Topic: Films - Bài mẫu IELTS Speaking Part 1
1900.com.vn tổng hợp và giới thiệu bài viết Topic: Films - Bài mẫu IELTS Speaking Part 1 giúp bạn ôn luyện và đạt kết quả cao trong bài thi Tiếng Anh.
Phân biệt Excited và exciting | Excited và exciting là gì - Cách dùng và bài tập vận dụng
Phiên âm: Excited /ɪkˈsaɪtɪd/ (adj)
Nghĩa: "Excited" trong tiếng Anh có nghĩa là hào hứng, phấn khích, đặc biệt khi đề cập đến trạng thái tinh thần hoặc cảm xúc tích cực. Khi ai đó nói rằng họ cảm thấy "excited" nghĩa là người đó đang cảm nhận được sự hứng thú, sự phấn khích hoặc sự háo hức về điều gì đó sắp xảy ra hoặc đã xảy ra.
Ví dụ:
Dùng “excited + giới từ about + N/V-ing” để diễn tả rằng ai đó đang phấn khích về điều gì đó.
Ví dụ: She's excited about her upcoming birthday party. (Cô ấy phấn khích về bữa tiệc sinh nhật sắp tới của mình.)
Dùng “excited + giới từ for + N/V-ing” để diễn tả rằng ai đó đang phấn khích và sẵn sàng cho một sự kiện hoặc cơ hội nào đó.
Ví dụ: The children are excited for the school trip. (Các em bé đang phấn khích vì chuyến đi trường sắp tới.)
Dùng “excited + giới từ at + N/V-ing” để diễn tả rằng ai đó đang phấn khích tại một địa điểm hoặc sự kiện cụ thể.
Ví dụ: The fans were excited at the concert. (Các fan hào hứng tại buổi hòa nhạc.)
Dùng “excited + giới từ with + N/V-ing” để diễn tả rằng ai đó đang phấn khích với điều gì đó hoặc ai đó cụ thể.
Ví dụ: The kids were excited with the new toys. (Các em bé phấn khích với những món đồ chơi mới.)
Dùng “excited + giới từ by + N/V-ing” để diễn tả rằng ai đó đang phấn khích bởi nguyên nhân hoặc sự kiện nào đó.
Ví dụ: He was excited by the prospect of traveling to a new country. (Anh ấy phấn khích với triển vọng đi du lịch đến một quốc gia mới.)
Dùng “excited + giới từ to + V” để diễn tả rằng ai đó đang phấn khích với ý định hoặc mong đợi làm điều gì đó.
Ví dụ: He is excited to start his new job next week. (Anh ấy phấn khích để bắt đầu công việc mới của mình vào tuần tới.)
Cụm từ “Excited that + mệnh đề" cũng thường được sử dụng để diễn tả sự phấn khích hoặc hào hứng về một sự kiện cụ thể hoặc một tin tức được đề cập trong câu.
Ví dụ:
"Nothing to get excited about" là một cụm từ tiếng Anh có nghĩa là không có gì đáng phấn khích hoặc hào hứng. Khi sử dụng cụm từ này, người nói thường muốn diễn tả sự thiếu hứng thú hoặc hào hứng đối với một sự kiện hoặc tình huống nào đó.
Ví dụ:
"Excited at the thought of" là một cụm từ tiếng Anh được sử dụng để diễn tả sự phấn khích, hào hứng hoặc háo hức chỉ khi nghĩ đến một điều gì đó.
Ví dụ:
"Over-excited" là một tính từ tiếng Anh được sử dụng để miêu tả trạng thái của ai đó khi họ phấn khích, hào hứng hoặc cảm xúc quá mức, thường đến mức không kiểm soát được.
Ví dụ:
"Bursting with excitement" là một cụm từ tiếng Anh để diễn tả sự phấn khích hoặc hào hứng đến mức không thể kiềm chế. Khi sử dụng cụm từ này, người nói muốn thể hiện mức độ phấn khích cực kỳ cao đối với một sự kiện, cơ hội hoặc tin tức đáng mừng nào đó.
