TOP 100 Bài tập trọng âm, phát âm và cách làm chính xác nhất

1900.com.vn tổng hợp bài viết về Bài tập trọng âm, phát âm có trong đề thi THPT Quốc gia bao gồm phương pháp, cách làm và bài tập ôn tập. Từ đó giúp bạn nắm vững kiến thức và học tốt Tiếng Anh hơn.

TOP 100 Bài tập trọng âm, phát âm và cách làm chính xác nhất

Cách làm bài tập trọng âm tiếng Anh

Cách xác định trọng âm trong từ có 2 âm tiết

  • Quy tắc thứ 1: Đa số các động từ có 2 âm tiết thì trọng âm chính được nhấn vào âm tiết thứ 2. Ví dụ: attract /əˈtrækt/, become /bɪˈkʌm/, destroy /dɪˈstrɔɪ/.
  • Quy tắc thứ 2: Đa số các danh từ và tính từ có 2 âm tiết thì trọng âm chính được nhấn vào âm tiết thứ nhất. (hiện text). E.g.: speaker /ˈspiː.kər/ language /ˈlæŋ.ɡwɪdʒ/, pretty /ˈprɪt.i/.
  • Quy tắc thứ 3: Một số từ vừa mang nghĩa danh từ hoặc động từ thì: Nếu là danh từ trọng âm rơi vào âm tiết thứ nhất. Nếu đó là động từ thì trọng âm nhấn vào âm tiết thứ 2. Ví dụ: Record (v) /rɪˈkɔːrd/: ghi âm; (n) /ˈrek.ɚd/: bản ghi âm; Present (v) /prɪˈzent/:thuyết trình ; (n) /ˈprez.ənt/: món quà; Produce (v) /prəˈduːs/ sản xuất; (n) /ˈprɑː.duːs/: nông sản. Ngoại lệ: visit /ˈvɪz.ɪt/, travel /ˈtræv.əl/, promise /ˈprɑː.mɪs/, …: trọng âm thường luôn nhấn vào âm tiết thứ nhất; reply /rɪˈplaɪ/, …: trọng âm luôn rơi vào âm thứ 2.
  • Quy tắc thứ 4: Trọng âm không ưu tiên rơi vào âm /ɪ/ và không bao giờ rơi vào âm /ə/. Ví dụ: Result /rɪˈzʌlt/, effect /ɪˈfekt/ dù là danh từ nhưng trọng âm rơi 2 do âm tiết 1 đều là /ɪ/; Offer /ˈɒf.ər/, enter /ˈen.tər/, listen /ˈlɪs.ən/ dù là động từ 2 âm tiết nhưng trọng âm lại rơi vào âm tiết đầu tiên, do âm tiết thứ 2 đều là /ə/.

Cách xác định trọng âm trong từ có 3 âm tiết

  • Quy tắc thứ 1: Hầu hết các từ tận cùng là đuôi; IC, ICS, IAN, TION, SION thì trọng âm rơi vào âm liền kề trước nó. Ví dụ: decision /dɪˈsɪʒ.ən/, exotic /ɪɡˈzɒt.ɪk/, electrician /ˌɪl.ekˈtrɪʃ.ən/,…
  • Quy tắc thứ 2: Hầu hết các từ tận cùng là các đuôi: ADE, EE, ESE, EER, OO, IQUE thì trọng âm nhấn vào chính các âm này. Ví dụ: Japanese /ˌdʒæp.ənˈiːz/, refugee /ˌref.juˈdʒiː/, kangaroo /ˌkæŋ.ɡəˈruː/,…
  • Quy tắc thứ 3: Hầu hết các từ tận cùng là: AL, FUL, Y thì trọng âm nhấn vào âm tiết thứ 3 từ dưới lên. Ví dụ: mineral /ˈmɪn.ər.əl/, plentiful /ˈplen.tɪ.fəl/, capability /ˌkeɪ.pəˈbɪl.ə.ti/,…
  • Quy tắc thứ 4: Các tiền tố -un, -im, -in, -ir, -dis, -re, -over, -under không làm thay đổi trọng âm của từ. Ví dụ: unable /ʌnˈeɪ.bəl/, unusual /ʌnˈjuː.ʒu.əl/, immature, discourage, insincere,…
  • Quy tắc thứ 5: Các từ kết thúc là đuôi EVER thì trọng âm nhấn chính vào âm đó. (hiện text). Ví dụ: however /ˌhaʊˈev.ər/, whoever /huːˈev.ər/, whatsoever /ˌwɒt.səʊˈev.ər/,…

Bài tập trọng âm

Bài tập 1. Bài tập trọng âm 2 âm tiết: Tìm từ có trọng âm khác với những từ còn lại 

