Keep up with | Định nghĩa - Cấu trúc - Cách dùng - Một số cách dùng thông dụng Keep up with - Bài tập vận dụng

1900.com.vn tổng hợp bài viết về Keep up with | Định nghĩa - Cấu trúc - Cách dùng - Một số cách dùng thông dụng Keep up with - Bài tập vận dụng giúp bạn nắm vững kiến thức và đạt điểm cao trong bài thi Tiếng Anh.

Keep up with | Định nghĩa - Cấu trúc - Cách dùng - Một số cách dùng thông dụng Keep up with - Bài tập vận dụng

Keep up with là gì?

Keep up with là một cụm động từ (phrasal verb) phổ biến trong tiếng Anh, mang các nghĩa khác nhau. Cụ thể:

  • Bắt kịp, theo kịp với ai đó/cái gì đó

Ví dụ: Inflation is increasing. My monthly salary cannot keep up with current inflation. (Lạm phát ngày càng gia tăng. Lương tháng của tôi không thể theo kịp với tình hình lạm phát hiện nay.)

  • Giữ liên lạc với ai đó

Ví dụ: Do you still keep in touch with Linh - our elementary school classmate? I need some information about him. (Bạn còn giữ liên lạc với Linh - bạn lớp tiểu học của chúng ta không? Tôi cần một vài thông tin về cậu ấy.)

  • Tiếp tục được cập nhật thông tin về cái gì

Ví dụ: As a sports lover, Linh is always kept up with the latest information about football matches from small to large. (Là một người yêu thể thao, Linh luôn cập nhật các thông tin mới nhất về các trận bóng đá từ nhỏ đến lớn.)

  • Tiếp tục làm, hoặc trả tiền cho ai đó một cách thường xuyên, định kỳ

Ví dụ: I am struggling to keep up with the bank loans. Because of his mindless shopping habits. (Tôi đang phải vật lộn để trả tiền cho khoản nợ ngân hàng. Bởi vì những thói quen mua sắm không suy nghĩ của mình.)

Cấu trúc và cách dùng keep up with trong tiếng Anh

1. Dùng để nói về việc theo kịp ai đó

Cấu trúc: Keep up with + somebody

Ví dụ:

  • Although I tried to study a lot, I still couldn't keep up with Linh. (Mặc dù đã cố gắng học tập rất nhiều nhưng tôi vẫn không thể theo kịp được Linh.)
  • My brother tries to keep up with my dad, because he is very good at everything. (Anh trai tôi cố gắng theo kịp bố tôi, bởi vì anh ấy rất giỏi mọi thứ.)

2. Dùng để diễn tả việc theo kịp/ đáp ứng điều gì đó

Cấu trúc: Keep up with + something

Ví dụ:

  • Unexpectedly, after only 2 weeks, John kept up with the new working environment at Google. (Thật không ngờ chỉ sau 2 tuần, John đã bắt kịp với môi trường làm việc mới tại Google.)
  • I couldn't keep up with the car ahead. It moves too fast. (Tôi không thể theo kịp chiếc xe ô tô phía trước. Nó di chuyển quá nhanh.)

Phân biệt keep up with và catch up with

1. Keep up with

Được dùng với ý nghĩa là bắt kịp ai đó/cái gì đó để duy trì khoảng cách hoặc trình độ hiện tại. Hay có thể hiểu là bắt kịp ai đó và muốn giữ vị trí đó, không bị tụt lại phía sau.

Ví dụ: I have to work hard every day to keep up with the intensity of work at Google. (Tôi phải cố gắng làm việc chăm chỉ hàng ngày để bắt kịp với cường độ làm việc ở Google.)

2. Catch up with

Mang nghĩa là bắt kịp ai/cái gì để thu hẹp khoảng cách đang có. Nghĩa là với ai đó đang tụt phía sau mà muốn đuổi kịp thì sử dụng catch up with.

Ví dụ: My parents are trying to catch up with the living habits of today's youth.(Bố mẹ của tôi đang cố bắt kịp với thói quen sinh hoạt của giới trẻ hiện nay.)

Một số cách dùng thông dụng của keep up with

  • Keep up with the demands: Theo kịp nhu cầu

Ví dụ: To keep up with the demands of employees, leaders need to regularly meet and evaluate employee benefits. (Để theo kịp với nhu cầu của nhân viên, các lãnh đạo cần thường xuyên họp và đánh giá về quyền lợi nhân viên.)

  • Keep up with somebody back: Theo kịp với ai đó trở lại

Ví dụ: To keep up with Linh back, I had to put in a lot of effort. (Để theo kịp với Linh trở lại, tôi đã phải nỗ lực rất nhiều.)

  • Keep up with together: Theo kịp với nhau để cùng tiến lên

Ví dụ: My whole team worked all day to keep up together. (Cả nhóm tôi đã làm việc cả ngày để theo kịp cùng nhau.)

  • Keep up with under constraint: Theo kịp với sự ràng buộc

Ví dụ: As a self-employed person, I couldn't keep up with under constraints of this company. (Là một người tự ro, tôi không thể theo kịp với sự ràng buộc ở công ty này.)

  • Keep up time with: Kịp thời gian với

Ví dụ: To keep up time with going to working , I had to get up at 5am. (Để bắt kịp với thời gian đi làm, tôi đã phải dậy từ 5 giờ sáng.)

Một số cụm động từ khác với keep

  • Keep around: Tiếp tục sở hữu, giữ cái gì ở gần mình

Ví dụ: I don't understand why my mother still keeps around these worthless things. (Tôi không hiểu tại sao mẹ tôi vẫn còn giữ mấy đồ vô giá trị này.)

  • Keep at: Tiếp tục làm việc gì

Ví dụ: Keep at working, you're almost done. (Tiếp tục làm việc nào, bạn sắp hoàn thành rồi.)

  • Keep away: Để cái gì ra xa, giữ khoảng cách

Ví dụ: You should keep the knife away from children. (Bạn nên để dao xa tầm tay trẻ em.)

  • Keep back: Giữ cái gì ở khoảng cách an toàn

Ví dụ: Keep back from the bonfire (Cách xa đống lửa)

  • Keep down: Giữ cho cái gì ở mức nhỏ, cố gắng không nôn

Ví dụ: Keep the noise down! (Bớt ồn ào đi!)

  • Keep in: Không cho phép ra ngoài

Ví dụ: My mother could scarcely keep in her indignation. (Mẹ tôi gần như không thể ngăn mình bộc lộ cơn tức giận.)

  • Keep off: Tránh, không đến gần cái gì

Ví dụ: Please keep the dog off the sofa. (Hãy để chú chó tránh xa chiếc ghế sofa)

  • Keep on: Tiếp tục

Ví dụ: Despite being reminded, Lan kept on talking privately during class. (Mặc dù đã bị nhắc nhở, Lan vẫn tiếp tục nói chuyện riêng trong giờ học.)

  • Keep out: Không cho phép ai vào

Ví dụ: The doctor keep the patient's family members out enter the emergency room.

  • Keep to: Duy trì sự bền vững với ai/cái gì

Ví dụ :You must keep to the terms of the contract. If we make a mistake, we will be fined according to the previous terms. (Bạn phải duy trì các điều khoản trong hợp đồng. Nếu sai phạm thì chúng ta sẽ phạt theo các điều khoản có trước đó.)

  • Keep together: Gắn bó cùng nhau

Ví dụ: We have been kept together for 7 years. (Chúng tôi đã gắn bó với nhau được 7 năm.)

  • Keep up: Làm ai thức giấc, không ngủ được

Ví dụ: I hope I didn't keep the kids up. (Tôi hy vọng tôi không làm bọn trẻ thức giấc.)

Bài tập với cấu trúc keep up with

Bài tập 1: Điền giới từ phù hợp với keep trong câu

1. My brother ’ll be fine as long as she keeps ___________ the path. 

2. The government dammed the river to keep ___________ the water.

3. This runner couldn’t keep ___________ the pace and lost the lead.

4. My sister was kept ___________ participating because of her age.

5. Linh kept ___________ the sandwich which was the first solid food he ate in a week.

6. Lan told us to keep ___________ the kitchen floor as she had just mopped it.

7. My brother used an alarm system to help keep ___________ unwanted guests.

8. Linh kept  ___________ it until she finally got the knot untied.

9. JLan kept her husband ___________ with his loud snoring.

10. Why keep __________ that old car? She ought to get rid of it.

Đáp án:

1. to

2. back

3. up with

4. from

5. down

6. off

7. away

8. at

9. up

10. around

Bài tập 2: Tìm lỗi sai và sửa

1. Can my sister keep on this photo?

2. My teacher kept on ask me questions the whole time.

3. It’s hard to keep warming in this cold weather.

4. My sister must keep the assembly line move.

5. Lan wishes I’d keep quietly.

Đáp án:

1. keep on -> keep

2. on ask -> on asking

3. warm -> warming

4. move -> moving

5. quietly -> quiet

Bài tập 3: Điền giới từ phù hợp với Keep trong câu:

1. Jenny’ll be fine as long as she keeps ___________ the path. 

2. The government dammed the river to keep ___________ the water.

3. This runner couldn’t keep ___________ the pace and lost the lead.

4. Peter was kept ___________ participating because of his age.

5. Sara kept ___________ the sandwich which was the first solid food she ate in a week.

6. Harry told us to keep ___________ the kitchen floor as he had just mopped it.

7. Kathy used an alarm system to help keep ___________ unwanted guests.

8. John kept  ___________ it until he finally got the knot untied.

9. Sara kept her husband ___________ with his loud snoring.

10. Why keep __________ that old car? Anna ought to get rid of it.

Đáp án:

  1. to
  2. back
  3. up with
  4. from
  5. down
  6. off
  7. away
  8. at
  9. up
  10. around

Bài tập 4: Dịch các câu sau sang tiếng Anh sử dụng Keep up with:

1. John biết rằng Adam là một sinh viên giỏi nhất vì vậy anh ấy luôn luôn cố gắng để theo kịp John.

2. Tôi luôn luôn làm việc chăm chỉ để bắt kịp bạn của tôi.

3. Anh ta đã không thể theo kịp hạn chót mặc dù đã rất cố gắng.

4. Bạn phải chăm chỉ hơn nếu muốn theo kịp tiến độ công việc.

Đáp án: 

  1. John knows that Adam’s the best student so he always tries to keep up with him.
  2. I always hard-working to keep up with my friends.
  3. He was unable to keep up with the deadline despite trying hard.
  4. You have to work harder if you want to keep up with the work schedule.

Bài tập 5: Điền vào chỗ trống với các từ được cho sau đây: keep up with hoặc catch up with

  1. He was so busy that he could not ……… his close friends during Christmas week.
  2. You need to pay more attention to your study, otherwise your laziness may ………. you one day.
  3. Supply of the goods is failing to ………. demand.
  4. Daily product’s price is increasing due to inflation, as a result I can not ………. the price as my salary has not been modified yet.

Đáp án:

1. catch up with

2. catch up with

3. keep up with

4. keep up with

Bài tập 6: Chọn đáp án đúng

  1. She was running so fast that I couldn’t ___________ her.
    • a. catch up
    • b. keep up with
    • c. get up
  2. It’s important to ___________ the news to stay informed.
    • a. follow
    • b. keep up with
    • c. look at
  3. I find it hard to ___________ all the assignments my teacher gives.
    • a. do
    • b. complete
    • c. keep up with
  4. In order to ___________ the latest trends, you need to read fashion magazines.
    • a. know
    • b. keep up with
    • c. see
  5. She needs to work harder to ___________ her classmates.
    • a. keep up with
    • b. stay with
    • c. follow

Đáp án:

  1. b
  2. b
  3. c
  4. b
  5. a

Bài tập 7: Hoàn thành câu

  1. He couldn’t ___________ his emails and ended up missing an important message.
  2. You should ___________ the latest developments in technology to remain competitive.
  3. She tried to ___________ her studies despite her busy schedule.
  4. They need to ___________ the demand for their products to avoid losing customers.
  5. We must ___________ the fast-paced changes in the industry to stay relevant.

Đáp án:

  1. keep up with
  2. keep up with
  3. keep up with
  4. keep up with
  5. keep up with

Bài tập 8: Viết lại câu

  1. She couldn’t maintain the speed and fell behind.
    • She couldn’t ___________ and fell behind.
  2. I always try to stay informed about current events.
    • I always try to ___________ current events.
  3. It’s hard to manage all the tasks given at work.
    • It’s hard to ___________ all the tasks given at work.
  4. He was unable to stay on schedule with his project.
    • He was unable to ___________ his project schedule.
  5. They need to stay competitive by learning new skills.
    • They need to ___________ by learning new skills.

Đáp án:

  1. keep up with the speed
  2. keep up with
  3. keep up with
  4. keep up with
  5. keep up with

Bài tập 9: Sắp xếp lại các từ thành câu hoàn chỉnh có nghĩa sử dụng "keep up with":

  1. her / couldn’t / running / she / fast / so / was / I / that / keep up with
  2. informed / important / the / keep up with / is / news / to / it / stay / to
  3. to / assignments / the / find / I / hard / all / keep up with / my / teacher / gives / it
  4. latest / keep up with / fashion / you / need / magazines / read / trends / to / to / the
  5. her / with / she / to / keep up / needs / harder / classmates / work

Đáp án:

  1. She was running so fast that I couldn’t keep up with her.
  2. It is important to keep up with the news to stay informed.
  3. I find it hard to keep up with all the assignments my teacher gives.
  4. You need to read fashion magazines to keep up with the latest trends.
  5. She needs to work harder to keep up with her classmates.

Bài tập 10: Dịch các câu sau sang tiếng Việt sử dụng "keep up with":

  1. It’s challenging to keep up with the rapid changes in technology.
  2. They are struggling to keep up with the high demand for their services.
  3. He finds it difficult to keep up with his studies and work simultaneously.
  4. Keeping up with a healthy lifestyle can be tough for busy people.
  5. We need to keep up with our competitors to stay ahead in the market.

Đáp án:

  1. Việc theo kịp những thay đổi nhanh chóng trong công nghệ là một thử thách.
  2. Họ đang gặp khó khăn trong việc đáp ứng nhu cầu cao về dịch vụ của mình.
  3. Anh ấy thấy khó khăn trong việc theo kịp học hành và công việc cùng lúc.
  4. Duy trì một lối sống lành mạnh có thể khó khăn đối với những người bận rộn.
  5. Chúng ta cần theo kịp đối thủ để duy trì vị thế trên thị trường.

Xem thêm các tài liệu Tiếng Anh hay, chi tiết khác:

Để xem toàn bộ tài liệu, vui lòng tải xuống
Chủ đề:
Bình luận (0)

Đăng nhập để có thể bình luận

Chưa có bình luận nào. Bạn hãy là người đầu tiên cho tôi biết ý kiến!