Describe a beautiful city | Bài mẫu IELTS Speaking Part 2+3
1900.com.vn tổng hợp bài viết về Describe a beautiful city | Bài mẫu IELTS Speaking Part 2+3 giúp bạn nắm vững kiến thức và đạt điểm cao trong bài thi Tiếng Anh.
500+ Bài tập phát âm Tiếng Anh | Các mẹo phát âm, cách làm bài chính xác nhất
Để chinh phục trọn vẹn 1 câu phát âm tiếng Anh trong dạng bài Ngữ âm, bạn cần nắm vững được nhóm các vần thường được phát âm, cụ thể:
Các nhóm vần thường được phát âm | Cách nhớ | |
/ʌ/ |
|
An umbrella (giống một cái ô) |
/ɑː/ |
|
A happy face of a man who has muscular arms. |
/e/ |
|
An egg |
/æ/ |
|
An apple |
/ɒ/ |
|
A hot frying pan |
/ɔː/ |
|
A very unhappy smiley face which is Lord of the rings who’s lost the ring. |
/ʊ/ |
|
Quay ngược lại sẽ có 2 chân, mỗi chân là 1 foot |
/uː/ |
|
Moon lưỡi liềm, dấu : là hai ngôi sao |
/ə/ |
|
Cái miệng mở nhẹ, đang phát âm từ: around |
/ɜː/ |
|
Số thứ 3, third |
Ngoài ra, bạn cũng cần nắm vững nhóm các phụ âm thường được phát âm để làm bài tập phát âm tiếng Anh tại nhà hiệu quả:
Phụ âm | Nhóm các chữ cái thường được phát âm | Một số lưu ý các âm bị câm | Phụ âm | Nhóm các chữ cái thường được phát âm | Một số lưu ý các âm bị câm |
/p/ |
|
|
/b/ |
|
|
/s/ |
|
/z/ |
|
||
/dʒ/ |
|
/tʃ/ |
|
||
/θ/ |
|
/ð/ |
|
||
/ʃ/ |
|
/ʒ/ |
|
Cách làm bài tập phát âm “ed” hiệu quả nhất chính là nắm vững các nguyên tắc phát âm “ed”. Cũng giống như phát âm “s/es”, phát âm “ed” được dựa vào các âm tiết cuối của từ.
Có 3 cách phát âm “ed” cần phải nhớ để có thể làm bài tập phát âm “ed” đó là /t/, /d/ và /ɪd/. Dưới đây sẽ là những trường hợp cụ thể cho từng cách phát âm.
Danh sách từ ví dụ
Danh sách từ ví dụ:
Danh sách từ ví dụ:
Ex 1. Bài tập phát âm đuôi ed
1. A. worked | B. wanted | C. stopped | D. asked |
2. A. opened | B. knocked | C. played | D. occurred |
3. A. talked | B. watched | C. lived | D. stopped |
4. A. covered | B. installed | C. described | D. decorated |
5. A. claimed | B. warned | C. occurred | D. existed |
6. A. carried | B. looked | C. managed | D. opened |
7. A. pleased | B. smoked | C. stopped | D. missed |
8. A. waited | B. mended | C. objected | D. faced |
9. A. pleased | B. erased | C. increased | D. amused |
10. A. arrived | B. believed | C. received | D. hoped |
11. A. opened | B. knocked | C. played | D. occurred |
12. A. rubbed | B. tugged | C. stopped | D. filled |
13. A. dimmed | B. travelled | C. passed | D. stirred |
14. A. tipped | B. begged | C. quarrelled | D. carried |
15. A. killed | B. hurried | C. regretted | D. planned |
16. A. visited | B. showed | C. wondered | D. studied |
17. A. sacrificed | B. finished | C. fixed | D. seized |
18. A. needed | B. booked | C. stopped | D. washed |
19. A. loved | B. teased | C. washed | D. rained |
20. A. packed | B. punched | C. pleased | D. pushed |