1. A. darkness    B. sister    C. market    D. remark

2. A. begin    B. comfort    C. apply    D. suggest

3. A. direct    B. idea    C. suppose    D. figure

4. A. revise   B. amount    C. village    D. desire

5. A. standard    B. happen    C. handsome    D. destroy

6. A. provide    B. product    C. promote    D. profess

7. A. consist     B. carry     C. remove    D. protect

8. A. provide    B. listen    C. repeat    D. collect

9. A. study    B. delete    C. reward    D. survive

10. A. connect    B. travel    C. deny    D. return

11. A. impress    B. favor    C. occur D.    police

12. A. regret    B. selfish    C. purpose    D. preface

13. A. govern    B. cover    C. perform    D. father

14. A. writer    B. teacher    C. builder    D. career

15. A. morning    B. college    C. arrive    D. famous

16. A. contain    B. express    C. carbon    D. obey

17. A. study    B. knowledge    C. precise    D. message

18. A. private    B. provide    C. arrange    D. advise

19. A. devote B. compose    C. purchase    D. advise

20. A. supper B. support    C. supply    D. supreme

21. A. rescue B. request    C. receive    D. repeat

22. A. hundred    B. thousand    C. relic    D. relax

23. A. award    B. enroll    C. music    D. below

24. A. champion    B. matches    C. direct    D. famous

25. A. abroad    B. active    C. address    D. attend

26. A. arrow    B. arrive    C. arrest    D. about

27. A. excuse    B. suburb    C. garden    D. swimming

28. A. tenant    B. common    C. rubbish    D. machine

29. A. Christmas    B. champion    C. chemise    D. chimney

30. A. crowded    B. language    C. practice    D. propose

Đáp án

1. D

2. B

3. D

4. C

5. D

6. B

7. B

8. B

9. A

10. B

11. B

12. A

13. C

14. D

15. C

16. C

17. C

18. A

19. C

20. A

21. A

22. D

23. C

24. C

25. B

26. A

27. A

28. D

29. C

30. D

Bài tập 2. Bài tập trọng âm 3 âm tiết trở lên: Tìm từ có trọng âm khác với những từ còn lại 

1. A. powerful B. proposal C. athletic D. position

2. A. example B. exercise C. exactly D. exporting

3. A. explosive B. exploring C. expression D. excellence

4. A. dividend B. division C. distinctive D. disgusting

5. A. family B. enemy C. assembly D. harmony

6. A. assistant B. difficult C. important D. encourage

7. A. reference B. coverage C. positive D. referee

8. A. example B. paragraph C. telephone D. favorite

9. A. discover B. appointment C. important D. telescope

10. A. partner B. excuse C. apple D. parents

11. A. eleven B. yesterday C. attitude D. evening

12. A. recognize B. interfere C. clarify D. tolerate

13. A. marvelous B. courageous C. delicious D. religious

14. A. animal B. bacteria C. habitat D. pyramid

15. A. wonderful B. beautiful C. colorful D. successful

16. A. fantastic B. gymnastics C. politics D. emphatic

17. A. difficulty B. equality C. simplicity D. discovery

18. A. pollution B. excitement C. usually D. remember

19. A. encourage B. tropical C. discover D. advancement

20. A. atmosphere B. Atlantic C. athletics D. Canadian

21. A. tomorrow B. continue C. popular D. informing

22. A. population B. communicate C. ability D. continuum

23. A. committee B. comedian C. communist D. completion

24. A. company B. atmosphere C. customer D. employment

25. A. century B. evening C. exciting D. managing

26. A. biology B. absolutely C. photography D. geography

27. A. politics B. literature C. chemistry D. statistic

28. A. profitable B. reliable C. dependable D. forgettable

29. A. likeable B. oxygen C. museum D. energy

30. A. apology B. stupidity C. generously D. astronomy

Đáp án:

1. A

2. B

3. D

4. A

5. C

6. B

7. D

8. A

9. D

10. B

11. A

12. B

13. A

14. B

15. D

16. C

17. A

18. C

19. B

20. A

21. C

22. A

23. C

24. D

25. C

26. B

27. D

28. A

29. C

30. C

Bài tập 3. 30 câu bài tập trọng âm thi THPT quốc gia: Tìm từ có trọng âm khác với những từ còn lại 

1. A. education B. development C. economic D. preparation

2. A. attend B. option C. percent D. become

3. A. literature B. entertainment C. recreation D. information

4. A. attractive B. perception C. cultural D. expensive

5. A. chocolate B. structural C. important D. national

6. A. cinema B. position C. family D. popular

7. A. natural B. department C. exception D. attentive

8. A. economy B. diplomacy C. informative D. information

9. A. arrest B. purchase C. accept D. forget

10. A. expertise B. cinema C. recipe D. similar

11. A. government B. musician C. disgusting D. exhausting

12. A. adorable B. ability C. impossible D. entertainment

13. A. engineer B. corporate C. difficult D. different

14. A. popular B. position C. horrible D. positive

15. A. selfish B. correct C. purpose D. surface

16. A. permission B. computer C. million D. perfection

17. A. scholarship B. negative C. develop D. purposeful

18. A. ability B. acceptable C. education D. hilarious

19. A. document B. comedian C. perspective D. location

20. A. provide B. product C. promote D. profess

21. A. different B. regular C. achieving D. property

22. A. education B. community C. development D. unbreakable

23. A. politics B. deposit C. conception D. occasion

24. A. prepare B. repeat C. purpose D. police

25. A. preface B. famous C. forget D. childish

26. A. cartoon B. western C. teacher D. theater

27. A. Brazil B. Iraq C. Norway D. Japan

28. A. scientific B. ability C. experience D. material

29. A. complain B. luggage C. improve D. forgive

30. A. offensive B. delicious C. dangerous D. religious

Đáp án

1. B

2. B

3. A

4. C

5. B

6. B

7. A

8. D

9. B

10. A

11. A

12. D

13. A

14. B

15. B

16. C

17. C

18. C

19. A

20. B

C

A

A

C

C

A

C

A

B

C

Bài tập 4. Chọn cách đánh trọng âm đúng của từ

1. a. ‘Suspicious b. suspi’cious c. su’spicious d. Sus’picious

2. a. e’quipment b. equip’ment c. ‘equipment d. Equi’pment

3. a. ‘understand b. un’derstand c. und’erstand d. Under’stand

4. a. eigh’teen b. ‘eighteen c. eighteen d. Eight’een

5. a. representative b. ‘Representative c. repre’sentative d. Represen’tative

6. a. docu’mentary b. do’cumentary c. ‘documentary d. documentary

7. a. ‘Unexpected b. unex’pected c. unexpected d. Unexpec’ted

8. a. pr’omise b. pro’mise c. ‘promise d. Promise

9. a. per’mission b. ‘permission c. permission d. Per’mission

10. a. impossible b. ‘impossible c. im’possible d. impos’sible

Đáp án: 1-c; 2-a; 3-d; 4-a; 5-c; 6-a; 7-b; 8-c; 9-a; 10-c

Bài tập 5. Bài tập trọng âm 3 âm tiết trở lên

1. a. generous b. suspicious c. constancy d. sympathy

2. a. acquaintance b. unselfish c. attraction d. humorous

3. a. loyalty b. success c. incapable d. sincere

4. a. carefully b. correctly c. seriously d. personally

5. a. excited b. interested c. confident d. memorable

6. a. organise b. decorate c. divorce d. promise

7. a. refreshment b. horrible c. exciting d. intention

8. a. knowledge b. maximum c. athletics d. marathon

9. a. difficult b. relevant c. volunteer d. interesting

10. a. confidence b. supportive c. solution d. obedient

11. a. whenever b. mischievous c. hospital d. separate

12. a. introduce b. delegate c. marvelous d. currency

13. a. develop b. conduction c. partnership d. majority

14. a. counterpart b. measurement c. romantic d. attractive

15. a. government b. technical c. parallel d. understand

16. a. Pyramid b. Egyptian c. belongs d. century

17. a. construction b. suggestion c. accurate d. hi-jacket

18. a. dedicate b. impressive c. reminder d. descendant

19. a. remember b. company c. technical d. interview

20. a. electric b. computer c. fascinate d. fantastic

21. a. domestic b. investment c. substantial d. undergo

22. a. confident b. influence c. computer d. remember

23. a. optimist b. powerful c. terrorist d. contrary

24. a. government b. destruction c. contribute d. depression

25. a. institute b. consumption c. specific d. encounter

26. a. tableland b. apparent c. atmosphere d. applicant

27. a. vulnerable b. satelite c. eleven d. element

28. a. arrival b. technical c. proposal d. approval

29. a. empire b. Employer c. conductor d. transistor

30. a. celebrate b. fascinating c. survive d. elephant

Đáp án:

1b, 2d, 3a, 4b, 5a, 6c, 7b, 8c, 9c, 10a

11a, 12a, 13c, 14c, 15d, 16c, 17d, 18a, 19a, 20c

21d, 22c, 23d, 24a, 25b, 26b, 27c, 28b, 29a, 30c

Bài tập 6. Bài tập trọng âm thường gặp trong kỳ thi THPT quốc gia

1. a. habitat b. generate c. canoe d. penalty

2. a. expression b. decisive c. dependent d. independence

3. a. decision b. reference c. refusal d. important

4. a. cooperate b. permanent c. recognise d. industry

5. a. attractive b. sociable c. dynamic d. conservative

6. a. entertain b. enjoyable c. anniversary d. introduce

7. a. approval b. attractive c. sacrifice d. romantic

8. a. conical b. ancestor c. ceremony d. traditional

9. a. romantic b. following c. summary d. physical

10. a. maintenance b. appearance c. develop d. different

11. a. contractual b. significant c. Asia d. demanding

12. a. appearance b. measurement c. counterpart d. cultural

13. a. majority b. minority c. partnership d. enjoyable

14. a. marvelous b. argument c. apoplectic d. maximum

15. a. departure b. separate c. necessary d. wrongdoing

16. a. attention b. appropriate c. terrible d. non-verbal

17. according b. informality c. expensive d. acceptable

18. a. assistance b. consider c. politely d. compliment

19. a. mischievous b. family c. supportive d. suitable

20. a. memory b. typical c. reward d. marketing

21. a. stimulate b. generate c. secure d. estimate

22. a. politics b. historic c. electric d. specific

23. a. reference b. accident c. coincide d. formulate

24. a. deposit b. dramatist c. register d. community

25. a. earthquake b. transaction c. applicant d. patriot

26. a. degree b. virtually c. assembly d. synthetic

27. a. coincide b. community c. conception d. committee

28. a. envelop b. astronaut c. tuberculosis d. poverty

29. a. altitude b. recover c. comedy d. library

30. a. demonstrate b. clarify c. successful d. comfortable

Đáp án:

1c, 2d, 3b, 4a, 5b, 6b, 7c, 8d, 9a, 10d

11c, 12a, 13c, 14d, 15d, 16c, 17b, 18a, 19c, 20c

21c, 22a, 23c, 24a, 25b, 26b, 27a, 28c, 29d, 30c

Bài tập 7. Chọn đáp án có trọng âm khác những từ còn lại

1. a. accountant b. discover c. messenger d. unlucky

2. a. marathon b. advertise c. industry d. conclusion

3. a. subsequent b. undergo c. government d. enterprise

4. a. chaotic b. proposal c. occupy d. production

5. a. piano b. policeman c. museum d. souvenir

6. a. guarantee b. recommend c. represent d. illustrate

7. a. agency b. memory c. encounter d. influence

8. a. well-being b. reality c. Internet d. demanding

9. a. encourage b. determine c. emphasize d. maintenance

10. a. understand b. grandparents c. family d. wonderful

11. a. essential b. furniture c. opposite d. fortunate

12. a. crocodile b. corridor c. enormous d. northerly

13. a. habitat b. pollution c. construction d. extinction

14. classify b. biologist c. benefit d. serious

15. a. endangered b. survival c. commercial d. industry

16. a. mosquito b. animal c. crocodile d. buffalo

17. a. unnoticed b. reunited c. incredible d. survival

18. a. imagine b. opinion c. incredible d. wilderness

19. a. recommend b. thoroughly c. travelling d. fascinate

20. a. character b. publisher c. wonderful d. understand

21. a. dependable b. reliable c. remarkable d. knowledgeable

22. a. detective b. romantic c. history d. adventure

23. a. biography b. historic c. discover d. authorship

24. a. imaginary b. scientific c. advantage d. reviewer

25. a. regulator b. personal c. referee d. dangerous

26. a. procedure b. indicate c. forefinger d. enemy

27. a. opponent b. penalize c. overtime d. synchronized

28. a. windsurfing b. equipment c. amatuer d. national

29. a. position b. fingertip c. athletic d. requirement

30. a. interesting b. surprising c. amusing d. successful

31. a. understand b. engineer c. benefit d. Vietnamese

32. a. applicant b. uniform c. yesterday d. employment

33. a. dangerous b. parachute c. popular d. magazine

34. a. comfortable b. employment c. important d. surprising

35. a. elegant b. regional c. musical d. important

36. a. difference b. suburban c. Internet d. character

37. a. beautiful b. effective c. favourite d. popular

38. a. attraction b. government c. borrowing d. visitor

39. difficult b. individual c. population d. unemployment

40. a. Capital b. tradition c. different d. Opera.

Đáp án:

1c, 2d, 3b, 4c, 5d, 6d, 7c, 8c, 9c, 10c

11a, 12c, 13a, 14b, 15d, 16a, 17b, 18, 19a, 20d

21d, 22c, 23d, 24b, 25c, 26a, 27a, 28b, 29b, 30a

31c, 32d, 33d, 34a, 35d, 36b, 37b, 38a, 39a, 40b

Bài tập 8. Chọn từ có trọng âm tiếng Anh khác với các từ còn lại

1. A. darkness B. warmth C. market D. remark

2. A. begin B. comfort C. apply D. suggest

3. A. direct B. idea C. suppose D. figure

4. A. revise B. amount C. village D. desire

5. A. standard B. happen C. handsome D. destroy

6. A. scholarship B. negative C. develop D. purposeful

7. A. ability B. acceptable C. education D. hilarious

8. A. document B. comedian C. perspective D. location

9. A. provide B. product C. promote D. profess

10. A. different B. regular C. achieving D. property

Đáp án:

1. D - Đáp án D có trọng âm số 2, các từ khác có trọng âm thứ 1

2. B - Đáp án B có trọng âm số 1, còn lại các từ trọng âm thứ 2

3. D - Đáp án D có trọng âm số 1, còn lại các từ trọng âm thứ 2

4. C - Đáp án C có trọng âm số 1, còn lại các từ trọng âm thứ 2

5. D - Đáp án D có trọng âm số 2, các từ khác có trọng âm thứ 1

6. C - Đáp án C có trọng âm số 2, các từ khác có trọng âm thứ 1

7. C - Đáp án C có trọng âm số 3, các từ khác có trọng âm thứ 2

8. A - Đáp án A có trọng âm số 1, còn lại các từ trọng âm thứ 2

9. B - Đáp án B có trọng âm số 1, còn lại các từ trọng âm thứ 2

10. C - Đáp án C có trọng âm số 2, các từ khác có trọng âm thứ 1

Bài tập 9. Chọn từ có cách đánh trọng âm hay cách nhấn âm đúng

1. A. representative B. ‘Representative C. repre’sentative D. Represen’tative

2. A. per’mission B. ‘permission C. permis’sion D. Per’mission

3. A. impossi’ble B. ‘impossible C. im’possible D. impos’sible

4. A. ‘Unexpected B. unex’pected C. unexpect’ed D. Unexpec’ted

5. A. uni’versity B. ’university C. univer’sity D. u’niversity

6. A. dictio’nary B. dic’tionary C. ’dictionary D. dictiona’ry

7. A. ‘understand B. un’derstand C. und’erstand D. Under’stand

8. A. e’quipment B. equip’ment C. ‘equipment D. Equi’pment

9. A. en’vironment B. ’environment C. envi’ronment D. environ’ment

10. A. ’international B. in’ternational C. internatio’nal D. inter’national

11. A. ‘flamingo B. fla’mingo C. flam’ingo D. flamin’go

12. A. ’dragonfly B. d’ragonfly C. dra’gonfly D. dragon’fly

13. A. ’architecture B. ar’chitecture C. archi’tecture D. architec’ture

14. A. ‘Geography B. Geogra’phy C. Ge’ography D. Geo’graphy

15. A. ’Agriculture B. Ag’riculture C. Agri’culture D. Agricul’ture

16. A. ‘traditional B. tra’ditional C. tradi’tional D. traditio’nal

17. A. ’pomegranate B. po’megranate C. pome’granate D. pomegra’nate

18. A. ’watermelon B. wa’termelon C. water’melon D. waterme’lon

19. A. ’accountant B. ac’countant C. acco’untant D. accoun’tant

20. A. ’photographer B. pho’tographer C. photo’grapher D. photogra’pher

Đáp án:

1. C, 2. A, 3. C, 4. B, 5. A, 6. C, 7. D, 8. A, 9. A, 10. D

11. B, 12. A, 13. A, 14. C, 15. A, 16. B, 17. A, 18. A, 19. B, 20. B

Bài tập 10. Đánh trọng âm cho các từ sau:

1. Company

2. Government

3. Information

4. Research

5. Education

6. Honest

7. Dictionary

8. Decoration

9. Aerobics

10. Swallow

Đáp án:

1. Company /'kʌmpəni/: công ty, trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1

2. Government /ˈgʌvərmənt/: chính phủ, trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1

3. Information /ˌɪnfərˈmeɪʃən/: thông tin, trọng âm rơi vào âm tiết thứ 3

4. Research /riˈsɜrʧ/: nghiên cứu, trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2

5. Education /ɛʤəˈkeɪʃən/: giáo dục, trọng âm rơi vào âm tiết thứ 3

6. Honest/ˈɑːnɪst/: trung thực, trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1

7. Dictionary /ˈdɪkʃəneri/: từ điển, trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1

8. Decoration /ˌdekəˈreɪʃn/: đồ trang trí, trọng âm rơi vào âm tiết thứ 3

9. Aerobics /eəˈrəʊbɪks/: thể dục nhịp điệu, trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2

10. Swallow /ˈswɒləʊ/ chim én, trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1

Cách làm bài tập phát âm tiếng Anh hiệu quả

1. Nắm vững nhóm các nguyên âm thường được phát âm

Để chinh phục trọn vẹn 1 câu phát âm tiếng Anh trong dạng bài Ngữ âm, bạn cần nắm vững được nhóm các vần thường được phát âm, cụ thể:

  Các nhóm vần thường được phát âm Cách nhớ
/ʌ/
  • Nhóm u: Much, such, cut, …
  • Nhóm o: Come, …
  • Nhóm oo: Blood, …
  • Nhóm ou: Young, …
  • Nhóm oe: Does, …
An umbrella (giống một cái ô)
/ɑː/
  • Nhóm al: Half, calm, palm, …
  • Nhóm ar: Car, bar, card, … 
  • Nhóm ear: Heart, …
A happy face of a man who has muscular arms.
/e/
  • Nhóm e: Men, met, set,…
  • Nhóm ea: Head, death, breath,…
  • Nhóm a: Many, any, area,…
An egg
/æ/
  • Nhóm a: Bank, back, pan,…
An apple
/ɒ/
  • Nhóm a: Want,…
  • Nhóm o: Stock, wrong, doll,…
A hot frying pan
/ɔː/
  • Nhóm or: Bore, shore, bored,…
  • Nhóm ar: War,…
  • Nhóm au: Caught, cause, taught,…
  • Nhóm ou: Four, bought,… 
  • Nhóm a: Wall, walk, ball,…
A very unhappy smiley face which is Lord of the rings who’s lost the ring.
/ʊ/
  • Nhóm o: Wolf,…
  • Nhóm u: Pull, full, put…
  • Nhóm oo: Look, foot, good,…
  • Nhóm ou: Would, should, …
Quay ngược lại sẽ có 2 chân, mỗi chân là 1 foot
/uː/
  • Nhóm u: Rude, clue, dune, glue,…
  • Nhóm o: Lose, …
  • Nhóm oe: Shoes, …
  • Nhóm ou: Soup, …
  • Nhóm oo: Cool, food, goose, …
  • Nhóm ew: Crew, flew, …
Moon lưỡi liềm, dấu : là hai ngôi sao
/ə/
  • Nhóm a: Banana, away, sugar,…
  • Nhóm e: Garden, paper, under,…
  • Nhóm o: Correct, police, doctor,…
  • Nhóm u: Support,…
  • Nhóm ou: Colour, neighbour,…
Cái miệng mở nhẹ, đang phát âm từ: around
/ɜː/
  • Nhóm ir: Shirt, birth, bird, …
  • Nhóm ur: Burn, hurt, purple, …
  • Nhóm or: Word, worst, …
  • Nhóm er: Her, terminate, terminal…
Số thứ 3, third 

2. Nắm vững nhóm các phụ âm thường được phát âm

Ngoài ra, bạn cũng cần nắm vững nhóm các phụ âm thường được phát âm để làm bài tập phát âm tiếng Anh tại nhà hiệu quả:

Phụ âm Nhóm các chữ cái thường được phát âm  Một số lưu ý các âm bị câm  Phụ âm Nhóm các chữ cái thường được phát âm Một số lưu ý các âm bị câm  
/p/
  • Nhóm p: Copy, please, apply…
  • Đứng trước “s”: psychiatrist, psychology, …
  • Đứng trước “n”: pneumonia, …
/b/
  • Nhóm b: Best, cupboard, banana, …
  • Đứng trước “t”: doubt, debt, …
  • Đứng sau “m”: Tomb, comb, …
/s/
  • Nhóm s: Sing, summer, season, …
  • Nhóm x: Mix, fix,
  • Nhóm c: Cancel, concert, place, …
  /z/
  • Nhóm z: Zoom, zoo, breeze, …
  • Nhóm s: Bays, wise, moves, …
  • Nhóm x: Example, exhausted, exact, …
 
/dʒ/ 
  • Nhóm g: Language, age, village, …
  • Nhóm j: Object, juice, jelly, June, …
  /tʃ/
  • Nhóm ch: choose, chair, champion, …
  • Nhóm tr: Train, tree, trash, …
  • Nhóm t (các đuôi ture): Mixture, nature,…
 
/θ/
  • Nhóm th: Thick, thunder, earth, fourth, …
  /ð/
  • Nhóm th: Sunbathe, them, weather, clothes, …
 
/ʃ/ 
  • Nhóm sh: Should, English, fashion, …
  • Nhóm t (các đuôi tion): Nation, information,…
  • Nhóm s: Sure, sugar,…
  • Các đuôi cious, tious …: Precious, conscious, cautious,…
  /ʒ/
  • Đuôi sure và sion: Measure, leisure, decision, occasion, …
 

Bài tập phát âm

Bài 1: Indicate the word whose underlined part differs from the other three in pronunciation in each of the following questions.

A. justice B. campus C. culture D. brush

A. work B. form C. stork D. force

A. eleven B. elephant C. examine D. exact

A. assure B. pressure C. possession D. assist

A. species B. invent C. medicine D. tennis

A. deal B. teach C. break D. clean

A. supported B. approached C. noticed D. finished

A. justice B. campus C. culture D. brush

A. date B. face C. page D. map

A. dressed B. dropped C. matched D. joined

A. walk B. call C. take D. talk

A. find B. think C. drive D. mind

A. hood B. hook C. stood D. tool

A. canal B. journal C. infernal

A. definition B. suggestion C. situation D. production

A. exported B. enjoyed C. existed D. crowded

A. Wednesday B. handsome C. dependent D. grandchild

A. ocean B. official C. sincere D. ancient

A. missed B. filled C. published D. watched

A. walked B. involved C. missed D. jumped

Đáp án:

B /ə/ trong khi A, C, D phát âm là /ʌ/

A /ɜː/ trong khi  B, C, D  phát âm là /ɔː/

B /e/ trong khi A, C, D  phát âm là /ɪ/

D /s/ trong khi A, B, C  phát âm là / ʃ/

A /ɪ/ trong khi B, C, D  phát âm là /e/

C /eɪ/ trong khi A, B, D  phát âm là / iː/

A /ɪd/ trong khi B, C, D  phát âm là /t/

B /ə/ trong khi A, C, D  phát âm là /ʌ/ 

D /æ/ trong khi A, B, C  phát âm là /eɪ/

D /d/ trong khi A, B, C  phát âm là /t/

C /eɪ/ trong khi A, B, D  phát âm là /ɔː/

B /ɪ/ trong khi A, C, D  phát âm là /aɪ/

D /uː/ trong khi A, B, C  phát âm là /ʊ/

A /æ/ trong khi B, C, phát âm là /ːn/

B /tʃən/ trong khi A, C, D phát âm là /ʃn/

B /d/ trong khi A, C, D phát âm là /ɪd/

C /d/ trong khi A, B, D là âm câm (không phát âm)