Ví dụ:
1. Thrilled (rất phấn khích): Diễn tả sự hào hứng và vui mừng đến mức cao.
Ví dụ: He was thrilled to hear the news of his promotion. (Anh ấy rất phấn khích khi nghe tin tức về việc thăng chức.)
2. Ecstatic (rất phấn khích, tràn đầy niềm vui): Biểu thị sự phấn khích và hạnh phúc tột độ.
Ví dụ: The team was ecstatic after winning the championship. (Đội bóng rất phấn khích, tràn đầy niềm vui sau khi giành chức vô địch.)
3. Delighted (hài lòng, vui mừng): Diễn tả sự hạnh phúc và vui mừng.
Ví dụ: She was delighted with the surprise gift. (Cô ấy rất hài lòng và vui mừng với món quà bất ngờ.)
4. Overjoyed (vui sướng vô cùng, hạnh phúc): Biểu thị sự hạnh phúc rất lớn.
Ví dụ: They were overjoyed when they received the good news. (Họ vui sướng vô cùng khi nhận được tin tức tốt lành.)
5. Eager (háo hức, mong đợi): Diễn tả sự hào hứng và sẵn lòng chờ đợi.
Ví dụ: The children were eager to open their Christmas presents. (Những đứa trẻ hào hứng, mong chờ để mở những món quà Giáng Sinh của chúng.)
6. Enthusiastic (hào hứng, nhiệt tình): Diễn tả sự hào hứng tích cực và đam mê.
Ví dụ: The students were enthusiastic about the upcoming project. (Các học sinh rất hào hứng và nhiệt tình đối với dự án sắp tới.)
So sánh:
Excite chính là dạng từ gốc của tính từ excited và là một động từ mang nghĩa kích thích, làm phấn khích, làm hào hứng. Bên cạnh excited, excite cũng có một số dạng từ khác như danh từ, trạng từ,... để sử dụng vào nhiều ngữ cảnh khác nhau sao cho phù hợp:
1. Exciting /ɪkˈsaɪtɪŋ/ (tính từ): Kích thích, thú vị.
Ví dụ: The roller coaster ride was exciting. (Cuộc đi xe lửa lượn siêu tốc thật thú vị.)
2. Excitingly /ɪkˈsaɪtɪŋli/ (trạng từ): Một cách phấn khích, thú vị hoặc kích thích.
Ví dụ: She spoke about her travel adventures so excitingly that everyone wanted to hear more. (Cô ấy nói về những cuộc phiêu lưu du lịch của mình một cách thú vị đến mức mọi người muốn nghe thêm.)
3. Excitedly /ɪkˈsaɪtɪdli/ (trạng từ): Một cách phấn khích, hào hứng.
Ví dụ: She talked excitedly about her new job. (Cô ấy nói chuyện về công việc mới của mình một cách phấn khích.)
4. Excitement /ɪkˈsaɪtmənt/ (danh từ): Sự phấn khích, sự hào hứng.
Ví dụ: The excitement in the crowd was palpable. (Sự phấn khích trong đám đông rõ ràng.)
5. Excitable /ɪkˈsaɪtəbl/ (tính từ): Dễ bị kích động, dễ bị phấn khích.
Ví dụ: He is an excitable person who gets enthusiastic easily. (Anh ấy là người dễ bị kích động, dễ phấn khích.)
6. Excitability /ɪkˌsaɪtəˈbɪləti/ (danh từ): Tính chất, tính cách dễ bị kích động hoặc dễ bị phấn khích.
Ví dụ: The puppy's excitability was evident when it started jumping and barking at the sight of a new toy. (Sự dễ bị kích động của chú cún rõ ràng khi nó bắt đầu nhảy nhót và sủa khi nhìn thấy một món đồ chơi mới.)
Xét trong từ điển Cambridge, exciting thuộc nhóm tính từ dùng cho một sự kiện hoặc điều gì đó, nhằm miêu tả rằng điều đó khiến một hoặc nhiều người cảm thấy phấn khởi, vui vẻ, và hào hứng.
Như vậy, exciting được sử dụng nhằm miêu tả những thứ mang tính chất hồi hộp, hứng thú; những gì có khả năng tạo ra sự thích thú và cho con người cảm giác phấn khích.
