Phân biệt bored và boring | Ý nghĩa, cách dùng và bài tập vận dụng
“I’m bored” hay “I’m boring"? Chúng có ý nghĩa gì và dùng trong các trường hợp nào mới là đúng. Chúng ta cùng tìm hiểu trong bài viết dưới đây:
Bored là gì?
Theo từ điển Cambridge, bored là một tính từ diễn tả cảm giác không vui, buồn chán vì không còn thấy thứ gì đó thú vị hoặc vì không có gì để làm.
Nghĩa tiếng Việt của bored là buồn chán, ngán chẩm, chán ngán.
Ví dụ:
- It was a cold day and the kids were bored (Đó là một ngày lạnh giá và bọn trẻ con đã cảm thấy vô cùng chán nản).
- My brother was getting bored with doing the same thing every day (Anh trai tôi cảm thấy nhàm chán khi làm cùng một việc mỗi ngày).
Lưu ý: Người học dùng “bored” với nghĩa bị động - do ngoại cảnh không khơi gợi được sự hứng thú nên khiến cho người nói thấy nhàm chán.
- Hannah got bored with washing her family’s clothes every single day. (Hannah cảm thấy buồn chán với việc giặt giũ quần áo của cả nhà mỗi ngày.)
Ở đây, hành động ngoại cảnh việc giặt quần áo mỗi ngày → khiến Hannah thấy buồn chán.
Một số từ/ cụm từ đi kèm với Bored
STT |
Từ/ cụm từ |
Ví dụ |
1 |
bore into someone: ai đó nhìn chằm chằm đến mức rất khó chịu |
OK, I bore a hole into the wall, Dad – what’s the next step? (OK, con đã khoan một lỗ trên tường, bố – bước tiếp theo là gì?).
|
2 |
bore the ass off someone: làm phiền ai đó rất nhiều |
Anna? She bores the ass off me! (Anna? Cô chán tôi rồi!).
|
3 |
bored stiff: rất không vui vì điều gì đó không thú vị/ bạn không có gì để làm |
They were bored stiff at Thanh’s house (Họ chán ngấy ở nhà Thành). |
4 |
bored to death: rất buồn chán, tới mức tuyệt vọng, giận dữ; buồn đến chết, buồn thấy mồ… |
I pretended to listen, but I was bored to death (Tôi giả vờ nghe mà chán muốn chết). |
Boring là gì?
Boring là tính từ mang ý nghĩa là nhạt nhẽo, tẻ nhạt, không tạo ra hứng thú hay hào hứng (ai đó/ điều gì đó không vui/ không thú vị)
Ví dụ:
- She finds anime boring (Cô ấy thấy phim hoạt hình nhàm chán).
- The action movie was so boring I fell asleep (Bộ phim hành động này chán đến mức tôi cảm thấy buồn ngủ).
Lưu ý: Boring mang nghĩa chủ động, hay nói cách khác là tự thân một người hoặc sự vật có bản chất là nhàm chán, vô vị.
- The picnic was not boring! We were very happy. (Chuyến đi dã ngoại này không hề nhàm chán! Chúng tôi thực sự rất vui.)
Một số từ/ cụm đồng nghĩa với Boring
STT |
Từ/ cụm từ |
Ví dụ |
1 |
Dull: buồn tẻ, chán nản |
This man was pleasant enough, but deadly dull (Người đàn ông này đủ dễ chịu, nhưng buồn tẻ chết người). |
2 |
Mind-numbing: chán ngắt, buồn tẻ |
This is a mind-numbing conversation (Đây là một cuộc trò chuyện chán ngắt). |
3 |
Uneventful: tẻ nhạt |
This climbing trip was an uneventful journey (Chuyến leo núi này là một hành trình bình yên). |
4 |
Repetitive: nhàm chán |
My manager give me a repetitive job (Người quản lý của tôi giao cho tôi một công việc lặp đi lặp lại). |
Cách phân biệt Bored và Boring trong tiếng Anh
Tiêu chí
|
Bored
|
Boring
|
Phát âm
|
/bɔːd/
|
/ˈbɔː.rɪŋ/
|
Ý nghĩa
|
|
|
Cách dùng
|
- Bored – tính từ dùng để mô tả ai đó cảm thấy mệt mỏi/ không vui vì điều gì đó không thú vị hoặc vì họ không có gì để làm.
- Bored – dùng để diễn tả cảm xúc buồn chán của chính bản thân mình.
|
- Boring – tính từ dùng để mô tả cái gì đó/ ai đó không thú vị hoặc không vui.
- Boring – dùng để diễn tả điều gì đó buồn chán sẽ gây ra tình trạng chán nản cho những ai tiếp xúc gần.
|
Ví dụ 1
|
I am bored. (Tôi cảm thấy nhàm chán.)
-> Cảm xúc này là tức thời, do tôi cảm thấy hiện tại không có gì thú vị.
|
I am boring. (Tôi là người nhàm chán.)
-> Đây là tính cách / lối sống của tôi. Bản chất của tôi là 1 người nhàm chán, không có gì đặc biệt.
|
Ví dụ 2
|
Nobita gets bored of doing a lot of exercises in class.
(Nobita cảm thấy chán nản với việc làm nhiều bài tập trên lớp.)
|
Nobita hates boring exercises. (Nobita ghét những bài tập tẻ nhạt.)
|
Bài tập phân biệt Bored và Boring
Bài 1: Chọn đáp án đúng
1.