C /s/ trong khi A, B, D  phát âm là /ʃ/

B /d/ trong khi A, C, D  phát âm là /t/

B /d/ trong khi A, C, D  phát âm là /t/

Bài 2: Put the following words in the correct columns according to the sound of the plural or third person -s

Helps, races, freezes, sleeps, sits, bridges, crabs, talks, kings, belongs, fixes, wishes, sniffs, rugs, gloves, garages, graphs, witches.

/iz/ /s/ /z/
     

Đáp án:

/iz/ /s/ /z/
races
freezes
bridges
fixes
wishes
garages
witches
helps
sleeps
sits
talks
sniffs
graphs
crabs
kings
belongs
rugs
gloves

Bài 3: Put the following words in the correct columns according to the sound of the adjective or regular past -ed

Knitted, cleaned, baked, cooked, guided, called, kissed, chatted, flooded, pronounced, wished, worked, allowed, watched, begged.

/t/ /d/ /id/
     

Đáp án:

/t/ /d/ /id/
baked
cooked
kissed
pronounced
wished
watched
cleaned
called
worked
allowed
begged
knitted
guided
chatted
flooded

Bài 4: Chọn đáp án có cách phát âm -ed khác với các đáp án còn lại

 

1

A. wanted

B. watched

C. needed

D. started

2

A. played

B. hoped

C. lived

D. called

3

A. asked

B. passed

C. walked

D. missed

4

A. decided

B. invited

C. included

D. ended

5

A. showed

B. turned

C. learned

D. explained

6

A. cleaned

B. dreamed

C. opened

D. seemed

7

A. worked

B. laughed

C. stopped

D. booked

8

A. grabbed

B. hugged

C. begged

D. slipped

9

A. filled

B. wanted

C. started

D. ended

10

A. waited

B. heated

C. painted

D. created

 

Đáp án:

1. B. watched

2. C. lived

3. D. missed

4. D. ended

5. C. learned

6. B. dreamed

7. B. laughed

8. D. slipped

9. D. ended

10. B. heated

Bài 5: Chọn đáp án có phát âm s khác với các đáp án còn lại

 

1

A. cats

B. dogs

C. horses

D. cups

2

A. loves

B. drives

C. plays

D. makes

3

A. watches

B. fixes

C. passes

D. buzzes

4

A. leaves

B. pages

C. sizes

D. faces

5

A. beaches

B. dishes

C. apples

D. boxes

6

A. breathes

B. laughs

C. chooses

D. looks

7

A. wishes

B. crashes

C. brushes

D. plays

8

A. judges

B. ages

C. manages

D. changes

9

A. paths

B. baths

C. youths

D. myths

10

A. hopes

B. tapes

C. capes

D. escapes

 

Đáp án:

1. D. cups (/s/)

2. D. makes (/z/)

3. D. buzzes (/ɪz/)

4. B. pages (/ɪz/)

5. C. apples (/z/)

6. B. laughs (/s/)

7. D. plays (/z/)

8. B. ages (/ɪz/)

9. A. paths (/s/)

10. D. escapes (/s/)

Bài 6: Chọn đáp án có nguyên âm khác với các đáp án còn lại

 

1

A. mat

B. cat

C. bat

D. gate

2

A. bed

B. red

C. led

D. seed

3

A. pin

B. bin

C. tin

D. fine

4

A. cot

B. hot

C. lot

D. coat

5

A. cut

B. but

C. nut

D. boot

6

A. pet

B. set

C. let

D. bite

7

A. hop

B. top

C. mop

D. hope

8

A. bus

B. fuss

C. must

D. use

9

A. cap

B. lap

C. map

D. cape

10

A. rob

B. sob

C. job

D. rope

 

Đáp án:

1. D. gate (/æ/ vs. /eɪ/)

2. D. seed (/ɛ/ vs. /iː/)

3. D. fine (/ɪ/ vs. /aɪ/)

4. D. coat (/ɒ/ vs. /oʊ/)

5. D. boot (/ʌ/ vs. /uː/)

6. D. bite (/ɛ/ vs. /aɪ/)

7. D. hope (/ɒ/ vs. /oʊ/)

8. D. use (/ʌ/ vs. /juː/)

9. D. cape (/æ/ vs. /eɪ/)

10. D. rope (/ɒ/ vs. /oʊ/)

Bài 7: Chọn đáp án có phụ âm khác với các đáp án còn lại

 

1

A. bath

B. teeth

C. path

D. breathe

2

A. cheese

B. jazz

C. shoes

D. pleasure

3

A. kite

B. cat

C. clock

D. school

4

A. ring

B. long

C. singer

D. finger

5

A. vase

B. face

C. voice

D. save

6

A. ghost

B. guest

C. great

D. guard

7

A. thin

B. then

C. with

D. bathe

8

A. photo

B. loop

C. phone

D. soap

9

A. match

B. nature

C. watch

D. catch

10

A. yard

B. young

C. yes

D. use

 

Đáp án:

1. D. breathe (/ð/ vs. /θ/)

2. B. jazz (/z/ vs. /ʒ/ and /ʃ/)

3. D. school (/sk/ vs. /k/)

4. A. ring (/ŋ/ vs. /ŋg/ and /g/)

5. C. voice (/v/ vs. /s/ and /f/)

6. A. ghost (/g/ vs. /g/ but silent "h")

7. C. with (/w/ vs. /ð/ and /θ/, varies with pronunciation)

8. B. loop (/uː/ vs. /oʊ/, focus on consonants, but phonetic difference is notable)

9. B. nature (/tʃ/ vs. /tʃ/ and /t/)

10. D. use (/juː/ vs. /j/)

Bài 8: Chọn đáp án có phát âm -ed khác với các đáp án còn lại

 

1

A. looked

B. naked

C. walked

D. talked

2

A. learned

B. turned

C. started

D. wanted

3

A. aged

B. missed

C. blessed

D. passed

4

A. crooked

B. fixed

C. washed

D. watched

5

A. wicked

B. played

C. stayed

D. delayed

6

A. wretched

B. hoped

C. created

D. liked

7

A. dogged

B. begged

C. hugged

D. tagged

8

A. showed

B. allowed

C. followed

D. blessed

9

A. painted

B. counted

C. sounded

D. crooked

10

A. fitted

B. heated

C. seated

D. naked

 

Đáp án:

1. B. naked

2. A. learned

3. C. blessed

4. A. crooked

5. A. wicked

6. A. wretched

7. A. dogged

8. D. blessed

9. D. crooked

10. D. naked

Bài 9: Chọn các đáp án có nguyên âm hoặc nguyên âm đôi khác với các đáp án còn lại

1

A. meet

B. seat

C. beat

D. cat

2

A. road

B. load

C. broad

D. boat

3

A. cut

B. but

C. put

D. hut

4

A. paid

B. said

C. raid

D. laid

5

A. fear

B. hear

C. near

D. care

6

A. main

B. rain

C. pain

D. fine

7

A. now

B. cow

C. bow

D. show

8

A. mouse

B. house

C. louse

D. loose

9

A. eye

B. hey

C. pay

D. lay

10

A. tour

B. pure

C. cure

D. sure

Đáp án:

1. D. cat (/æ/ vs. /iː/)

2. C. broad (/ɔː/ vs. /oʊ/)

3. C. put (/ʊ/ vs. /ʌ/)

4. B. said (/ɛ/ vs. /eɪ/)

5. D. care (/ɛər/ vs. /ɪər/)

6. D. fine (/aɪ/ vs. /eɪ/)

7. D. show (/oʊ/ vs. /aʊ/)

8. D. loose (/uː/ vs. /aʊ/)

9. A. eye (/aɪ/ vs. /eɪ/)

10. B. pure (/jʊər/ vs. /ʊər/)

Bài 10: Chọn từ có phát âm khác những từ còn lại:

1 A. university B. unique C. unit D. undo
2 A. divisible B. design C. disease D. decision
3 A. superstructure B. apartheid C. virtually D. statute
4 A. wealth B. cloth C. with D. marathon
5 A. puzzle B. security C. skull D. productive
6 A. apprentice B. appreciation C. botanist D. diagram
7 A. emblem B. electrification C. exact D. entire
8 A. curriculum B. coincide C. currency D. conception
9 A. locate B. patriotic C. orator D. poverty
10 A. genuine B. geneticist C. guarantee D. generate
11 A. lively B. kite C. driven D. bite
12 A. sale B. band C. sand D. tan
13 A. started B. looked C. decided D. coincided
14 A. blow B. show C. hole D. cow
15 A. sung B. supper C. supply D. nun
16 A. mule B. mug C. mud D. multiply
17 A. cats B. tapes C. lives D. cooks
18 A. ground B. should C. about D. amount
19 A. weather B. bread C. ahead D. mean
20 A. author B. other C. there D. breathe

Đáp án:

1d, 2d, 3b, 4c, 5b, 6d, 7a, 8c, 9a, 10c,

11c, 12a, 13b, 14d, 15c, 16a, 17c, 18b, 19d, 20a

Xem thêm các tài liệu Tiếng Anh hay, chi tiết khác:

TOP Việc làm "HOT" dành cho sinh viên:

Để xem toàn bộ tài liệu, vui lòng tải xuống
Bình luận (0)

Đăng nhập để có thể bình luận

Chưa có bình luận nào. Bạn hãy là người đầu tiên cho tôi biết ý kiến!