21. A. painted | B. provided | C. protected | D. equipped |
22. A. tested | B. marked | C. presented | D. founded |
23. A. used | B. finished | C. married | D. rained |
24. A. allowed | B. dressed | C. flashed | D. mixed |
25. A. switched | B. stayed | C. believed | D. cleared |
26. A. decided | B. waited | C. handed | D. designed |
27. A. annoyed | B. phoned | C. watched | D. remembered |
28. A. hurried | B. decided | C. planned | D. wondered |
29. A. posted | B. added | C. managed | D. arrested |
30. A. dreamed | B. neglected | C. denied | D. admired |
Đáp án
1. B | 2. B | 3. C | 4. D | 5. D | 6. B |
7. A | 8. D | 9. C | 10. D | 11. B | 12. C |
13. C | 14. A | 15. C | 16. B | 17. D | 18. A |
19. C | 20. C | 21. D | 22. B | 23. B | 24. A |
25. A | 26. D | 27. C | 28. B | 29. C | 30. B |
Ex 2. Bài tập phát âm đuôi s, es
1. A. coughs | B. sings | C. stops | D. sleeps |
2. A. signs | B. profits | C. becomes | D. survives |
3. A. walks | B. steps | C. shuts | D. plays |
4. A. wishes | B. practices | C. introduces | D. leaves |
5. A. grasses | B. stretches | C. comprises | D. potatoes |
6. A. desks | B. maps | C. plants | D. chairs |
7. A. pens | B. books | C. phones | D. tables |
8. A. dips | B. deserts | C. books | D. camels |
9. A. miles | B. attends | C. drifts | D. glows |
10. A. mends | B. develops | C. values | D. equals |
11. A. repeats | B. classmates | C. amuses | D. attacks |
12. A. humans | B. dreams | C. concerts | D. songs |
13. A. manages | B. laughs | C. photographs | D. makes |
14. A. dishes | B. oranges | C. experiences | D. chores |
15. A. fills | B. adds | C. stirs | D. lets |
16. A. wants | B. books | C. stops | D. sends |
17. A. books | B. dogs | C. cats | D. maps |
18. A. biscuits | B. magazines | C. newspapers | D. vegetables |
19. A. knees | B. peas | C. trees | D. niece |
20. A. cups | B. stamps | C. books | D. pens |
21. A. houses | B. faces | C. hates | D. places |
22. A. schools | B. yards | C. labs | D. seats |
23. A. names | B. lives | C. dances | D. tables |
24. A. nights | B. days | C. years | D. weekends |
25. A. pens | B. markers | C. books | D. rulers |
26. A. shakes | B. nods | C. waves | D. bends |
27. A. describes | B. tools | C. house | D. chairs |
28. A. faces | B. houses | C. horses | D. passes |
29. A. presidents | B. begs | C. words | D. bathes |
30. A. sweets | B. watches | C. dishes | D. boxes |
Đáp án:
1. B | 2. B | 3. D | 4. D | 5. D | 6. D |
7. B | 8. D | 9. C | 10. B | 11. C | 12. C |
13. A | 14. D | 15. D | 16. D | 17. B | 18. A |
19. D | 20. D | 21. C | 22. D | 23. C | 24. A |
25. C | 26. A | 27. C | 28. B | 29. A | 30. A |
Ex 3. Chọn đáp án có cách phát âm -ed khác với các đáp án còn lại
1 |
A. wanted |
B. watched |
C. needed |
D. started |
2 |
A. played |
B. hoped |
C. lived |
D. called |
3 |
A. asked |
B. passed |
C. walked |
D. missed |
4 |
A. decided |
B. invited |
C. included |
D. ended |
5 |
A. showed |
B. turned |
C. learned |
D. explained |
6 |
A. cleaned |
B. dreamed |
C. opened |
D. seemed |
7 |
A. worked |
B. laughed |
C. stopped |
D. booked |
8 |
A. grabbed |
B. hugged |
C. begged |
D. slipped |
9 |
A. filled |
B. wanted |
C. started |
D. ended |
10 |
A. waited |
B. heated |
C. painted |
D. created |
Đáp án:
1. B. watched
2. C. lived
3. D. missed
4. D. ended
5. C. learned
6. B. dreamed
7. B. laughed
8. D. slipped
9. D. ended
10. B. heated
Ex 4. Chọn đáp án có phát âm s khác với các đáp án còn lại
1 |
A. cats |
B. dogs |
C. horses |
D. cups |
2 |
A. loves |
B. drives |
C. plays |
D. makes |
3 |
A. watches |
B. fixes |
C. passes |
D. buzzes |
4 |
A. leaves |
B. pages |
C. sizes |
D. faces |
5 |
A. beaches |
B. dishes |
C. apples |
D. boxes |
6 |
A. breathes |
B. laughs |
C. chooses |
D. looks |
7 |
A. wishes |
B. crashes |
C. brushes |
D. plays |
8 |
A. judges |
B. ages |
C. manages |
D. changes |
9 |
A. paths |
B. baths |
C. youths |
D. myths |
10 |
A. hopes |
B. tapes |
C. capes |
D. escapes |
Đáp án:
1. D. cups (/s/)
2. D. makes (/z/)
3. D. buzzes (/ɪz/)
4. B. pages (/ɪz/)
5. C. apples (/z/)
6. B. laughs (/s/)
7. D. plays (/z/)
8. B. ages (/ɪz/)
9. A. paths (/s/)
10. D. escapes (/s/)
Ex 5. Chọn đáp án có nguyên âm khác với các đáp án còn lại
1 |
A. mat |
B. cat |
C. bat |
D. gate |
2 |
A. bed |
B. red |
C. led |
D. seed |
3 |
A. pin |
B. bin |
C. tin |
D. fine |
4 |
A. cot |
B. hot |
C. lot |
D. coat |
5 |
A. cut |
B. but |
C. nut |
D. boot |
6 |
A. pet |
B. set |
C. let |
D. bite |
7 |
A. hop |
B. top |
C. mop |
D. hope |
8 |
A. bus |
B. fuss |
C. must |
D. use |
9 |
A. cap |
B. lap |
C. map |
D. cape |
10 |
A. rob |
B. sob |
C. job |
D. rope |
Đáp án:
1. D. gate (/æ/ vs. /eɪ/)
2. D. seed (/ɛ/ vs. /iː/)
3. D. fine (/ɪ/ vs. /aɪ/)
4. D. coat (/ɒ/ vs. /oʊ/)
5. D. boot (/ʌ/ vs. /uː/)
6. D. bite (/ɛ/ vs. /aɪ/)
7. D. hope (/ɒ/ vs. /oʊ/)
8. D. use (/ʌ/ vs. /juː/)
9. D. cape (/æ/ vs. /eɪ/)
10. D. rope (/ɒ/ vs. /oʊ/)
Ex 6. Chọn đáp án có phụ âm khác với các đáp án còn lại
1 |
A. bath |
B. teeth |
C. path |
D. breathe |
2 |
A. cheese |
B. jazz |
C. shoes |
D. pleasure |
3 |
A. kite |
B. cat |
C. clock |
D. school |
4 |
A. ring |
B. long |
C. singer |
D. finger |
5 |
A. vase |
B. face |
C. voice |
D. save |
6 |
A. ghost |
B. guest |
C. great |
D. guard |
7 |
A. thin |
B. then |
C. with |
D. bathe |
8 |
A. photo |
B. loop |
C. phone |
D. soap |
9 |
A. match |
B. nature |
C. watch |
D. catch |
10 |
A. yard |
B. young |
C. yes |
D. use |
Đáp án:
1. D. breathe (/ð/ vs. /θ/)
2. B. jazz (/z/ vs. /ʒ/ and /ʃ/)
3. D. school (/sk/ vs. /k/)
4. A. ring (/ŋ/ vs. /ŋg/ and /g/)
5. C. voice (/v/ vs. /s/ and /f/)
6. A. ghost (/g/ vs. /g/ but silent "h")
7. C. with (/w/ vs. /ð/ and /θ/, varies with pronunciation)
8. B. loop (/uː/ vs. /oʊ/, focus on consonants, but phonetic difference is notable)
9. B. nature (/tʃ/ vs. /tʃ/ and /t/)
10. D. use (/juː/ vs. /j/)
Ex 7. Chọn đáp án có phát âm -ed khác với các đáp án còn lại
1 |
A. looked |
B. naked |
C. walked |
D. talked |
2 |
A. learned |
B. turned |
C. started |
D. wanted |
3 |
A. aged |
B. missed |
C. blessed |
D. passed |
4 |
A. crooked |
B. fixed |
C. washed |
D. watched |
5 |
A. wicked |
B. played |
C. stayed |
D. delayed |
6 |
A. wretched |
B. hoped |
C. created |
D. liked |
7 |
A. dogged |
B. begged |
C. hugged |
D. tagged |
8 |
A. showed |
B. allowed |
C. followed |
D. blessed |
9 |
A. painted |
B. counted |
C. sounded |
D. crooked |
10 |
A. fitted |
B. heated |
C. seated |
D. naked |
Đáp án:
1. B. naked
2. A. learned
3. C. blessed
4. A. crooked
5. A. wicked
6. A. wretched
7. A. dogged
8. D. blessed
9. D. crooked
10. D. naked
Ex 8. Chọn các đáp án có nguyên âm hoặc nguyên âm đôi khác với các đáp án còn lại
1 |
A. meet |
B. seat |
C. beat |
D. cat |
2 |
A. road |
B. load |
C. broad |
D. boat |
3 |
A. cut |
B. but |
C. put |
D. hut |
4 |
A. paid |
B. said |
C. raid |
D. laid |
5 |
A. fear |
B. hear |
C. near |
D. care |
6 |
A. main |
B. rain |
C. pain |
D. fine |
7 |
A. now |
B. cow |
C. bow |
D. show |
8 |
A. mouse |
B. house |
C. louse |
D. loose |
9 |
A. eye |
B. hey |
C. pay |
D. lay |
10 |
A. tour |
B. pure |
C. cure |
D. sure |
Đáp án:
1. D. cat (/æ/ vs. /iː/)
2. C. broad (/ɔː/ vs. /oʊ/)
3. C. put (/ʊ/ vs. /ʌ/)
4. B. said (/ɛ/ vs. /eɪ/)
5. D. care (/ɛər/ vs. /ɪər/)
6. D. fine (/aɪ/ vs. /eɪ/)
7. D. show (/oʊ/ vs. /aʊ/)
8. D. loose (/uː/ vs. /aʊ/)
9. A. eye (/aɪ/ vs. /eɪ/)
10. B. pure (/jʊər/ vs. /ʊər/)
Ex 9. Chọn từ có phát âm khác
1. A. rough B. sum C. utter D. union
2. A. noon B. tool C. blood D. spoon
3. A. pleasure B. heat C. meat D. feed
4. A. chalk B. champagne C. machine D. ship
5. A. how B. town C. power D. slow
6. A. talked B. naked C. asked D. liked
7. A. blood B. pool C. food D. tool
8. A. university B. unique C. unit D. undo
9. A. course B. court C. pour D. courage
10. A. worked B. stopped C. forced D. wanted
Đáp án:
1. D
2. C
3. A
4. A
5. D
6. B
7. A
8. B
9. A
10. D
Ex 10. Chọn từ có phát âm khác
1. A. month B. much C. come D. home
2. A. wood B. food C. look D. foot
3. A. camp B. lamp C. cupboard D. apart
4. A. genetics B. generate C. kennel D. gentle
5. A. thank B. band C. complain D. insert
6. A. gate B.gem C. gaze D. gaudy
7. A. thus B. thumb C. sympathy D. then
8. A. beard B. rehearse C. hearsay D.endearment
9. A. dynamic B. typical C. cynicism D. hypocrite
10. A. waited B. mended C. naked D. faced
Đáp án:
1. D
2. B
3. C
4. A
5. A
6. B
7. D
8. B
9. A
10.D
Xem thêm các tài liệu Tiếng Anh hay, chi tiết khác:
TOP Việc làm "HOT" dành cho sinh viên:
Đăng nhập để có thể bình luận