A. The novelty of those toys will soon wear off and children will become boring with them.
B. The novelty of those toys will soon wear off and children will become bored with them.
2.
A. Pink is a very bored color.
B. Pink is a very boring color.
3.
A. I’m so bored right now, I might as well just go to bed.
B. I’m so boring right now, I might as well just go to bed.
4.
A. I wish these history books weren't so boring; I keep falling asleep whenever I try to read them.
B. I wish these history books weren't so bored; I keep falling asleep whenever I try to read them.
5.
A. Maria gets boring easily.
B. Maria gets bored easily.
Đáp án
1. B
2. B
3. A
4. A
5. B
Bài 2: Điền từ ngữ thích hợp vào chỗ trống
1. Only………… (bored/ boring) people get bored.
2. This lesson was so……………(bored/ boring) that all students in my class fell asleep.
3. My younger brother was so……………. (bored/ boring) that he fell asleep.
4. I’m so……………(bored/ boring) right now, I might as well just go to bed.
5. It’s…………. (bored/ boring) to sit on the train with nothing to watch.
Đáp án
1. boring
2. boring
3. bored
4. bored
5. boring
Bài 3: Chọn đáp án đúng
1. Hong Anh would like to change jobs. She finds her current job very bored/boring.
2. Everything on television this evening is so bored/boring! Let’s go see a movie instead.
3. I felt bored/boring because the film was uninteresting and far too long.
4. I am very bored/boring with my job. I’m going to find a new one as soon as possible.
5. In my opinion, Clara is a bored/boring girl. She only talks about clothes.
Đáp án: 1 – boring
2 – boring
3 – bored
4 – bored
5 – boring
Bài 4: Sử dụng Be bored hoặc Get bored để điền vào chỗ trống. (Có thể thay đổi thì cho phù hợp)
1. During the long flight, I tend to ______ easily, so I always make sure to bring a book or some entertainment to pass the time.
2. Despite the beautiful scenery, I found myself to ______ when watching that documentary.
3. In the meeting, I _______; the presentations seemed to go on forever.
4. If I don't have a challenging task at work, I quickly _______, and my productivity tends to decline.
Đáp án
1. get bored
2. be bored
3. was bored
4. get bored
Bài 5: Điền một từ thích hợp vào chỗ trống để hoàn thành câu
1. After sitting through the tedious training seminar filled with dry statistics and lengthy presentations, I was bored _____ and struggled to stay focused.
2. After enduring the three-hour lecture on a topic I had no interest in, I was bored to ____ and eagerly awaited the moment the class would finally end.
3. While waiting at the doctor's office with no magazines or entertainment, I was bored out of my _____, counting the minutes until my name was called.
Đáp án
1. stiff/silly/rigid
2. tears/death
3. mind
Bài 6: Chọn từ thích hợp trong ngoại đơn để điền vào chỗ trống
1. Although she was once fascinated by his stories, she eventually grew bored ______ (with/from) him as he seemed to recount the same tales over and over again.
2. I was bored ______ (at/with) the conference because of the repetitive presentations and lack of engaging discussions.
3. I quickly bore ______ (at/of) the monotonous routine at my job, where every day felt like a repetition of the last, leaving me longing for a change.
Đáp án
1. with
2. at
3. of
Bài 7: Điền dạng đúng của động từ
1. My teacher is very _______. The lessons are very _______. The subject is very_______. I'm _______! (bored/boring)
2. When we went on holiday we went skiing and snowboarding. It was so _________! (excited/exciting)
3. Are you ___________ in going to the cinema sometime? (interested/interesting)
4. I can't do my accounts. The numbers are too _________. (confused/confusing)
Đáp án
1. My teacher is very bored. The lessons are very boring. The subject is very boring. I'm bored! (bored/boring)
2. When we went on holiday we went skiing and snowboarding. It was so exciting! (excited/exciting)
3. Are you interested in going to the cinema sometime?
4. I can't do my accounts. The numbers are too confusing.
Bài 8: Chọn đáp án đúng
1. When I feel bored/boring, I always read a book or the newspaper.
2. This video game is bored/boring! Let’s play another one.
3. Have you ever been bored/boring at school?
4. When I was a child, I found school very bored/boring.
5. Their party was very bored/boring so I left.
Đáp án: 1 – bored, 2 – boring, 3 – bored, 4 – boring, 5 – boring.
Bài 9: Chọn đáp án đúng
1.
A. It was a cold, wet day and my family was bored.
B. It was a cold, wet day and my family was boring.
2.
A. Phuong was getting bored doing the same thing every day.
B. Phuong was getting boring doing the same thing every day.
3.
A. Khai got boring of keeping smiling whenever a guest came into the house.
B. Khai got bored of keeping smiling whenever a guest came into the house.
4.
A. Hung played video games every day and I was very boring, so I moved out.
B. Hung played video games every day and I was very bored, so I moved out.
5.
A. My friends have heard that the island is beautiful, but that there isn’t much to do and it is very boring in winter.
B. My friends have heard that the island is beautiful but that there isn’t much to do and it is very bored in winter.
Đáp án
1. A
2. A
3. B
4. B
5. A
Xem thêm các tài liệu Tiếng Anh hay, chi tiết khác:
TOP Việc làm "HOT" dành cho sinh viên: