TOP 100 Bài tập trọng âm, phát âm và cách làm chính xác nhất
1900.com.vn tổng hợp bài viết về Bài tập trọng âm, phát âm có trong đề thi THPT Quốc gia bao gồm phương pháp, cách làm và bài tập ôn tập. Từ đó giúp bạn nắm vững kiến thức và học tốt Tiếng Anh hơn.
TOP 100 Bài tập trọng âm, phát âm và cách làm chính xác nhất
Cách làm bài tập trọng âm tiếng Anh
Cách xác định trọng âm trong từ có 2 âm tiết
Quy tắc thứ 1: Đa số các động từ có 2 âm tiết thì trọng âm chính được nhấn vào âm tiết thứ 2. Ví dụ: attract /əˈtrækt/, become /bɪˈkʌm/, destroy /dɪˈstrɔɪ/.
Quy tắc thứ 2: Đa số các danh từ và tính từ có 2 âm tiết thì trọng âm chính được nhấn vào âm tiết thứ nhất. (hiện text). E.g.: speaker /ˈspiː.kər/ language /ˈlæŋ.ɡwɪdʒ/, pretty /ˈprɪt.i/.
Quy tắc thứ 3: Một số từ vừa mang nghĩa danh từ hoặc động từ thì: Nếu là danh từ trọng âm rơi vào âm tiết thứ nhất. Nếu đó là động từ thì trọng âm nhấn vào âm tiết thứ 2. Ví dụ: Record (v) /rɪˈkɔːrd/: ghi âm; (n) /ˈrek.ɚd/: bản ghi âm; Present (v) /prɪˈzent/:thuyết trình ; (n) /ˈprez.ənt/: món quà; Produce (v) /prəˈduːs/ sản xuất; (n) /ˈprɑː.duːs/: nông sản. Ngoại lệ: visit /ˈvɪz.ɪt/, travel /ˈtræv.əl/, promise /ˈprɑː.mɪs/, …: trọng âm thường luôn nhấn vào âm tiết thứ nhất; reply /rɪˈplaɪ/, …: trọng âm luôn rơi vào âm thứ 2.
Quy tắc thứ 4: Trọng âm không ưu tiên rơi vào âm /ɪ/ và không bao giờ rơi vào âm /ə/. Ví dụ: Result /rɪˈzʌlt/, effect /ɪˈfekt/ dù là danh từ nhưng trọng âm rơi 2 do âm tiết 1 đều là /ɪ/; Offer /ˈɒf.ər/, enter /ˈen.tər/, listen /ˈlɪs.ən/ dù là động từ 2 âm tiết nhưng trọng âm lại rơi vào âm tiết đầu tiên, do âm tiết thứ 2 đều là /ə/.
Cách xác định trọng âm trong từ có 3 âm tiết
Quy tắc thứ 1: Hầu hết các từ tận cùng là đuôi; IC, ICS, IAN, TION, SION thì trọng âm rơi vào âm liền kề trước nó. Ví dụ: decision /dɪˈsɪʒ.ən/, exotic /ɪɡˈzɒt.ɪk/, electrician /ˌɪl.ekˈtrɪʃ.ən/,…
Quy tắc thứ 2: Hầu hết các từ tận cùng là các đuôi: ADE, EE, ESE, EER, OO, IQUE thì trọng âm nhấn vào chính các âm này. Ví dụ: Japanese /ˌdʒæp.ənˈiːz/, refugee /ˌref.juˈdʒiː/, kangaroo /ˌkæŋ.ɡəˈruː/,…
Quy tắc thứ 3: Hầu hết các từ tận cùng là: AL, FUL, Y thì trọng âm nhấn vào âm tiết thứ 3 từ dưới lên. Ví dụ: mineral /ˈmɪn.ər.əl/, plentiful /ˈplen.tɪ.fəl/, capability /ˌkeɪ.pəˈbɪl.ə.ti/,…
Quy tắc thứ 4: Các tiền tố -un, -im, -in, -ir, -dis, -re, -over, -under không làm thay đổi trọng âm của từ. Ví dụ: unable /ʌnˈeɪ.bəl/, unusual /ʌnˈjuː.ʒu.əl/, immature, discourage, insincere,…
Quy tắc thứ 5: Các từ kết thúc là đuôi EVER thì trọng âm nhấn chính vào âm đó. (hiện text). Ví dụ: however /ˌhaʊˈev.ər/, whoever /huːˈev.ər/, whatsoever /ˌwɒt.səʊˈev.ər/,…
Bài tập trọng âm
Bài tập 1. Bài tập trọng âm 2 âm tiết: Tìm từ có trọng âm khác với những từ còn lại
1. A. darkness B. sister C. market D. remark
2. A. begin B. comfort C. apply D. suggest
3. A. direct B. idea C. suppose D. figure
4. A. revise B. amount C. village D. desire
5. A. standard B. happen C. handsome D. destroy
6. A. provide B. product C. promote D. profess
7. A. consist B. carry C. remove D. protect
