Phân biệt Beside và Besides | Beside và Besides là gì? - Ý nghĩa, cấu trúc, cách dùng và bài tập vận dụng

1900.com.vn tổng hợp và giới thiệu bài viết Phân biệt Beside và Besides | Beside và Besides là gì? - Ý nghĩa, cấu trúc, cách dùng và bài tập vận dụng giúp bạn ôn luyện và đạt kết quả cao trong bài thi Tiếng Anh.

Phân biệt Beside và Besides | Beside và Besides là gì? - Ý nghĩa, cấu trúc, cách dùng và bài tập vận dụng

Beside là gì?

1. Ý nghĩa

Beside là giới từ chỉ vị trí trong tiếng Anh, để miêu tả gì đó “bên cạnh, kế bên” thì hãy dùng từ này bạn nhé. Beside đồng nghĩa với Next to, Near. 

Ví dụ:

  • There is a pub beside my house, so it is often really noisy at night. (Có một quán rượu bên cạnh nhà tôi, vì vậy nó thường rất ồn ào vào ban đêm.)
  • The pencil is beside the novel. (Cây bút chì ở bên cạnh cuốn tiểu thuyết.)

2. Cấu trúc

Beside + N

Ví dụ:

  • My skirt is beside the closet. (Váy của tôi ở bên cạnh tủ quần áo.)
  • Linda sat beside her boyfriend all night. (Linda ngồi bên bạn trai cả đêm.)

3. Một số từ/ cụm từ đi kèm với beside

  • be beside oneself (with): mừng quýnh lên

Ví dụ:

She was beside herself with excitement as her birthday approached. (Cô ấy mừng quýnh lên với sự phấn khích khi sinh nhật của cô ấy đến gần.)

  • be beside the point: không thích hợp

Ví dụ:

You will have to go. Whether you want to or not is beside the point. (Bạn sẽ phải đi. Cho dù bạn muốn hay không là không thích hợp.)

Besides là gì?

1. Ý nghĩa

Besides là một phó từ tiếng Anh mang nghĩa “ngoài ra, vả lại”.

Ví dụ:

  • What did you do on your holiday besides sunbathing? (Bạn đã làm gì vào kỳ nghỉ của bạn ngoài việc tắm nắng?)
  • Besides Jenny, who else went to the exhibition? (Ngoài Jenny, ai khác đã đến triển lãm?)

Besides là một trạng từ tiếng Anh dùng để giới thiệu thêm thông tin. Khi đóng vai trò là một trạng từ Besides thường đứng đầu câu.

Ví dụ:

  • My older brother is not ready to love one more person. Besides, he likes loneliness. (Anh trai tôi chưa sẵn sàng để yêu thêm một người. Ngoài ra, anh ấy thích sự cô đơn.)
  • Thanh is really good. Besides, she is also a polite person. (Thanh giỏi thật. Bên cạnh đó, cô ấy cũng là một người lịch sự.)

2. Cấu trúc

Besides + N

Besides + Mệnh đề

Ví dụ:

  • Besides all the fast food, the kids heartily drank the banana smoothie. (Bên cạnh tất cả đồ ăn nhanh, bọn trẻ say sưa uống sinh tố chuối.)
  • What other interests do you like besides art? (Bạn thích sở thích nào khác ngoài nghệ thuật?)

3. Cách dùng

  • Besides được sử dụng như một giới từ tiếng Anh và mang nghĩa tương tự như “in addition to” hay “as well as”.

Ví dụ: What languages do you know besides Arabic and English? (Bạn biết ngôn ngữ nào ngoài tiếng Ả Rập và tiếng Anh?)

  • Sử dụng besides để giới thiệu một mệnh đề. Động từ sau besides sẽ ở dạng Ving.

Ví dụ: He writes novels and poems, besides working as a journalist. (Ông viết tiểu thuyết và thơ, bên cạnh công việc của một nhà báo.)

  • Besides được sử dụng như một trạng từ để đưa ra một điểm/một lý do bổ sung mà bạn cho là quan trọng.

