500+ Bài tập phát âm Tiếng Anh | Các mẹo phát âm, cách làm bài chính xác nhất

1900.com.vn tổng hợp 500+ Bài tập phát âm Tiếng Anh (có đáp án) cùng Các mẹo phát âm, cách làm bài chính xác nhất giúp bạn nắm vững kiến thức và học tốt Tiếng Anh hơn.

500+ Bài tập phát âm Tiếng Anh | Các mẹo phát âm, cách làm bài chính xác nhất

Cách làm bài tập phát âm tiếng Anh hiệu quả

1. Nắm vững nhóm các nguyên âm thường được phát âm

Để chinh phục trọn vẹn 1 câu phát âm tiếng Anh trong dạng bài Ngữ âm, bạn cần nắm vững được nhóm các vần thường được phát âm, cụ thể:

  Các nhóm vần thường được phát âm Cách nhớ
/ʌ/
  • Nhóm u: Much, such, cut, …
  • Nhóm o: Come, …
  • Nhóm oo: Blood, …
  • Nhóm ou: Young, …
  • Nhóm oe: Does, …
An umbrella (giống một cái ô)
/ɑː/
  • Nhóm al: Half, calm, palm, …
  • Nhóm ar: Car, bar, card, … 
  • Nhóm ear: Heart, …
A happy face of a man who has muscular arms.
/e/
  • Nhóm e: Men, met, set,…
  • Nhóm ea: Head, death, breath,…
  • Nhóm a: Many, any, area,…
An egg
/æ/
  • Nhóm a: Bank, back, pan,…
An apple
/ɒ/
  • Nhóm a: Want,…
  • Nhóm o: Stock, wrong, doll,…
A hot frying pan
/ɔː/
  • Nhóm or: Bore, shore, bored,…
  • Nhóm ar: War,…
  • Nhóm au: Caught, cause, taught,…
  • Nhóm ou: Four, bought,… 
  • Nhóm a: Wall, walk, ball,…
A very unhappy smiley face which is Lord of the rings who’s lost the ring.
/ʊ/
  • Nhóm o: Wolf,…
  • Nhóm u: Pull, full, put…
  • Nhóm oo: Look, foot, good,…
  • Nhóm ou: Would, should, …
Quay ngược lại sẽ có 2 chân, mỗi chân là 1 foot
/uː/
  • Nhóm u: Rude, clue, dune, glue,…
  • Nhóm o: Lose, …
  • Nhóm oe: Shoes, …
  • Nhóm ou: Soup, …
  • Nhóm oo: Cool, food, goose, …
  • Nhóm ew: Crew, flew, …
Moon lưỡi liềm, dấu : là hai ngôi sao
/ə/
  • Nhóm a: Banana, away, sugar,…
  • Nhóm e: Garden, paper, under,…
  • Nhóm o: Correct, police, doctor,…
  • Nhóm u: Support,…
  • Nhóm ou: Colour, neighbour,…
Cái miệng mở nhẹ, đang phát âm từ: around
/ɜː/
  • Nhóm ir: Shirt, birth, bird, …
  • Nhóm ur: Burn, hurt, purple, …
  • Nhóm or: Word, worst, …
  • Nhóm er: Her, terminate, terminal…
Số thứ 3, third 

2. Nắm vững nhóm các phụ âm thường được phát âm

Ngoài ra, bạn cũng cần nắm vững nhóm các phụ âm thường được phát âm để làm bài tập phát âm tiếng Anh tại nhà hiệu quả:

Phụ âm Nhóm các chữ cái thường được phát âm  Một số lưu ý các âm bị câm  Phụ âm Nhóm các chữ cái thường được phát âm Một số lưu ý các âm bị câm  
/p/
  • Nhóm p: Copy, please, apply…
  • Đứng trước “s”: psychiatrist, psychology, …
  • Đứng trước “n”: pneumonia, …
/b/
  • Nhóm b: Best, cupboard, banana, …
  • Đứng trước “t”: doubt, debt, …
  • Đứng sau “m”: Tomb, comb, …
/s/
  • Nhóm s: Sing, summer, season, …
  • Nhóm x: Mix, fix,
  • Nhóm c: Cancel, concert, place, …
  /z/
  • Nhóm z: Zoom, zoo, breeze, …
  • Nhóm s: Bays, wise, moves, …
  • Nhóm x: Example, exhausted, exact, …
 
/dʒ/ 
  • Nhóm g: Language, age, village, …
  • Nhóm j: Object, juice, jelly, June, …
  /tʃ/
  • Nhóm ch: choose, chair, champion, …
  • Nhóm tr: Train, tree, trash, …
  • Nhóm t (các đuôi ture): Mixture, nature,…
 