Ví dụ:
Những từ trái nghĩa với Exciting gồm có những từ như sau:
agitative,
animating,
appealing,
arousing,
arresting,
astonishing,
bracing,
breathtaking,
commoving,
dangerous,
dramatic,
electrifying,
exhilarant,
eye-popping* ,
far-out* ,
fine,flashy,groovy* ,
hair-raising* ,
heady*
...
Rất nhiều người học bối rối giữa hai từ này, cả về ngữ nghĩa, cách dùng excited và exciting cũng như khi nào thì dùng excited và exciting. Vậy sự khác nhau giữa exciting và excited cơ bản nhất là gì? Như đã nói ở trên, chúng ta sẽ sử dụng excited khi miêu tả một hay nhiều người nào đó cảm thấy hạnh phúc, vui vẻ vì sự kiện tốt đẹp diễn ra (chỉ dùng cho con người). Mặt khác, tính từ exciting được áp dụng khi miêu tả một sự vật, sự việc gì đó khiến cho con người vui vẻ, hạnh phúc và phấn khích (dùng cho sự vật, sự việc).
Một mẹo giúp bạn ghi nhớ cách phân biệt chính là “Bạn cảm thấy excited khi có một điều gì đó exciting”. Cùng xét các ví dụ sau để làm rõ điều này hơn nữa:
Bài 1: Với các từ: get, to, about, excited, excites, excitable, exciting, excitement; hãy điền từ thích hợp vào chỗ trống để hoàn thành các câu sau:
1. The children were bursting with _________ before the start of the amusement park ride.
2. The team's performance in the game was so disappointing that there was nothing for the fans to ______ excited about.
3. They are excited _____ go on a hiking trip this weekend.
4. The children are _____ that their grandparents are taking them to the zoo.
5. The roller coaster ride was _______.
6. She ________ the audience with her energetic performance.
7. He's really excited _______ starting his new job next week.
8. The _________ in the crowd was palpable.
9. He is an ________ person who gets enthusiastic easily.
10. We are excited ______ announce our new product launch next month.
Đáp án:
1. The children were bursting with excitement before the start of the amusement park ride.
2. The team's performance in the game was so disappointing that there was nothing for the fans to get excited about.
3. They are excited to go on a hiking trip this weekend.
4. The children are excited that their grandparents are taking them to the zoo.
5. The roller coaster ride was exciting.
6. She excites the audience with her energetic performance.
7. He's really excited about starting his new job next week.
8. The excitement in the crowd was palpable.
9. He is an excitable person who gets enthusiastic easily.
10. We are excited to announce our new product launch next month.
Bài 2: Chọn đáp án đúng
1. Periods of depression alternate with ________ behavior.
2. Melanie finds her work ________ and rewarding.
3. It was one of the most ________ moments in his life.
4. After Tokyo, Okinawa seemed un________ at first.
5. Andrew was very ________ about becoming a father.
6. We’re all ________ by the prospect of a party.
7. The court case has ________ a lot of public interest.
8. This is not an ________ car to drive, but on the plus side it is extremely reliable.
Đáp án:
1. excited
2. exciting
3. exciting
4. exciting
5. excited
6. excited
7. excited
8. exciting
Bài 3: Chọn đáp án chính xác
1. (Excited/Exciting) behavior is interspersed with depressive periods.
2. Rose finds her job (excited/exciting) and rewarding.
3. It was one of the most (excited/exciting) moments in my life.
4. After Hanoi, Thanh Hoa seemed un(excited/exciting) at first.
5. Nick was very (excited/exciting) about playing football tomorrow.
6. They’re all (excited/exciting) by the atmosphere of the birthday party.
7. That scene of the movie has (excited/exciting) a lot of public interest.
8. This is not an (excited/exciting) motorbike to ride, but on the plus side it is extremely cheap.
Đáp án:
1. Excited
2. Exciting
3. Exciting
4. Exciting
5. Excited
6. Excited
7. Excited
8. Exciting
Bài 4: Điền excited hoặc exciting và giới từ (nếu có) vào chỗ trống:
1. I was so… the trip that I could hardly sleep last night.
2. It was an…. movie about the actress Marilyn Monroe.
3. People often applaud when they become… the film.
4. She looks…. the invitation to the party.
5. I am… the prospect of seeing my old friends.
6. It was an… concert, I’m looking forward to it.
7. She has never eaten Indian food before, that's why she got…
8. You're going to America? That's very…
9. Mr. Thomas always gives us…. lessons.
10. I find sailing extremely…
Đáp án:
1. excited about/at/for
2. exciting
3. excited at/ about
4. excited at/ about
5. excited at
6. exciting
7. excited
8. exciting
9. exciting
10. exciting
Bài 5: Bạn hãy dùng excited với các giới từ (about/at/by/for/to) thích hợp điền vào chỗ trống:
1. She is _______ the idea of starting her own business.
2. I am _______ the prospect of traveling abroad.
3. We are _______ the news of our team’s victory.
4. He was very _______ the presence of his parents.
5. I’m _______ your first Oscar nomination.
Đáp án:
1. She is excited about the idea of starting her own business.
2. I am excited at the prospect of traveling abroad.
3. We are excited by the news of our team’s victory.
4. He was very excited by the presence of his parents.
5. I’m excited for your first Oscar nomination.
Bài 6: Yêu cầu: Điền “excited” hoặc “exciting” + giới từ vào chỗ trống:
1. She was so ………… the holiday that he could hardly sleep last night.
2. Ryan often applauds when he becomes………… the film
3. My son look ………… the invitation to the graduation ceremony.
4. You’re going to Langkawi? That’s very…………
5. He is …………the prospect of seeing his girlfriend.
6. He’s…………you and Ann.
7. Simulation games are …………
8. My son is very ……………. his role as the prince in the play.
9. Growing up in the heart of Ho Chi Minh City was very…………….
10. Many people judge that she’s really………. the prospect of working abroad.
Đáp án:
1. excited at/about/for
2. excited at/about
3. excited at/about
4. exciting
5. excited at
6. excited for
7. exciting
8. excited about
9. exciting
10. excited at
Bài 7: Với các từ: excited, excites, excitable, exciting, excitement. Hãy điền từ thích hợp vào chỗ trống để hoàn thành các câu sau:
1. The prospect of traveling the world _________ him immensely.
2. She was _________ by the opportunity to volunteer at the local animal shelter.
3. She is an _________ person who always seems to have a positive outlook on life.
4. The new restaurant’s _________ menu attracted a lot of customers.
5. The _________ of the crowd was deafening as the band took the stage.
Đáp án:
1. excites
2. excited
3. excitable
4. exciting
5. excitement
Bài 8: Hoàn thành câu với "excited" hoặc "exciting"
1. I am really ______ about the concert this weekend.
2. It was an ______ experience to visit the Grand Canyon.
3. She was ______ to meet her favorite author.
4. The roller coaster ride was ______ and thrilling.
5. He is ______ to start his new job next week.
Đáp án:
1. excited
2. exciting
3. excited
4. exciting
5. excited
Bài 9: Sắp xếp từ thành câu hoàn chỉnh với "excited" hoặc "exciting"
1. am / about / I / really / excited / the trip.
2. was / event / the / exciting / very.
3. are / students / The / about / excited / the upcoming exam.
4. The / movie / is / very / exciting.
5. was / meeting / him / an / exciting / experience.
Đáp án:
1. I am really excited about the trip.
2. The event was very exciting.
3. The students are excited about the upcoming exam.
4. The movie is very exciting.
5. Meeting him was an exciting experience.
Bài 10: Dịch câu sang tiếng Anh sử dụng "excited" hoặc "exciting"
1. Tôi rất hào hứng về kỳ nghỉ này.
2. Bộ phim rất thú vị và hấp dẫn.
3. Anh ấy cảm thấy rất hào hứng khi gặp lại bạn cũ.
4. Trải nghiệm đó thật thú vị.
5. Cô ấy rất hào hứng về công việc mới.
Đáp án:
1. I am very excited about this vacation.
2. The movie was very exciting and engaging.
3. He felt very excited to meet his old friend.
4. That experience was exciting.
5. She is very excited about her new job.
Xem thêm các tài liệu Tiếng Anh hay, chi tiết khác:
TOP Việc làm "HOT" dành cho sinh viên:
Đăng nhập để có thể bình luận