c. dynamic                  d. conservative
36. a. entertain            b. enjoyable                 c. anniversary             d. introduce
37. a. approval            b. attractive                  c. sacrifice                   d. romantic
38. a. conical               b. ancestor                   c. ceremony                d. traditional
39. a. romantic            b. following                   c. summary                 d. physical
40. a. maintenance     b. appearance              c. develop                   d. different
41. a. contractual        b. significant                 c. Asia                         d. demanding
42. a. appearance       b. measurement           c. counterpart             d. cultural
43. a. majority             b. minority                    c. partnership             d. enjoyable
44. a. marvelous          b. argument                  c. apoplectic                d. maximum
45. a. departure          b. separate                  c. necessary                d. wrongdoing
46. a. attention            b. appropriate             c. terrible                     d. non-verbal
47. according             b. informality                 c. expensive                d. acceptable
48. a. assistance         b. consider                    c. politely                     d. compliment
49. a. mischievous      b. family                       c. supportive               d. suitable
50. a. memory             b. typical                      c. reward                     d. marketing

Đáp án:

1b, 2d, 3a, 4b, 5a, 6c, 7b, 8c, 9c, 10a

11a, 12a, 13c, 14c, 15d, 16c, 17d, 18a, 19a, 20c

21d, 22c, 23d, 24a, 25b, 26b, 27c, 28b, 29a, 30c

31c, 32d, 33b, 34a, 35b, 36b, 37c, 38d, 39a, 40d

41c, 42a, 43c, 44d, 45d, 46c, 47b, 48a, 49c, 50c

Ex 3: Tìm từ có cách đánh trọng âm khác với những từ còn lại

1.

A. solution B. principal C. passenger D. continent

Hướng dẫn:

Áp dụng quy tắc 3: ‘continent , so’lution, 

Áp dụng phần chú ý đối với hậu tố:  ‘passenger, ‘principal
→ Đáp án A

2.

A. terrific B. Beautiful C. general D. chemical

Hướng dẫn:

Áp dụng quy tắc 3: te’rrific

Áp dụng phần chú ý đối với hậu tố: ‘beautiful, ‘general, ‘chemical

3.

A. provide B. listen C. repeat D. collect

Hướng dẫn: Các đáp án A, C, D đúng quy tắc 2; đáp án B là ngoại lệ

4.

A. study B. delete C. reward D. survive

Hướng dẫn:

Áp dụng quy tắc 2: de’lete, re’ward, sur’vive

‘study ngoại lệ
→ Chọn đáp án A

5.

A. summary B. holiday C. selection D. festival

Hướng dẫn:

Áp dụng quy tắc 5: ‘summary

Áp dụng quy tắc 3: se’lection

Áp dụng phần chú ý đối với hậu tố: ‘festival

‘Holiday
→ Chọn đáp án C

A. energy  B. exercise C. addition D. article

Hướng dẫn:

Áp dụng quy tắc 4: ‘energy, ‘exercise

Áp dụng quy tắc 3: a’ddition
→ C là câu trả lời đúng

6.

A. connect  B. travel C. deny D. return

Hướng dẫn:

Áp dụng quy tắc 2: con’nect, re’turn, de’ny

‘Travel
→ B là câu trả lời đúng

Ex 4: Tìm từ có trọng âm khác với những từ còn lại

A. darkness        B. warmth         C. market        D. remark

A. begin             B. comfort         C. apply           D. suggest

A. direct             B. idea              C. suppose       D. figure

A. revise            B. amount         C. village          D. desire

A. standard        B. happen         C. handsome    D. destroy

A. scholarship    B. negative       C. develop        D. purposeful

A. ability             B. acceptable    C. education      D. hilarious

A. document      B. comedian      C. perspective      D. location

A. provide          B. product         C. promote            D. profess

A. different         B. regular         C. achieving           D. property

Đáp án:

1. d 

2. b

3. d

4. c

5. d

6. c

7. c

8. a

9. b

10. c

Ex 5: Hãy chọn ra từ có quy tắc trọng âm nằm ở vị trí khác với các từ còn lại

Câu A B C D
1 pioneer    volunteer   employee     designer
2 technology historic terrible terrific
3 extraordinary  inexpensive development understanding
4 organize promise forget beautify
5 suspicious underwater overcome irresponsible
6 nationality society humanity psychology
7 interviewer interviewee international economical
8 humanism fashionable photography industry
9 delivery selfishness illegal employ
10 disagree volunteer referee interviewee

Đáp án:

1. D – Âm tiết 2

2. C – Âm tiết 1

3. C – Âm tiết 2

4. C – Âm tiết 2

5. A – Âm tiết 1

6. A – Âm tiết 3

7. B – Âm tiết 4

8. C – Âm tiết 2

9. B – Âm tiết 1

10. D – Âm tiết 4

Ex 6: Bài tập trọng âm 2 âm tiết: Tìm từ có trọng âm khác với những từ còn lại

1. A. darkness B. sister C. market D. remark

2. A. begin B. comfort C. apply D. suggest

3. A. direct B. idea C. suppose D. figure

4. A. revise B. amount C. village D. desire

5. A. standard B. happen C. handsome D. destroy

6. A. provide B. product C. promote D. profess

7. A. consist B. carry C. remove D. protect

8. A. provide B. listen C. repeat D. collect

9. A. study B. delete C. reward D. survive

10. A. connect B. travel C. deny D. return

11. A. impress B. favor C. occur D. police

12. A. regret B. selfish C. purpose D. preface

13. A. govern B. cover C. perform D. father

14. A. writer B. teacher C. builder D. career

15. A. morning B. college C. arrive D. famous

16. A. contain B. express C. carbon D. obey

17. A. study B. knowledge C. precise D. message

18. A. private B. provide C. arrange D. advise

19. A. devote B. compose C. purchase D. advise

20. A. supper B. support C. supply D. supreme

21. A. rescue B. request C. receive D. repeat

22. A. hundred B. thousand C. relic D. relax

23. A. award B. enroll C. music D. below

24. A. champion B. matches C. direct D. famous

25. A. abroad B. active C. address D. attend

26. A. arrow B. arrive C. arrest D. about

27. A. excuse B. suburb C. garden D. swimming

28. A. tenant B. common C. rubbish D. machine

29. A. Christmas B. champion C. chemise D. chimney

30. A. crowded B. language C. practice D. propose

Đáp án:

1. D

2. B

3. D

4. C

5. D

6. B

7. B

8. B

9. A

10. B

11. B

12. A

13. C

14. D

15. C

16. C

17. C

18. A

19. C

20. A

21. A

22. D

23. C

24. C

25. B

26. A

27. A

28. D

29. C

30. D

Ex 7: Bài tập trọng âm 3 âm tiết trở lên: Tìm từ có trọng âm khác với những từ còn lại

1. A. powerful B. proposal C. athletic D. position

2. A. example B. exercise C. exactly D. exporting

3. A. explosive B. exploring C. expression D. excellence

4. A. dividend B. division C. distinctive D. disgusting

5. A. family B. enemy C. assembly D. harmony

6. A. assistant B. difficult C. important D. encourage

7. A. reference B. coverage C. positive D. referee

8. A. example B. paragraph C. telephone D. favorite

9. A. discover B. appointment C. important D. telescope

10. A. partner B. excuse C. apple D. parents

11. A. eleven B. yesterday C. attitude D. evening

12. A. recognize B. interfere C. clarify D. tolerate

13. A. marvelous B. courageous C. delicious D. religious

14. A. animal B. bacteria C. habitat D. pyramid

15. A. wonderful B. beautiful C. colorful D. successful

16. A. fantastic B. gymnastics C. politics D. emphatic

17. A. difficulty B. equality C. simplicity D. discovery

18. A. pollution B. excitement C. usually D. remember

19. A. encourage B. tropical C. discover D. advancement

20. A. atmosphere B. Atlantic C. athletics D. Canadian

21. A. tomorrow B. continue C. popular D. informing

22. A. population B. communicate C. ability D. continuum

23. A. committee B. comedian C. communist D. completion

24. A. company B. atmosphere C. customer D. employment

25. A. century B. evening C. exciting D. managing

26. A. biology B. absolutely C. photography D. geography

27. A. politics B. literature C. chemistry D. statistic

28. A. profitable B. reliable C. dependable D. forgettable

29. A. likeable B. oxygen C. museum D. energy

30. A. apology B. stupidity C. generously D. astronomy

Đáp án:

1. A

2. B

3. D

4. A

5. C

6. B

7. D

8. A

9. D

10. B

11. A

12. B

13. A

14. B

15. D

16. C

17. A

18. C

19. B

20. A

21. C

22. A

23. C

24. D

25. C

26. B

27. D

28. A

29. C

30. C

Ex 8: 30 câu bài tập trọng âm thi THPT quốc gia: Tìm từ có trọng âm khác với những từ còn lại

1. A. education B. development C. economic D. preparation

2. A. attend B. option C. percent D. become

3. A. literature B. entertainment C. recreation D. information

4. A. attractive B. perception C. cultural D. expensive

5. A. chocolate B. structural C. important D. national

6. A. cinema B. position C. family D. popular

7. A. natural B. department C. exception D. attentive

8. A. economy B. diplomacy C. informative D. information

9. A. arrest B. purchase C. accept D. forget

10. A. expertise B. cinema C. recipe D. similar

11. A. government B. musician C. disgusting D. exhausting

12. A. adorable B. ability C. impossible D. entertainment

13. A. engineer B. corporate C. difficult D. different

14. A. popular B. position C. horrible D. positive

15. A. selfish B. correct C. purpose D. surface

16. A. permission B. computer C. million D. perfection

17. A. scholarship B. negative C. develop D. purposeful

18. A. ability B. acceptable C. education D. hilarious

19. A. document B. comedian C. perspective D. location

20. A. provide B. product C. promote D. profess

21. A. different B. regular C. achieving D. property

22. A. education B. community C. development D. unbreakable

23. A. politics B. deposit C. conception D. occasion

24. A. prepare B. repeat C. purpose D. police

25. A. preface B. famous C. forget D. childish

26. A. cartoon B. western C. teacher D. theater

27. A. Brazil B. Iraq C. Norway D. Japan

28. A. scientific B. ability C. experience D. material

29. A. complain B. luggage C. improve D. forgive

30. A. offensive B. delicious C. dangerous D. religious

Đáp án:

1. B

2. B

3. A

4. C

5. B

6. B

7. A

8. D

9. B

10. A

11. A

12. D

13. A

14. B

15. B

16. C

17. C

18. C

19. A

20. B

21. C

22. A

23. A

24. C

25. C

26. A

27. C

28. A

29. B

30. C

Ex 9: Chọn từ có chứa dấu nhấn khác với những từ còn lại

1. A. character B. publisher C. wonderful D. understand

2. A. dependable B. reliable C. remarkable D. knowledgeable

3. A. detective B. romantic C. history D. adventure

4. A. biography B. historic C. discover D. authorship

5. A. imaginary B. scientific C. advantage D. reviewer

6. A. regulator B. personal C. referee D. dangerous

7. A. procedure B. indicate C. forefinger D. enemy

8. A. whenever B. mischievous C. hospital D. separate

9. A. introduce B. delegate C. marvelous D. currency

10. A. develop B. conduction C. partnership D. majority

11. A. counterpart B. measurement C. romantic D. attractive

12. A. government B. technical C. parallel D. understand

13. A. Pyramid B. Egyptian C. belongs D. century

14. A. construction B. suggestion C. accurate D. hi-jacket

15. A. elegant B. regional C. musical D. important

16. A. difference B. suburban C. Internet D. character

17. A. beautiful B. effective C. favourite D. popular

18. A. attraction B. government C. borrowing D. visitor

19. A. difficult B. individual C. population D. unemployment

20. A. capital B. tradition C. different D. opera

Đáp án:

1. D

2. D

3. C

4. D

5. B

6. C

7. A

8. A

9. A

10. C

11. C

12. D

13. C

14. D

15. D

16. B

17. B

18. A

19. A

20. B

Ex 10: Chọn đáp án có trọng âm khác những từ còn lại

1. a. stimulate           b. generate                  c. secure                     d. estimate
2. a. politics              b. historic                     c. electric                     d. specific
3. a. reference          b. accident                   c. coincide                   d. formulate
4. a. deposit              b. dramatist                 c. register                    d. community
5. a. earthquake        b. transaction              c. applicant                  d. patriot
6. a. degree               b. virtually                   c. assembly                 d. synthetic
7. a. coincide             b. community              c. conception               d. committee
8. a. envelop              b. astronaut                 c. tuberculosis             d. poverty
9. a. altitude              b. recover                    c. comedy                   d. library
10. a. demonstrate      b. clarify                      c. successful               d. comfortable
11. a. accountant        b. discover                   c. messenger             d. unlucky
12. a. marathon           b. advertise                 c. industry                   d. conclusion
13. a. subsequent        b. undergo                  c. government             d. enterprise
14. a. chaotic              b. proposal                  c. occupy                     d. production
15. a. piano                 b. policeman                c. museum                  d. souvenir
16. a. guarantee          b. recommend             c. represent                 d. illustrate
17. a. agency              b. memory                   c. encounter                d. influence
18. a. well-being         b. reality                      c. Internet                    d. demanding
19. a. encourage         b. determine                c. emphasize               d. maintenance
20. a. understand        b. grandparents           c. family                       d. wonderful
21. a. essential           b. furniture                   c. opposite                  d. fortunate
22. a. crocodile           b. corridor                    c. enormous                d. northerly
23. a. habitat               b. pollution                  c. construction            d. extinction
24. classify                  b. biologist                   c. benefit                     d. serious
25. a. endangered      b. survival                     c. commercial             d. industry
26. a. mosquito           b. animal                      c. crocodile                  d. buffalo
27. a. unnoticed          b. reunited                   c. incredible                 d. survival
28. a. imagine             b. opinion                     c. incredible                 d. wilderness
29. a. recommend       b. thoroughly               c. travelling                  d. fascinate
30. a. character           b. publisher                  c. wonderful                d. understand
31. a. dependable       b. reliable                     c. remarkable             d. knowledgeable
32. a. detective           b. romantic                   c. history                     d. adventure
33. a. biography          b. historic                     c. discover                   d. authorship
34. a. imaginary          b. scientific                   c. advantage               d. reviewer
35. a. regulator           b. personal                   c. referee                     d. dangerous
36. a. procedure         b. indicate                    c. forefinger                 d. enemy
37. a. opponent          b. penalize                   c. overtime                  d. synchronized
38. a. windsurfing       b. equipment                c. amatuer                   d. national
39. a. position             b. fingertip                   c. athletic                     d. requirement
40. a. interesting         b. surprising                 c. amusing                  d. successful
41. a. understand        b. engineer                  c. benefit                     d. Vietnamese
42. a. applicant           b. uniform                    c. yesterday                d. employment
43. a. dangerous         b. parachute                c. popular                    d. magazine
44. a. comfortable       b. employment            c. important                 d. surprising
45. a. elegant              b. regional                    c. musical                    d. important
46. a. difference          b. suburban                  c. Internet                    d. character
47. a. beautiful            b. effective                  c. favourite                  d. popular
48. a. attraction           b. government             c. borrowing                d. visitor
49. difficult                  b. individual                 c. population               d. unemployment
50. a. Capital             b. tradition                   c. different                   d. Opera.

Đáp án:

1c, 2a, 3c, 4a, 5b, 6b, 7a, 8c, 9d, 10c

11c, 12d, 13b, 14c, 15d, 16d, 17c, 18c, 19c, 20c

21a, 22c, 23a, 24b, 25d, 26a, 27b, 28, 29a, 30d

31, 32c, 33d, 34b, 35c, 36a, 37a, 38b, 39b, 40a

41c, 42d, 43d, 44a, 45d, 46b, 47b, 48a, 49a, 50b

Xem thêm các tài liệu Tiếng Anh hay, chi tiết khác:

TOP Việc làm "HOT" dành cho sinh viên:

Để xem toàn bộ tài liệu, vui lòng tải xuống
Chủ đề:
Bình luận (0)

Đăng nhập để có thể bình luận

Chưa có bình luận nào. Bạn hãy là người đầu tiên cho tôi biết ý kiến!