/θ/
  • Nhóm th: Thick, thunder, earth, fourth, …
  /ð/
  • Nhóm th: Sunbathe, them, weather, clothes, …
 
/ʃ/ 
  • Nhóm sh: Should, English, fashion, …
  • Nhóm t (các đuôi tion): Nation, information,…
  • Nhóm s: Sure, sugar,…
  • Các đuôi cious, tious …: Precious, conscious, cautious,…
  /ʒ/
  • Đuôi sure và sion: Measure, leisure, decision, occasion, …
 

 

3. Nguyên tắc phát âm “ed”

Cách làm bài tập phát âm “ed” hiệu quả nhất chính là nắm vững các nguyên tắc phát âm “ed”. Cũng giống như phát âm “s/es”, phát âm “ed” được dựa vào các âm tiết cuối của từ.

Có 3 cách phát âm “ed” cần phải nhớ để có thể làm bài tập phát âm “ed” đó là /t/, /d/ và /ɪd/. Dưới đây sẽ là những trường hợp cụ thể cho từng cách phát âm.

3.1. Những từ có âm tiết cuối là /t,d/ phát âm là /ɪd/

Danh sách từ ví dụ

  • Paint [peɪnt] - Sơn, vẽ tranh
  • Smile [smaɪl] - Cười
  • Hunt [hʌnt] - Săn bắn
  • Weld [wɛld] - Hàn
  • Wait [weɪt] - Đợi
  • Need [nid] - Cần
  • Bend [bɛnd] - Bẻ cong
  • End [ɛnd] - Kết thúc, kết thúc
  • Spend [spɛnd] - Tiêu, chi tiêu
  • Send [sɛnd] - Gửi
  • Blend [blɛnd] - Trộn, hòa trộn
  • Build [bɪld] - Xây dựng
  • Ground [graʊnd] - Mài, nghiền
  • Sound [saʊnd] - Phát ra âm thanh, tiếng ồn
  • Find [faɪnd] - Tìm, tìm thấy
  • Land [lænd] - Đất liền, hạ cánh
  • Send [sɛnd] - Gửi, chuyển đi
  • Read [rid] - Đọc
  • Flood [flʌd] - Lũ lụt, tràn đầy
  • Lift [lɪft] - Nâng lên, cất lên
  • Hurt [hɜrt] – Làm đau

3.2. Những từ có âm tiết cuối là /k, p, f, ss, c, x, gh, ch, sh/ đọc là /t/

Danh sách từ ví dụ:

  • Back [bæk] - Quay lại
  • Sack [sæk] - Đóng bao, bỏ việc
  • Laugh [læf] - Cười, cười toe toét
  • Chop [tʃɑp] - Chặt, thái
  • Lock [lɑk] - Khóa, khoá chặt
  • Pick [pɪk] - Chọn, lựa chọn
  • Flick [flɪk] - Quật, vung
  • Scoff [skɔf] - Chế nhạo, nhạo báng
  • Mix [mɪks] - Trộn, pha trộn
  • Relax [rɪ'læks] - Thư giãn, nghỉ ngơi
  • Flash [flæʃ] - Quang, chớp sáng
  • Splash [splæʃ] - Vỗ nước, rắc nước
  • Smash [smæʃ] - Đập vỡ, đánh bại
  • Finish ['fɪnɪʃ] - Kết thúc, hoàn thành
  • Publish ['pʌblɪʃ] - Xuất bản, công bố
  • Establish [ɪ'stæblɪʃ] - Thiết lập, thành lập
  • Preach [pritʃ] - Giảng đạo, thuyết giáo
  • Reach [ritʃ] - Đến, tiếp cận
  • Watch [wɑtʃ] - Xem, quan sát

3.3. Các từ còn lại đọc là /d/

Danh sách từ ví dụ:

  • Love [lʌv] - Yêu, yêu thương
  • Live [lɪv] - Sống, trực tiếp
  • Move [muːv] - Di chuyển, chuyển động
  • Improve [ɪm'pruːv] - Cải thiện, nâng cao
  • Solve [sɑlv] - Giải quyết, giải đáp
  • Cry [kraɪ] - Khóc, gào khóc
  • Fly [flaɪ] - Bay, cất cánh
  • Try [traɪ] - Thử, cố gắng
  • Pay [peɪ] - Trả tiền, thanh toán
  • Play [pleɪ] - Chơi, vui chơi
  • Stay [steɪ] - Ở lại, lưu lại
  • Lay [leɪ] - Đặt, để
  • Pray [preɪ] - Cầu nguyện, cầu xin
  • Lie [laɪ] - Nói dối
  • Tie [taɪ] - Buộc, thắt nơ
  • Brew [bruː] - Chế biến, pha chế
  • Scribe [skraɪb] - Viết, sao chép
  • Rob [rɑːb] - Cướp, lấy cắp
  • Grab [ɡræb] - Túm lấy, giật lấy
  • Absorb [əbˈzɔːrb] - Hấp thụ, thấm vào

