Result in | Định nghĩa, cách dùng, phân biệt Result in và Result from và bài tập có đáp án
Tổng quan về Result in trong tiếng Anh
1. Result in là gì?
Trước tiên, để phân biệt Result in và Result from, chúng ta cùng tìm hiểu ý nghĩa của Result in nhé!
Trong tiếng Anh, cụm động từ Result in nghĩa là làm cho một tình huống cụ thể nào đó xảy ra dẫn đến kết quả gì. Ví dụ:
- The snow resulted in damage to Jenny’s property. (Tuyết gây thiệt hại cho tài sản của Jenny.)
- Doing Yoga can result in increased Hana’s health. (Tập Yoga có thể giúp tăng cường sức khỏe của Hana.)
2. Cấu trúc Result in trong tiếng Anh
Sau cụm động từ Result in thì có thể sử dụng một danh từ, hoặc một cụm danh từ. Vì thế ta có cấu trúc:
S + result in + something
Ví dụ:
The increase in life expectancy can result in food insecurity in my country. (Sự gia tăng về tuổi thọ có thể dẫn tới thiếu hụt lương thực ở nước tôi.)
Emission of factories is the main source that results in pollution. (Khí thải của các nhà máy là nguyên nhân lớn nhất dẫn đến sự ô nhiễm.)
Trong ví dụ 1, sau Result in là cụm danh từ “food insecurity”. Ngoài ra, trong ví dụ 2, sau Result in là danh từ “pollution”. Từ hai ví dụ trên, mong rằng các bạn đã hiểu rõ hơn về cách sử dụng của Result in để thể phân biệt được Result in và Result from ở các phần sau.
Để nắm vững kiến thức về cụm từ Result In và tự tin sử dụng trong nhiều tình huống của cuộc sống, study nêu một số ví dụ cụ thể để bạn tham khảo:
- Exercising can result in increased health.
Tập thể dục có thể giúp tăng cường sức khỏe.
- By 2020, floods have resulted in dozens of deaths in the central region
Năm 2020, lũ lụt gây ra hàng chục cái chết tại miền Trung
- He was late , with the result in that I missed my plan
Anh ấy đã đến muộn, kết quả là tôi đã bỏ lỡ kế hoạch của mình
- These policies resulted in many poor people suffering hardship
Các chính sách của ông đã dẫn đến nhiều người nghèo phải chịu khó khăn
- The fire resulted in loss of human life
Vụ cháy dẫn đến thiệt hại về tính mạng con người
- Disease result in unemployment and increased domestic violence
Bệnh tật dẫn đến thất nghiệp và gia tăng bạo lực gia đình
- The general election in my country was expected to result in
Cuộc tổng tuyển cử ở đất nước chúng tôi dự kiến sẽ diễn ra mang lại kết quả tốt
- Road congestion result in great economic damage, so measures should be taken to overcome it soon
Ùn tắc đường gây thiệt hại lớn về kinh tế, vì vậy cần sớm có biện pháp khắc phục.
- Not investing in education leads to a setback of the economy in the future
Không đầu tư vào giáo dục dẫn đến sự thụt lùi của nền kinh tế trong tương lai
- Poor English result in loss of job opportunities in many young people
Tiếng Anh kém khiến nhiều bạn trẻ mất cơ hội việc làm
- The noise of the result in prevented me from concentrating on my work and study
Kết quả của sự ồn ào khiến tôi không thể tập trung vào công việc và học tập được
Phân biệt Result in và Result from
Phân biệt Result in và Result from
|
|
Result in
|
Result from
|
Giống nhau
|
Cả Result in và Result from đều là cụm động từ thể hiện kết quả/nguyên nhân dẫn đến việc gì trong tiếng Anh.
|
Khác nhau
|
Result in đưa ra kết quả của sự việc, tình huống trong câu.
Ví dụ:
The noise of the result in prevented Harry from concentrating on his work and study. (Kết quả của sự ồn ào khiến Harry không thể tập trung vào công việc và học tập.)
|
Result from đưa ra nguyên nhân của sự việc, tình huống trong câu.