Ví dụ: I’ll only be gone for five days, and besides, you’ll have fun while I’m away. (Tôi sẽ chỉ đi có năm ngày, và bên cạnh đó, bạn sẽ vui vẻ khi tôi đi vắng.)

Phân biệt Beside và Besides

  Beside Besides

Khác nhau

  • Beside là giới từ tiếng Anh miêu tả gì đó “bên cạnh, kế bên”.
  • Beside đồng nghĩa với: close no, next to, near
  • Besides là một phó từ tiếng Anh mang nghĩa “ngoài ra, vả lại”.
  • Besides là một trạng từ tiếng Anh dùng để giới thiệu thêm thông tin. Khi đóng vai trò là một trạng từ Besides thường đứng đầu câu.

Bài tập vận dụng

Bài tập 1: Điền vào chỗ chấm cho phù hợp với câu

1. ………….., (beside/besides) I left some important documents lying………. (beside/ besides) middle the table.

2. ………(beside/besides) talking to my mom during dinner, I like to have my lunch sitting beside my desk.

3. The amount I spent on them yesterday seems……… (beside/besides) the point!

4. ………… (beside/besides) its famous cakes, Lily bakery also makes tasty cookies & milk.

5. There’s no one here with me besides……… (beside/besides) my lovely family.

Đáp án:

1. Besides/beside

2. Besides 

3. Beside

4. Beside

5. Besides

Bài tập 2: Điền beside hoặc besides vào chỗ trống

1. ………….., I left some important documents lying………. middle the table.

2. ………talking to my mother during lunch, I like to have my breakfast sitting beside my desk.

3. The amount I spent on them yesterday seems……… the point!

4. …………its famous cakes, Anh Hoa bakery also makes tasty cookies and coffee.

5. There is no one here with me besides………my lovely family.

6. Tom wants to learn other languages…………. German and English.

7. Her best friend, Anna, will always stand…………….her.

8. He is completely…………himself right now.

9. Jim is perfectly willing to take on other work and, ………….,he want to.

10. ……….. his parent, no one can understand where he is coming from.

Đáp án:

1. Besides/ beside

2. Besides

3. Beside

4. Beside

5. Besides

6. Besides

7. Beside

8. Beside

9. Besides

10. Besides

Bài tập 3: Chọn từ đúng

1. (BESIDE/ BESIDES) football, Tom likes playing volleyball.

2. Are there any books (BESIDE/ BESIDES) you?

3. This skirt is too short; (BESIDE/ BESIDES), it’s too expensive.

4. What food do you like (BESIDE/ BESIDES) cookies?

5. My new house is (BESIDE/ BESIDES) a river.

6. There are three dolls (BESIDE/ BESIDES) the shelf

7. I have nothing left (BESIDE/ BESIDES) my pet dog.

8. My dog is very well trained. When I take him out, he walks (BESIDE/ BESIDES) me and

never runs ahead.

9. I don’t think going for a walk is a good idea. It’s quite cold, and, (BESIDE/ BESIDES), it’s

getting late and we don’t want to be out in the dark.

10. (BESIDE/ BESIDES) tomatoes, she also needs carrots.

Đáp án 

1. Besides 6. beside
2. beside 7. besides
3. besides 8. beside
4. besides 9. besides
5. beside 10. besides

Bài tập 4: chọn từ đúng

a. Beside/ Besides football, Tom likes playing volleyball.

b. Are there any books beside/ besides you?

c. This skirt is too short; beside/ besides, it’s too expensive.

d. What food do you like beside/ besides cookies?

e. My new house is beside/ besides a river.

f. There are three dolls beside/ besides the shelf

g. I have nothing left beside/ besides my pet dog.

Đáp án:

a. Besides football, Tom likes playing volleyball.

b. Are there any books beside you?

c. This skirt is too short; besides, it’s too expensive.

d. What other food do you like besides cookies?

e. My new house is beside a river.

f. There are three dolls beside the shelf.

g. I have nothing left besides my pet dog.

Bài tập 5: Điền vào chỗ trống

1. Did you speak to anyone ___ Linda?

2. I don’t like this shirt; ___ it was far too expensive.

3. They have got a lovely house___ near the river.

4. My supporters sat ___ me.

5. ___ being the charge of the money, she’ll be responsible for promotion.

6. I need something ___ a few quotes to prove my case.

7. They have nothing ___ their dream of success.

8. ___ bananas, she also needs avocados.

9. ___ milk and butter, we need some vegetables.

10. ___, I left some important exercise lying ___ on the table.

11. Jim is perfectly willing to take on other work and,___, he wants to.

12. Anna trotted obediently ___ her mother.

13. His parents kept vigil ___ his bed for weeks before he died.

14. I don’t think I’ll come on Saturday. I have a lot of work to do. ___, I don’t really like parties.

15. There was a small table ___ the bed, on which there was a book.

Đáp án:

1. Besides

2. Besides

3. Beside

4. Beside

5. Besides

6. Besides

7. Besides

8. Besides

9. Besides

10. Beside

11. Besides

12. Beside

13. Beside

14. Besides

15. Beside

 Bài tập 6: Hãy chọn “beside” hoặc “besides” cho các câu dưới đây:

1. I put a book beside/ besides my computer 

2. Do we have any other tests beside/ besides the listening test in the examination?

3. I like reading books, watching movies. Beside/ besides, I love hanging out with my

friends on the weekends. 

4. Beside/ besides walking my dog, I don’t get very much exercise.

5. I love all the food that my mother cooks beside/ besides duck meat. 

Đáp án

1. beside

2. besides

3. besides

4. besides

5. besides

Bài tập 7: Chọn Đáp án đúng

1. My dog is very well trained. When I take him out, he walks (BESIDE/ BESIDES) me and

never runs ahead.

2. I don’t think going for a walk is a good idea. It’s quite cold, and, (BESIDE/ BESIDES), it’s

getting late and we don’t want to be out in the dark.

3. (BESIDE/ BESIDES) tomatoes, she also needs carrots.

4. Judith placed her bag on the empty seat (BESIDE/ BESIDES) her.

5. I’m not ready to get married yet. (BESIDE/ BESIDES), I enjoy living alone.

6. Feeling a tug at his sleeve, he turned to see Joe (BESIDE/ BESIDES) him.

7. His parents kept vigil (BESIDE/ BESIDES) his bed for weeks before he died.

8. The play is excellent, and (BESIDE/ BESIDES), the tickets don’t cost much.

9. Those books seem very dull (BESIDE/ BESIDES) this one.

10. (BESIDE/ BESIDES) milk and butter, we need some vegetables.

11. The photograph shows the happy couple standing (BESIDE/ BESIDES) a banana tree.

12. What other types of music do you like (BESIDE/ BESIDES) classical?

13. He would like to take a photograph of us. Would you come and sit (BESIDE/ BESIDES) me?

14. There was a small table (BESIDE/ BESIDES) the bed, on which there was a book.

15. Do you play any other sports (BESIDE/ BESIDES) football and basketball?

16. He noticed what looked like a bundle of rags (BESIDE/ BESIDES) the road.

17. I don’t think I’ll come on Saturday. I have a lot of work to do. (BESIDE/ BESIDES), I

don’t really like parties.

18. Anne trotted obediently (BESIDE/ BESIDES) her mother.

19. I think she has many good qualities (BESIDE/ BESIDES) being very beautiful.

20. His parents kept vigil (BESIDE/ BESIDES) his bed for weeks before he died.

Đáp án

1. Beside     11. Besides

2. Besides   12. Beside

3. Besides   13. Besides

4. Beside     14. Beside

5. Besides   15. Besides

6. Beside     16. Beside

7. Beside     17. Besides

8. Besides   18. Beside

9. Beside     19. Besides

10. Beside   20. Beside

Xem thêm các tài liệu Tiếng Anh hay, chi tiết khác:

TOP Việc làm "HOT" dành cho sinh viên:

Để xem toàn bộ tài liệu, vui lòng tải xuống
Bình luận (0)

Đăng nhập để có thể bình luận

Chưa có bình luận nào. Bạn hãy là người đầu tiên cho tôi biết ý kiến!