Cấu trúc Find out | Định nghĩa, cấu trúc, cách dùng và bài tập vận dụng

1900.com.vn tổng hợp bài viết về Cấu trúc Find out bao gồm: Định nghĩa, cấu trúc, cách dùng và bài tập vận dụng. Từ đó giúp bạn nắm vững kiến thức và học tốt Tiếng Anh hơn.

Cấu trúc Find out | Định nghĩa, cấu trúc, cách dùng và bài tập vận dụng

Find out là gì?

Trong tiếng anh động từ “find’’ có nghĩa là tìm kiếm, tìm ra, bắt được khi kết hợp với trạng từ “out’’ để tạo ra cụm find out với nghĩa cũng vô cùng đa dạng. Find Out có nghĩa là khám phá ra, tìm ra nghĩa này thì không có gì khác so với động từ “find” bên cạnh đó còn có thêm một số nghĩa là phát minh ra và giải quyết một số vấn đề. Đây là nghĩa thường xuyên được sử dụng của Find out.

Cách phát âm /faɪnd aʊt/.

Ví dụ:

  • Anna just needs to find out the truth. (Anna cần phải tìm ra sự thật.)
  • Jenny is an inventor who always tries to find out how to make lives more convenient. (Jenny là một nhà phát minh, người luôn cố gắng tìm ra cách làm cho cuộc sống tiện lợi hơn.)
  • Peter needs to find out who the boy in this picture is. (Peter cần tìm ra cậu bé trong bức tranh này là ai.)

Cấu trúc Find out

1. Cấu trúc 1

Find something out / Find out something

Nếu something là một danh từ thì something có thể đứng giữa hoặc sau Find out.

Ví dụ:

  • Jenny finds that book out. (Jenny tìm ra được cuốn sách.)
  • Kathy went to the library to find out information about her major. (Kathy đã đến thư viện để tìm hiểu thông tin về chuyên ngành của cô ấy.) 

Nếu something là một đại từ thì something phải đứng giữa find và out. Ví dụ: 

  • John needs to find it out. (John phải tìm ra nó.)

2. Cấu trúc 2

Find out + (that) + mệnh đề

Ví dụ: 

  • Harry found out that Anna lied to him many times. (Harry phát hiện ra Anna đã lừa dối anh nhiều lần).
  • Sara found out what happened to her husband. (Sara đã tìm ra những gì đã xảy đến với chồng mình.)

Chú ý: Khi dùng Find someone out, cấu trúc Find out này sẽ mang một nét nghĩa đặc biệt hơn đó là “phát hiện ra sự thật xấu xa/đáng kinh ngạc về người đó” – thường là không trung thực hoặc lừa lọc.

Ví dụ:

  • Anna wondered for a while if Peter would found her out. (Anna tự hỏi một lúc liệu Peter có phát hiện ra cô ta không.)
  • John found Sara out when she attempted to steal his watch. (John phát hiện ra Sara khi cô ấy định ăn trộm đồng hồ của anh.)
  • Candy found out that her brother is going to sell her house. (Candy phát hiện ra rằng anh trai cô ta sẽ bán ngôi nhà của cô ấy.)

Cách dùng cấu trúc Find out

1. Dùng để diễn tả việc tìm ra, khám phá ra

Chúng ta sử dụng cấu trúc Find out để diễn tả việc tìm ra, khám phá ra điều gì.

Ví dụ:

  • Kathy found out that her father was a model when he was young. (Kathy đã phát hiện ra rằng bố cô ấy là một người mẫu khi ông ta còn trẻ.)
  • Daisy went to the library to find out information about the life and work of Matin. (Daisy đã đến thư viện để tìm một số thông tin về cuộc đời và sự nghiệp của Martin.)
  • Next month, Jenny is gonna find out some part-time jobs. (Tháng tới, Jenny sẽ tìm một vài công việc làm thêm.)

2. Dùng để diễn tả việc phát minh, nghiên cứu

Ngoài ra, cấu trúc Find out cũng được sử dụng để mô tả việc phát minh ra hay nghiên cứu về cái gì.

Ví dụ:

  • Matin just fought out an invention. (Matin mới phát minh ra một phát minh mới.)
  • Harry are finding out the history of Korea. (Harry đang nghiên cứu về lịch sử nước Hàn Quốc.)

Phân biệt cấu trúc Find Out, Figure Out, Find và Point Out

Phân biệt cấu trúc Find Out, Figure Out, Find và Point Out

Cấu trúc

Find Out

Figure Out

Point Out

Find

Giống nhau

Cả bốn cấu trúc Find Out, Figure Out, Find và Point Out đều mang nghĩ chung là tìm ra, chỉ ra, khám phá ra điều gì đó.

Khác nhau

Find out là tìm ra cái gì/ ai đó/ điều gì mà người sử dụng chưa từng biết trước đó, thông qua việc nghiên cứu và điều tra lần đầu được biết tới.

Figure out là tìm kiếm sự thật về điều gì đó nhưng thông qua việc sử dụng lý trí và lập luận.

Point out nghĩa là chỉ ra, vạch ra, tìm được điều gì đó thông qua một dẫn chứng nào đó hoặc đơn giản chỉ vì người nói nghĩ là nó quan trọng.

Find có nghĩa là tìm kiếm/ tìm thấy/ nhận thấy. 

Trên thực tế, find thường dùng khi muốn định vị hoặc tìm kiếm các đối tượng hữu hình(người, vật…), trong khi find out có nghĩa là phát hiện về thông tin, kiến thức.

Ví dụ

Jenny are finding out the culture of Japan. (Jenny đang nghiên cứu, tìm hiểu về văn hóa của đất nước Nhật Bản).

Martin needs find out the one who talked behind his back. (Martin cần tìm ra kẻ đã nói xấu sau lưng anh ấy.)

John’s sister can figure out a puzzle very quickly. (Em gái của John có thể giải trò xếp hình rất nhanh.)

Harry is trying to figure out a way to stop this work. (Harry đang cố gắng tìm ra cách để ngăn chặn việc này.)

Sara pointed out some spelling errors in this report. (Sara đã chỉ ra một số lỗi chính tả trong bài báo cáo này.)

Daisy pointed out the dangers of driving alone. (Daisy đã chỉ ra những nguy hiểm khi lái xe một mình.)

Peter’ll find the camera in this drawer. (Peter sẽ tìm thấy máy ảnh trong ngăn kéo này.)

Kathy find this book interesting. (Kathy thấy cuốn sách này thú vị.)

Bài tập với Find out

Ex 1. Phân biệt cấu trúc Find Out với các cấu trúc tương đương để chọn đáp án

1. Jenny feels she should ______ to John how badly he had hurt her.

A. find out

B. find

C. figure out

D. point out

2. Anna wishes she could ______ time to do more reading.

A. find out

B. find

C. figure out

D. point out

3. Harry tried in vain to ______  to Anna the unfairness of her actions.

A. find out

B. find

C. figure out

D. point out

4. Martin must ______ how much this laptop will cost.

A. find out

B. find

C. figure out

D. point out

Đáp án:

1. D

2. B

3. D

4. A

Ex 2. Chọn đáp án đúng

1. In order to ___ the truth, they conducted a thorough investigation.

A. find

B. finding

C. found

D. finds

2. We need to ___ what caused the delay in the project.

A. found

B. find out

C. finds out

D. finding out

3. Have you ___ the location of the nearest gas station?

A. finds out

B. found

C. find out

D. finding out

4. It took us a while to ___ the correct answer to the problem.

A. find

B. finding out

C. found out

D. finds

5. She was surprised to ___ that her flight had been canceled.

A. find

B. found

C. finding

D. finds out

Đáp án:

1. B. find

2. B. find out

3. B. found

4. C. found out

5. A. find

Ex 3. Sắp xếp các từ đã cho thành câu hoàn chỉnh

1. out / details / need / find / we / the / more / to / about / project / the

2. the / find out / cause / of / problem / the / to / need / we

3. trying / been / to / find / for / out / weeks / they / the / have / truth

4. out / information / to / tried / he / find / about / the / new / company

5. until / didn't / we / find / the / truth / out / investigated / thoroughly / situation

Đáp án:

1. We need to find out more details about the project.

2. We need to find out the cause of the problem.

3. They have been trying to find out the truth for weeks.

4. He tried to find out information about the new company.

5. We didn't find out the truth until we thoroughly investigated the situation.

Ex 4. Sửa lại các câu sử dụng "Find out" sai cách

1. We discussed the issue to finding out the truth.

2. We need to found out what caused the delay in the project.

3. Have you finding out the location of the nearest gas station yet?

4. It took us a while to found out the correct answer to the problem.

5. She was surprised finding out that her flight had been canceled.

Đáp án:

1. We discussed the issue to find out the truth.

2. We need to find out what caused the delay in the project.

3. Have you found out the location of the nearest gas station yet?

4. It took us a while to find out the correct answer to the problem.

5. She was surprised to find out that her flight had been canceled.

Ex 5. Viết câu hoàn chỉnh bắt đầu từ từ khóa đã cho

1. Find out …

2. Have you found out …

3. It took them a while to find out …

4. They discussed the issue thoroughly to find out …

5. We need to find out more about …

Đáp án:

1. Find out the truth.

2. Have you found out the location of the nearest gas station yet?

3. It took them a while to find out the cause of the problem.

4. They discussed the issue thoroughly to find out more.

5. We need to find out more about the new company.

Ex 6. Lựa chọn đáp án đúng:

1. How can we ______ the truth about the missing documents?

a) figure out

b) ignore

c) overlook

d) keep secret

2. She was determined to ______ the identity of the anonymous caller.

a) find out

b) analyze

c) discover

d) ignore

3. The detective used his investigative skills to ______ the cause of the crime.

a) ignore

b) overlook

c) find out

d) keep secret

4. Can you ______ where the nearest gas station is?

a) keep secret

b) find out

c) analyze

d) overlook

Đáp án:

1. a) figure out

2. c) discover

3. c) find out

4. b) find out

Ex 7. Điền find out hoặc figure out vào chỗ trống phù hợp

1. I need to __________ the truth about what happened.

2. She was shocked to __________ that her flight had been canceled.

3. I can't understand this math problem. I need to __________ the solution.

4. She called the bank to __________ her account balance.

5. He spent hours trying to __________ the meaning of the ancient symbol.

6. Let's work together to __________ the best way to organize the event.

7. Can you help me __________ the location of the nearest supermarket?

8. We need to __________ a plan to tackle this complicated issue.

Đáp án:

1. find out

2. find out

3. figure out

4. find out

5. figure out

6. figure out

7. find out

8. figure out

Ex 8. Điền từ/cụm từ: Find Out, Figure Out, Point Out, Find vào ô trống thích hợp

1. Let’s try to ___a good spot to have a picnic.

2. We need to ___ a plan for our summer vacation.

3. Can you help me ___my way back to the hotel?

4. I just wanted to ___ that we’re running low on milk.

5. Let’s try to ___ a way to save money on our electricity bill.

6. Can you help me ___ where the closest gas station is?

7. Can you ___ the best route on the map?

8. I need to ___ how to solve this math problem.

9. Did you ___ who won the game last night?

Đáp án:

1. figure out

2. find

3. point out

4. figure out

5. find out

6. point out

7. figure out

8. find out

9. find out

Ex 9. Phân biệt cấu trúc Find Out với các cấu trúc tương đương để chọn đáp án

1. Sara needs to ______  what went wrong.

A. find out

B. find

C. figure out

D. point out

2. Jenny is the third to ______  how to transform.

A. find out

B. find

C. figure out

D. point out

3. Kathy couldn’t ______ Jane’s phone number.

A. find out

B. find

C. figure out

D. point out

4. Peter _________  that Sara’d been cheating on him.

A. found out

B. found

C. figured out

D. pointed out

Đáp án:

1. C

2. C

3. B

4. A

Ex 10. Lựa chọn đáp án đúng:

1. We need to ______ the reason behind the sudden increase in expenses.

a) figure out

b) ignore

c) discover

d) keep secret

2. He was shocked to ______ that his best friend had been lying to him.

a) overlook

b) analyze

c) find out

d) ignore

3. The research team conducted experiments to ______ the effects of the new drug.

a) find out

b) figure out

c) keep secret

d) discover

4. Can you ______ the meaning of this complicated scientific term?

a) discover

b) ignore

c) find out

d) overlook

Đáp án:

1. a) figure out

2. c) find out

3. a) find out

4. c) find out

Xem thêm các tài liệu Tiếng Anh hay, chi tiết khác:

TOP Việc làm "HOT" dành cho sinh viên:

Để xem toàn bộ tài liệu, vui lòng tải xuống
Chủ đề:
Bình luận (0)

Đăng nhập để có thể bình luận

Chưa có bình luận nào. Bạn hãy là người đầu tiên cho tôi biết ý kiến!