4. Mẹo/ cách làm bài tập phát âm s, es 

  • Từ kết thúc bằng âm vô thanh: /f/, /t/, /k/, /p/, /θ/ đọc là /s/.
  • Trường hợp đặc biệt như /ʃ/, /tʃ/, z/,/dʒ/,/s/ đọc là /iz/.
  • Từ kết thúc bằng âm hữu thanh hoặc nguyên âm đọc là /z/.

Bài tập vận dụng về phát âm

Ex 1. Bài tập phát âm đuôi ed

1. A. worked B. wanted   C. stopped   D. asked
2.  A. opened B. knocked   C. played D. occurred
3. A. talked B. watched  C. lived D. stopped
4. A. covered B. installed                C. described D. decorated
5. A. claimed B. warned     C. occurred D. existed
6. A. carried B. looked  C. managed  D. opened
7.  A. pleased B. smoked    C. stopped   D. missed
8. A. waited B. mended   C. objected D. faced
9. A. pleased B. erased  C. increased D. amused
10. A. arrived B. believed C. received D. hoped
11. A. opened B. knocked C. played D. occurred
12. A. rubbed B. tugged C. stopped D. filled
13. A. dimmed B. travelled C. passed D. stirred
14. A. tipped B. begged C. quarrelled D. carried
15. A. killed B. hurried C. regretted D. planned
16. A. visited B. showed C. wondered D. studied
17. A. sacrificed B. finished C. fixed D. seized
18. A. needed B.  booked C. stopped D. washed
19.  A. loved  B.  teased  C. washed  D. rained
20.  A. packed B. punched C. pleased D. pushed 
21.  A. painted B. provided C. protected D. equipped
22.  A. tested B. marked C. presented D. founded
23.  A. used B. finished C. married D. rained
24.  A. allowed B. dressed C. flashed D. mixed
25.  A. switched B. stayed C. believed D. cleared
26.  A. decided B. waited C. handed D. designed
27.  A. annoyed B. phoned C. watched D. remembered
28.  A. hurried B. decided C. planned D. wondered
29.  A. posted B. added C. managed D. arrested
30.  A. dreamed B. neglected C. denied D. admired

Đáp án

1. B 2. B 3. C 4. D 5. D 6. B
7. A 8. D 9. C 10. D 11. B 12. C
13. C 14. A 15. C 16. B 17. D 18. A
19. C 20. C 21. D 22. B 23. B 24. A
25. A 26. D 27. C 28. B 29. C 30. B

Ex 2. Bài tập phát âm đuôi s, es

1. A. coughs      B. sings              C. stops D. sleeps
2. A.  signs                  B. profits      C. becomes     D. survives
3. A. walks             B. steps            C. shuts         D. plays
4. A. wishes            B. practices    C. introduces       D. leaves
5. A. grasses       B. stretches                   C. comprises D. potatoes
6. A. desks          B. maps          C. plants     D. chairs
7. A. pens      B. books        C. phones         D. tables
8. A. dips  B. deserts                  C. books   D. camels
9. A. miles  B. attends C. drifts D. glows
10. A. mends   B. develops  C. values      D. equals
11. A. repeats  B. classmates C. amuses D. attacks
12. A. humans B. dreams C. concerts                D. songs
13. A. manages  B. laughs C. photographs          D. makes
14. A. dishes  B. oranges C. experiences D. chores
15. A. fills B. adds C. stirs  D. lets
16. A. wants B. books C. stops D. sends
17. A. books B. dogs C. cats D. maps
18. A. biscuits B. magazines C. newspapers D. vegetables
19. A. knees  B. peas  C. trees  D. niece
20. A. cups  B. stamps C. books D. pens
21. A. houses B. faces C. hates D. places
22. A. schools B. yards C. labs D. seats
23.   A. names B. lives C. dances                D. tables
24.   A. nights B. days  C. years D. weekends
25.   A. pens  B. markers C. books D. rulers
26.   A. shakes B. nods C. waves D. bends
27.   A. describes B. tools C. house D. chairs
28.   A. faces B. houses C. horses D. passes
29.   A. presidents  B. begs C. words D. bathes
30.   A. sweets B. watches C. dishes D. boxes

Đáp án:

1. B 2. B 3. D 4. D 5. D 6. D
7. B 8. D 9. C 10. B 11. C 12. C
13. A 14. D 15. D 16. D 17. B 18. A
19. D 20. D 21. C 22. D 23. C 24. A
25. C 26. A 27. C 28. B 29. A 30. A

Ex 3. Chọn đáp án có cách phát âm -ed khác với các đáp án còn lại

 

1

A. wanted

B. watched

C. needed

D. started

2

A. played

B. hoped

C. lived

D. called

3

A. asked

B. passed

C. walked

D. missed

4

A. decided

B. invited

C. included

D. ended

5

A. showed

B. turned

C. learned

D. explained

6

A. cleaned

B. dreamed

C. opened

D. seemed

7

A. worked

B. laughed

C. stopped

D. booked

8

A. grabbed

B. hugged

C. begged

D. slipped

9

A. filled

B. wanted

C. started

D. ended

10

A. waited

B. heated

C. painted

D. created

 

Đáp án:

1. B. watched

2. C. lived

3. D. missed

4. D. ended

5. C. learned

6. B. dreamed

7. B. laughed

8. D. slipped

9. D. ended

10. B. heated

Ex 4. Chọn đáp án có phát âm s khác với các đáp án còn lại

 

1

A. cats

B. dogs

C. horses

D. cups

2

A. loves

B. drives

C. plays

D. makes

3

A. watches

B. fixes

C. passes

D. buzzes

4

A. leaves

B. pages

C. sizes

D. faces

5

A. beaches

B. dishes

C. apples

D. boxes

6

A. breathes

B. laughs

C. chooses

D. looks

7

A. wishes

B. crashes

C. brushes

D. plays

8

A. judges

B. ages

C. manages

D. changes

9

A. paths

B. baths

C. youths

D. myths

10

A. hopes

B. tapes

C. capes

D. escapes

 

Đáp án:

1. D. cups (/s/)

2. D. makes (/z/)

3. D. buzzes (/ɪz/)

4. B. pages (/ɪz/)

5. C. apples (/z/)

6. B. laughs (/s/)

7. D. plays (/z/)

8. B. ages (/ɪz/)

9. A. paths (/s/)

10. D. escapes (/s/)

Ex 5. Chọn đáp án có nguyên âm khác với các đáp án còn lại

 

1

A. mat

B. cat

C. bat

D. gate

2

A. bed

B. red

C. led

D. seed

3

A. pin

B. bin

C. tin

D. fine

4

A. cot

B. hot

C. lot

D. coat

5

A. cut

B. but

C. nut

D. boot

6

A. pet

B. set

C. let

D. bite

7

A. hop

B. top

C. mop

D. hope

8

A. bus

B. fuss

C. must

D. use

9

A. cap

B. lap

C. map

D. cape

10

A. rob

B. sob

C. job

D. rope

 

Đáp án:

1. D. gate (/æ/ vs. /eɪ/)

2. D. seed (/ɛ/ vs. /iː/)

3. D. fine (/ɪ/ vs. /aɪ/)

4. D. coat (/ɒ/ vs. /oʊ/)

5. D. boot (/ʌ/ vs. /uː/)

6. D. bite (/ɛ/ vs. /aɪ/)

7. D. hope (/ɒ/ vs. /oʊ/)

8. D. use (/ʌ/ vs. /juː/)

9. D. cape (/æ/ vs. /eɪ/)

10. D. rope (/ɒ/ vs. /oʊ/)

Ex 6. Chọn đáp án có phụ âm khác với các đáp án còn lại

 

1

A. bath

B. teeth

C. path

D. breathe

2

A. cheese

B. jazz

C. shoes

D. pleasure

3

A. kite

B. cat

C. clock

D. school

4

A. ring

B. long

C. singer

D. finger

5

A. vase

B. face

C. voice

D. save

6

A. ghost

B. guest

C. great

D. guard

7

A. thin

B. then

C. with

D. bathe

8

A. photo

B. loop

C. phone

D. soap

9

A. match

B. nature

C. watch

D. catch

10

A. yard

B. young

C. yes

D. use

 

Đáp án:

1. D. breathe (/ð/ vs. /θ/)

2. B. jazz (/z/ vs. /ʒ/ and /ʃ/)

3. D. school (/sk/ vs. /k/)

4. A. ring (/ŋ/ vs. /ŋg/ and /g/)

5. C. voice (/v/ vs. /s/ and /f/)

6. A. ghost (/g/ vs. /g/ but silent "h")

7. C. with (/w/ vs. /ð/ and /θ/, varies with pronunciation)

8. B. loop (/uː/ vs. /oʊ/, focus on consonants, but phonetic difference is notable)

9. B. nature (/tʃ/ vs. /tʃ/ and /t/)

10. D. use (/juː/ vs. /j/)

Ex 7. Chọn đáp án có phát âm -ed khác với các đáp án còn lại

 

1

A. looked

B. naked

C. walked

D. talked

2

A. learned

B. turned

C. started

D. wanted

3

A. aged

B. missed

C. blessed

D. passed

4

A. crooked

B. fixed

C. washed

D. watched

5

A. wicked

B. played

C. stayed

D. delayed

6

A. wretched

B. hoped

C. created

D. liked

7

A. dogged

B. begged

C. hugged

D. tagged

8

A. showed

B. allowed

C. followed

D. blessed

9

A. painted

B. counted

C. sounded

D. crooked

10

A. fitted

B. heated

C. seated

D. naked

 

Đáp án:

1. B. naked

2. A. learned

3. C. blessed

4. A. crooked

5. A. wicked

6. A. wretched

7. A. dogged

8. D. blessed

9. D. crooked

10. D. naked

Ex 8. Chọn các đáp án có nguyên âm hoặc nguyên âm đôi khác với các đáp án còn lại

 

1

A. meet

B. seat

C. beat

D. cat

2

A. road

B. load

C. broad

D. boat

3

A. cut

B. but

C. put

D. hut

4

A. paid

B. said

C. raid

D. laid

5

A. fear

B. hear

C. near

D. care

6

A. main

B. rain

C. pain

D. fine

7

A. now

B. cow

C. bow

D. show

8

A. mouse

B. house

C. louse

D. loose

9

A. eye

B. hey

C. pay

D. lay

10

A. tour

B. pure

C. cure

D. sure

 

Đáp án:

1. D. cat (/æ/ vs. /iː/)

2. C. broad (/ɔː/ vs. /oʊ/)

3. C. put (/ʊ/ vs. /ʌ/)

4. B. said (/ɛ/ vs. /eɪ/)

5. D. care (/ɛər/ vs. /ɪər/)

6. D. fine (/aɪ/ vs. /eɪ/)

7. D. show (/oʊ/ vs. /aʊ/)

8. D. loose (/uː/ vs. /aʊ/)

9. A. eye (/aɪ/ vs. /eɪ/)

10. B. pure (/jʊər/ vs. /ʊər/)

Ex 9. Chọn từ có phát âm khác

1. A. rough                         B. sum                         C. utter                         D. union

2. A. noon                           B. tool                          C. blood                       D. spoo

3. A. pleasure                     B. heat                         C. meat                        D. feed

4. A. chalk                           B. champagne             C. machine                   D. ship 

5. A. how                             B. town                        C. power                       D. slow

6. A. talked                          B. naked                      C. asked                        D. liked 

7. A. blood                           B. pool                          C. food                          D. tool

8. A. university                     B. unique                      C. unit                           D. undo 

9. A. course                          B. court                         C. pour                         D. courage

10. A. worked                       B. stopped                     C. forced                      D. wanted 

Đáp án:

1. D

2. C

3. A

4. A

5. D

6. B

7. A

8. B

9. A

10. D

Ex 10. Chọn từ có phát âm khác

1. A. month                          B. much                          C. come                          D. home

2. A. wood                            B. food                            C. look                            D. foo

3. A. camp                            B. lamp                           C. cupboard                    D. apart

4. A. genetics                       B. generate                      C. kennel                        D. gentle 

5. A. thank                            B. band                            C. complain                     D. insert

6. A. gate                              B.gem                              C. gaze                            D. gaudy

7. A. thus                              B. thumb                          C. sympathy                     D. then 

8. A. beard                            B. rehearse                      C. hearsay                        D.endearment

9. A. dynamic                        B. typical                          C. cynicism                       D. hypocrite 

10. A. waited                         B. mended                        C. naked                          D. faced

Đáp án:

1. D

2. B

3. C

4. A

5. A

6. B

7. D

8. B

9. A

10.D

Xem thêm các tài liệu Tiếng Anh hay, chi tiết khác:

TOP Việc làm "HOT" dành cho sinh viên:

 

Để xem toàn bộ tài liệu, vui lòng tải xuống
Chủ đề:
Bình luận (0)

Đăng nhập để có thể bình luận

Chưa có bình luận nào. Bạn hãy là người đầu tiên cho tôi biết ý kiến!