8. A. provide B. listen C. repeat D. collect
9. A. study B. delete C. reward D. survive
10. A. connect B. travel C. deny D. return
11. A. impress B. favor C. occur D. police
12. A. regret B. selfish C. purpose D. preface
13. A. govern B. cover C. perform D. father
14. A. writer B. teacher C. builder D. career
15. A. morning B. college C. arrive D. famous
16. A. contain B. express C. carbon D. obey
17. A. study B. knowledge C. precise D. message
18. A. private B. provide C. arrange D. advise
19. A. devote B. compose C. purchase D. advise
20. A. supper B. support C. supply D. supreme
21. A. rescue B. request C. receive D. repeat
22. A. hundred B. thousand C. relic D. relax
23. A. award B. enroll C. music D. below
24. A. champion B. matches C. direct D. famous
25. A. abroad B. active C. address D. attend
26. A. arrow B. arrive C. arrest D. about
27. A. excuse B. suburb C. garden D. swimming
28. A. tenant B. common C. rubbish D. machine
29. A. Christmas B. champion C. chemise D. chimney
30. A. crowded B. language C. practice D. propose
Đáp án
1. D
2. B
3. D
4. C
5. D
6. B
7. B
8. B
9. A
10. B
11. B
12. A
13. C
14. D
15. C
16. C
17. C
18. A
19. C
20. A
21. A
22. D
23. C
24. C
25. B
26. A
27. A
28. D
29. C
30. D
Bài tập 2. Bài tập trọng âm 3 âm tiết trở lên: Tìm từ có trọng âm khác với những từ còn lại
1. A. powerful B. proposal C. athletic D. position
2. A. example B. exercise C. exactly D. exporting
3. A. explosive B. exploring C. expression D. excellence
4. A. dividend B. division C. distinctive D. disgusting
5. A. family B. enemy C. assembly D. harmony
6. A. assistant B. difficult C. important D. encourage
7. A. reference B. coverage C. positive D. referee
8. A. example B. paragraph C. telephone D. favorite
9. A. discover B. appointment C. important D. telescope
10. A. partner B. excuse C. apple D. parents
11. A. eleven B. yesterday C. attitude D. evening
12. A. recognize B. interfere C. clarify D. tolerate
13. A. marvelous B. courageous C. delicious D. religious
14. A. animal B. bacteria C. habitat D. pyramid
15. A. wonderful B. beautiful C. colorful D. successful
16. A. fantastic B. gymnastics C. politics D. emphatic
17. A. difficulty B. equality C. simplicity D. discovery
18. A. pollution B. excitement C. usually D. remember
19. A. encourage B. tropical C. discover D. advancement
20. A. atmosphere B. Atlantic C. athletics D. Canadian
21. A. tomorrow B. continue C. popular D. informing
22. A. population B. communicate C. ability D. continuum
23. A. committee B. comedian C. communist D. completion
24. A. company B. atmosphere C. customer D. employment
25. A. century B. evening C. exciting D. managing
26. A. biology B. absolutely C. photography D. geography
27. A. politics B. literature C. chemistry D. statistic
28. A. profitable B. reliable C. dependable D. forgettable
29. A. likeable B. oxygen C. museum D. energy
30. A. apology B. stupidity C. generously D. astronomy
Đáp án:
1. A
2. B
3. D
4. A
5. C
6. B
7. D
8. A
9. D
10. B
11. A
12. B
13. A
14. B
15. D
16. C
17. A
18. C
19. B
20. A
21. C
22. A
23. C
24. D
25. C
26. B
27. D
28. A
29. C
30. C
Bài tập 3. 30 câu bài tập trọng âm thi THPT quốc gia: Tìm từ có trọng âm khác với những từ còn lại
1. A. education B. development C. economic D. preparation
2. A. attend B. option C. percent D. become
3. A. literature B. entertainment C. recreation D. information
4. A. attractive B. perception C. cultural D. expensive
5. A. chocolate B. structural C. important D. national
6. A. cinema B. position C. family D. popular
7. A. natural B. department C. exception D. attentive
8. A. economy B. diplomacy C. informative D. information
9. A. arrest B. purchase C. accept D. forget
10. A. expertise B. cinema C. recipe D. similar
11. A. government B. musician C. disgusting D. exhausting
12. A. adorable B. ability C. impossible D. entertainment
13. A. engineer B. corporate C. difficult D. different
14. A. popular B. position C. horrible D. positive
15. A. selfish B. correct C. purpose D. surface
16. A. permission B. computer C. million D. perfection
17. A. scholarship B. negative C. develop D. purposeful
18. A. ability B. acceptable C. education D. hilarious
19. A. document B. comedian C. perspective D. location
20. A. provide B. product C. promote D. profess
21. A. different B. regular C. achieving D. property
22. A. education B. community C. development D. unbreakable
23. A. politics B. deposit C. conception D. occasion
24. A. prepare B. repeat C. purpose D. police
25. A. preface B. famous C. forget D. childish
26. A. cartoon B. western C. teacher D. theater
27. A. Brazil B. Iraq C. Norway D. Japan
28. A. scientific B. ability C. experience D. material
29. A. complain B. luggage C. improve D. forgive
30. A. offensive B. delicious C. dangerous D. religious
Đáp án
1. B
2. B
3. A
4. C
5. B
6. B
7. A
8. D
9. B
10. A
11. A
12. D
13. A
14. B
15. B
16. C
17. C
18. C
19. A
20. B
C
A
A
C
C
A
C
A
B
C
Bài tập 4. Chọn cách đánh trọng âm đúng của từ
1. a. ‘Suspicious b. suspi’cious c. su’spicious d. Sus’picious
2. a. e’quipment b. equip’ment c. ‘equipment d. Equi’pment
3. a. ‘understand b. un’derstand c. und’erstand d. Under’stand
4. a. eigh’teen b. ‘eighteen c. eighteen d. Eight’een
5. a. representative b. ‘Representative c. repre’sentative d. Represen’tative
6. a. docu’mentary b. do’cumentary c. ‘documentary d. documentary
7. a. ‘Unexpected b. unex’pected c. unexpected d. Unexpec’ted
8. a. pr’omise b. pro’mise c. ‘promise d. Promise
9. a. per’mission b. ‘permission c. permission d. Per’mission
10. a. impossible b. ‘impossible c. im’possible d. impos’sible
1900.com.vn tổng hợp bài viết về fee and fare là gì? | Định nghĩa, Cách dùng, Phân biệt fee, fare và ticket và bài tập vận dụng. Từ đó giúp bạn nắm vững kiến thức và học tốt Tiếng Anh hơn.
1900.com.vn tổng hợp bài viết về The process of manufacturing bottled and canned water -Bài mẫu Writing Task 1. Từ đó giúp bạn nắm vững kiến thức và học tốt Tiếng Anh hơn.
1900.com.vn tổng hợp bài viết về Trợ động từ là gì? | Định nghĩa, Cách dùng, Chức năng và bài tập vận dụng. Từ đó giúp bạn nắm vững kiến thức và học tốt Tiếng Anh hơn.