Ví dụ:
Air pollution results from many factors, including emission of factories. (Ô nhiễm không khí là từ nhiều nguyên nhân, bao gồm khí thải từ các nhà máy.)
|
Ví dụ:
- Climate change results from many factors, including human activites and natural disasters.
(Dịch: Biến đổi khí hậu là kết quả từ nhiều yếu tố, bao gồm hoạt động của con người và thiên tai.)
- As a result of the COVID-19, many employees have been forced to work from home.
(Dịch: Như là hệ quả của đại dịch COVID-19, nhiều nhân viên đã bị bắt làm tại nhà.)
Tuy nhiên, trong khi ví dụ 1, từ “result” được sử dụng ở dạng động từ, còn trong ví dụ 2, từ “result” lại ở dạng danh từ.
Một số từ/cụm từ tương tự Result in và Result from
Ngoài sử dụng Result in và Result from thì chúng ta cũng có một số cụm từ khác nói về kết quả/nguyên nhân của sự việc, tình huống trong câu tiếng Anh như sau:
Từ/cụm từ tương tự Result in và Result from
|
Từ/Cụm từ
|
Ý nghĩa
|
Ví dụ
|
As the result (of)
|
Kết quả là
(đứng đầu câu kết quả, sau câu nguyên nhân)
|
I failed my driver’s license. As the result, I have to retake the exam. (Tôi trượt bằng lái xe. Nên tôi phải thi lại.)
|
Result of something
|
Hệ quả của việc gì
|
As a result of the pandemic, Daisy has been forced to work from home. (Do đại dịch COVID-19, nhiều nhân viên đã bị bắt làm tại nhà.)
|
Cause
|
Nguyên nhân
|
The language barrier was the cause of Anna’s depression when she studied abroad. (Bất đồng ngôn ngữ là nguyên nhân của việc Anna trầm cảm khi đi du học.)
|
Bring about
|
Mang về
|
Anna’s illness is brought about by her poor diet. (Bệnh của Anna do chế độ ăn uống nghèo nàn gây ra.)
|
Lead to
|
Dẫn đến
|
Anna does not exercise regularly leading to many diseases. (Anna không tập thể dục thường xuyên dẫn đến nhiều bệnh tật.)
|
Make
|
Làm, khiến (chỉ nguyên nhân)
|
The cold weather is making Jenny tired. (Thời tiết lạnh đang khiến Jenny mệt mỏi.)
|
Around
|
Xung quanh
|
World Cup is a subject that has aroused a lot of interest today. (World Cup là một chủ đề đã thu hút rất nhiều sự quan tâm hôm nay.)
|
Từ đồng nghĩa với Result in
Cụm từ
|
Ý nghĩa
|
Ví dụ
|
As a result
|
Kết quả là, vì vậy, do đó
|
The tiger has escaped. As a result, we can’t go to the zoo.
(Con hổ đã thoát khỏi chuồng. Kết quả là, chúng tôi không thể đến sở thú)
|
Lead to
|
Dẫn đến, dẫn tới, khiến cho, gây nên
|
My stress may lead to physical illnesses, according to the doctor.
(Theo bác sĩ, căng thẳng của tôi có thể dẫn đến các bệnh về thể chất)
|
Bring forth
|
Đem lại, tạo ra, gây ra một điều gì đó hoặc một kết quả nào đó
|
This may bring forth queries and in the end leads to failure of the relationship.
(Điều này có thể tạo ra nhiều vấn đề và cuối cùng dẫn đến sự thất bại của mối quan hệ)
|
Bring about
|
Mang lại, dẫn đến, gây ra vấn đề, sự việc nào đó
|
He brought about his company’s collapse by his reckless spending.
(Anh ta đã gây ra sự sụp đổ của công ty bởi sự chi tiêu liều lĩnh của mình)
|
Bring on
|
Làm cho một cái gì đó xảy ra, thường là những điều xấu
|
The loud music brought on another one of his headaches.
(Tiếng nhạc ầm ĩ là cho anh ấy đau đầu)
|
Give rise to
|
Gây ra hoặc mang đến điều gì đó
|
International support has given rise to a new optimism in the company.
(Sự hỗ trợ quốc tế đã mang lại sự lạc quan mới cho công ty)
|
Contribute to
|
Góp phần gây ra, làm cho điều gì đó xảy ra hoặc góp phần mang lại điều gì đó
|
Smoking contributed to his early death.
(Hút thuốc lá đã làm cho anh ấy mất sớm)
|
Bài tập cấu trúc Result
Bài tập 1: Chọn “result in”, “result from” hoặc “result of” vào chỗ trống thích hợp
1. The crash ……………. the deaths of 14 passengers.
2. Many diseases …………… poverty.
3. The nesting of binding groups correspond to the ……………… dependency analysis.
4. A sudden change in temperature will inevitably ………………rain.
5. From the …………… equation, the mechanism has no freedom.
Đáp án:
1. resulted in
2. result from
3. result of
4. result in
5. result of
Bài tập 2: Fill “result in”, “result from”, and “result of” in places that are most suitable and in the correct form.
1. Mike has been sent to the principal’s office as a ……………… his bad behaviour.
2. Kevin’s health is in good condition, which ……………… his healthy diet and lifestyle.
3. As a ……………… water scarcity, many people currently do not have access to clean water.
4. The demand for batteries …………… the increase in prices of lithium-ion.
5. Every once in a while, he tends to consume too much on a single day. This ………… him feeling bloated the next day.
6. All the exams have been prepared at such a fast pace for the test tomorrow. This ……... the endless hours everyone
has spent on the preparation phase.
7. His car broke down. This is a ………… his carelessness when performing care maintenance.
Đáp án:
1. result of
2. results from
3. result of
4. results in
5. results in
6. resulted from
7. result of
Bài tập 3: Chọn giới từ phù hợp để điền vào chỗ trống
1. The flood ……………. 20 people missing and the properties being destroyed.
2. Many social crimes …………… increasing unemployment rate.
3. …………… of his foolish behavior, he was grounded for a week.
4. A sudden change in the weather from raining to being sunny will ………………a rainbow.
5. His difficulty in communication ……………… something called Tourette's Syndrome.
Đáp án:
1. resulted in
2. result from
3. As a result of
4. result in
5. result from
Bài tập 4: Điền Result in và Result from, Result of vào chỗ trống
1. Kathy has been sent to the principal’s office as a _____ her bad behavior.
2. Daisy’s health is in good condition, which _____ her healthy diet and lifestyle.
3. As a ______ water shortage, many people do not have access to clean water.
4. The demand for fuel _____ the increase in prices of gasoline.
5. For a while, Daisy tends to consume too much in a single day. This _____ Daisy feeling bloated the next day.
6. The final exams have been prepared at such a fast pace for the test next week. This _____ the endless hours
everyone has spent on the preparation phase.
7. Jenny’s car broke down. This is a _____ Jenny’s carelessness when performing care maintenance.
Đáp án:
1. result of
2. results from
3. result of
4. results in
5. results in
6. resulted from
7. result of
Bài tập 5: Điền Result in và Result from vào chỗ trống
1. Failing to prepare for the exam will likely _____ a poor grade.
2. The athlete’s injury _____ a fall during a high-intensity training session.
3. Ignoring your health can _____ chronic illnesses and a decreased quality of life.
4. The athlete’s injury _____ a misstep during the game.
5. Lack of preparation for the exam can _____ a low grade.
6. The traffic congestion _____ ongoing road construction.
7. Not following safety procedures can _____ workplace accidents.
8. The financial crisis _____ a series of poor investment decisions.
Đáp án:
1. result in
2. resulted from
3. result in
4. resulted from
5. result in
6. resulted from
7. result in
8. resulted from
Bài tập 6: Điền cụm từ thích hợp “result in”, “result from” hoặc “result of” (chia động từ nếu cần thiết) để hoàn thành các câu sau đây
1. The……….her math is much better than it was last year.
2. My aunt died as a ……….her cancer.
3. Unemployment………..changes in the production of many national companies.
4. The epidemic of Covid-19 has…………many thousands of deaths in 2019.
5. The case was thought unlikely to………….a conviction.
Đáp án:
1. Result of
2. Result of
3. Results from
4. Resulted in
5. Result in
Bài tập 7: Chọn đáp án đúng
1. Sorry! I was too late. ______ I missed your bus.
A. As a result of
B. As a result
C. Result of
D. But
2. In my point of view, crop failure is the _______a prolonged drought.
A. Cause
B. Because
C. Result of
D. As a result of
3. The boy studied very neglectfully.______, he got the lowest test score in the last exam.
A. Result of
B. As a result
C. Because
D. As a result of
4. In the morning yesterday, I was late for school, ______I wake up late.
A. With the result that
B. As a result of
C. However
D. As a result
5. I lost the library book._____, I had to pay for that book.
A. With the result that
B. Before
C. As a result
D. And
Đáp án:
1. B
2. B
3. B
4. A
5. C
Bài tập 8: Điền cụm từ thích hợp “result in”, “result from” hoặc “result of” (chia động từ nếu cần thiết) để hoàn thành các câu sau đây
1. The scientists will announce the ………….a vaccine experiment on humans.
2. This invention is the ………….15 years of research.
3. The………….using this learning method is that students have more encouragement to self-study.
4. My team needs to get a ………….this football match.
5. Soil pollution…………the use of chemical fertilizers.
Đáp án:
1. Results of
2. Result of
3. Result of
4. Result from
5. Results from
Bài tập 9: Sắp xếp từ thành câu hoàn chỉnh với cấu trúc "result in" hoặc "result from"
1. poor / diet / health / a / can / result in
2. low / team / morale / results / from / a / lack of / motivation
3. overwork / stress / result / in / often / can
4. new / policies / improved / the / performance / result in
5. their / conflict / misunderstanding / result / from / a
Đáp án:
1. A poor diet can result in health problems.
2. Low team morale results from a lack of motivation.
3. Overwork can often result in stress.
4. The new policies resulted in improved performance.
5. Their conflict results from a misunderstanding.
Bài tập 10: Dịch các câu sau sang tiếng Anh sử dụng cấu trúc "result in" hoặc "result from".
1. Sự thiếu ngủ có thể dẫn đến sức khỏe kém.
2. Quyết định của cô ấy chuyển đến một thành phố mới đã dẫn đến một cơ hội nghề nghiệp tốt hơn.
3. Tai nạn đã dẫn đến một cuộc điều tra kéo dài.
4. Sự gia tăng doanh thu dẫn đến lợi nhuận cao hơn cho công ty.
5. Sự thất bại của họ là kết quả từ việc chuẩn bị không đầy đủ.
Đáp án:
1. Lack of sleep can result in poor health.
2. Her decision to move to a new city resulted in a better job opportunity.
3. The accident resulted in a long investigation.
4. The increase in sales resulted in higher profit for the company.
5. Their failure results from a lack of preparation.
Xem thêm các tài liệu Tiếng Anh hay, chi tiết khác:
- Depend on | Định nghĩa, cách dùng và ý nghĩa của Depend on | Bài tập vận dụng Depend on
- Would like | Định nghĩa, cấu trúc, cách dùng và bài tập vận dụng
- Due to | Định nghĩa, cấu trúc, cách dùng, ví dụ đi kèm và bài tập vận dụng
- Cấu trúc Find out | Định nghĩa, cấu trúc, cách dùng và bài tập vận dụng
- Drop in | Định nghĩa, ví dụ minh họa, các cụm động từ đi kèm và bài tập vận dụng
TOP Việc làm "HOT" dành cho sinh viên: