Câu cảm thán là gì? | Tổng quan, cách sử dụng, cấu trúc của Câu cảm thán - Bài tập vận dụng

1900.com.vn tổng hợp và giới thiệu bài viết Câu cảm thán là gì? | Tổng quan, cách sử dụng, cấu trúc của Câu cảm thán - Bài tập vận dụng giúp bạn ôn luyện và đạt kết quả cao trong bài thi Tiếng Anh.

Câu cảm thán là gì? | Tổng quan, cách sử dụng, cấu trúc của Câu cảm thán - Bài tập vận dụng

Tổng quan về câu cảm thán trong tiếng Anh

1. Câu cảm thán trong tiếng Anh là gì?

Câu cảm thán trong tiếng Anh (Exclamation sentence) là dạng câu hay được sử dụng trong tiếng Anh nhằm mục đích giao tiếp với ý nghĩa chính là diễn tả một cảm xúc (emotion) hay thái độ (attitude) tới sự vật, sự việc đang được nhắc tới. Câu cảm thán giúp cho người nói bày tỏ được cảm xúc như vui, buồn, hạnh phúc, khen, chê, phẫn nộ hay ngạc nhiên. Cụ thể đó là:

  • Diễn tả cảm giác (feeling), sự xúc động (emotion).
  • Diễn tả cảm xúc vui, buồn, tức giận, yêu thích, căm ghét… trước người/ sự vật/ sự việc nào đó.
  • Là một từ chỉ cảm xúc trong tiếng Anh, ví dụ: awesome (tuyệt vời), awful (kinh khủng),… hoặc là các từ/ cụm từ cấu tạo với từ để hỏi What, How.

2. Ví dụ về câu cảm thán

  • What lovely flowers there are! (Những bông hoa này đẹp quá!)
  • What tiny apartment buildings!  (Những căn hộ này nhỏ quá)

Những câu cảm thán trong tiếng Anh thông dụng 

1. Các câu cảm thán trong tiếng Anh chung chung

STT Câu cảm thán trong tiếng Anh Ý nghĩa
1 It’s risky! Nhiều rủi ro quá!
2 Go for it! Cố gắng đi 
3 Cheer up! Vui lên!
4 Calm down! Bình tĩnh nào!
5 How lucky! May quá!
6 Well – done! Làm tốt lắm 
7 That’s really awesome! Bá đạo đấy!
8 What a pity! Đáng tiếc thật!
9 What nonsense! Thật là vô nghĩa!
10 Thank God! Cảm tạ trời đất!

2. Các câu cảm thán thể hiện cảm xúc

Trạng thái cảm xúc Câu cảm thán

Dùng để động viên

  • It’s risky! (Nhiều rủi ro quá)
  • Go for it! (Cố gắng lên)
  • Cheer up! (Vui lên đi)
  • Calm down! (Bình tĩnh nào)
  • It’s over! (Mọi chuyện đã qua rồi)
  • Good job/ Well-done (Làm tốt lắm)
Dùng để thể hiện cảm xúc vui mừng, hạnh phúc, hài lòng
  • How lucky! (Thật là may quá)
  • That’s amazing! (Thật bất ngờ)
  • That’s great! (Thật tuyệt)
  • That’s really awesome! (Quá tuyệt vời)
  • Thank God! (Cảm ơn trời đất)
  • I did it! (Mình làm được rồi)
  • Nothing could make me happier. (Không điều gì làm tôi hạnh phúc hơn)
  • I have nothing more to desire. (Tôi rất hài lòng)
  • We are happy deed. (Chúng tôi rất vui mừng)
Dùng để thể hiện cảm xúc tiếc nuối, buồn chán, tức giận
  • What a bore! (Thật là chán quá)
  • Too bad! (Tệ quá)
  • Poor fellow! (Thật tội nghiệp)
  • What a pity! (Thật đáng tiếc)
  • What nonsense! (Thật vô lý)

Cách sử dụng câu cảm thán trong tiếng Anh 

  • Chúng ta thường sử dụng câu cảm thán sử dụng với mục đích bộc lộ cảm xúc của người nói hoặc là người viết. Những từ ngữ này thường cũng được sử dụng hằng ngày trong giao tiếp thông thường. Thông thường, câu thán đứng đầu hoặc cuối câu.
  • Lưu ý với các ngôn ngữ được sử dụng trong biên bản, hợp đồng, đơn từ => không được sử dụng câu cảm thán vì nó không phù hợp với tính chất văn bản cần sự chính xác, khách quan. Thông thường, câu thán đứng đầu hoặc cuối câu.

Cấu trúc của câu cảm thán trong tiếng Anh

1. Cấu trúc câu cảm thán dùng với “What”

Cấu trúc 1: Với các danh từ đếm được số ít

What + a/ an + adj + danh từ số ít!

Cấu trúc 2: Với các danh từ đếm được số nhiều

What + adj + danh từ đếm được số nhiều + (be)!

Cấu trúc 3: Với các danh từ không đếm được

What + adj + danh từ không đếm được!

Cấu trúc 4: Câu cảm thán kết hợp với kể chuyện

What + (a/an) + adj + N + S + V!

2. Cấu trúc câu cảm thán dùng với “How”

How + adj/ adv + S + V/ be!

So sánh với 4 dạng cấu trúc bên trên, ta nhận thấy rằng câu cảm thán với “How” hoàn toàn khác biệt. Thay vì chỉ đi kèm với tính từ thì cấu trúc này ngoài ra còn đi kèm với cả trạng từ. Nếu như cụm chủ vị (S + V) ở 4 cấu trúc trên là phụ, bổ sung ý nghĩa thì đối với cấu trúc này đây chính là một thành phần hoàn toàn bắt buộc.

Ví dụ:

  • How impressive the car is! 

(Chiếc xe này ấn tượng quá!).

  • How fun it is! 

(Nó thật là buồn cười!).

  • How well she sings! 

(Cô ấy hát hay quá!).

3. Cấu trúc câu cảm thán sử dụng với “So” và “So Such”

Với So, ta có:  S + V + so + adj/ adv

Với Such, ta có: S + V + such + (a / an) + adj / adv

  • It was such a boring film!

(Bộ phim buồn tẻ quá!).

  •  You are so tall! 

(Bạn cao quá!).

4. Cấu trúc câu cảm thán ở dạng phủ định

Cấu trúc:

To be + not + S + Adj!

Mặc dù cấu trúc câu cảm thán này ở dạng phủ định nhưng ý nghĩa của nó vẫn ở dạng khẳng định.

Ví dụ:

  • Isn’t this exam difficult! 

(Bài kiểm tra này khó làm sao!)

  • Aren’t these cat cute! 

(Những chú mèo con này mới dễ thương làm sao!)

Bài tập về câu cảm thán trong tiếng Anh

Bài 1: Chọn đáp án đúng trong những câu dưới đây.

1. She didn’t know … expensive it was!

A. How

B. What

C. When

D. So

2. She has … a pretty dress!

A. How

B. What

C. When

D. So

3. They have … dogs in their house!

A. So much

B. So many

C. How many

D. How much

4. His neighbors are … lovely people!

A. Extremely

B. Such

C. Really

D. So

5. …a surprise! 

A. Which

B. How

C. Such

D. What

6. It takes … time to go to Paris by train!

A. Such

B. So much

C. So 

D. So many

Đáp án

1. How

2. Such

3. How many

4. So

5. Such

6. So much

Bài 2: Chọn đáp án đúng nhất

1. I didn’t know ______ expensive it was! 

A. what  B. when  C. so  D. how

2. You have _____ a pretty house! 

A. how  B. so  C. such  D. what

3. They have ______ birds in their garden! 

A. how many  B. how much  C. so much  D. so many

4. Your neighbors are _____ lovely people! 

A. extremely  B. such  C. so  D. really

5. _____ easily they forget! 

A. What  B. Such  C. How  D. Why

6. It takes _____ time to go to Madrid by train! 

A. so many  B. so much  C. so such D. so

7. You can guess ______ happy they were! 

A. how  B. why  C. what  D. such

8. ____ a surprise! 

A. Which  B. What  C. How  D. Such

9. ______ you knew what his wife has to put up with! 

A. Unless  B. If not  C. If only  D. Not elsewhere

10. ______ a lovely garden your nephew has! 

A. Such  B. What  C. How  D. Which

Đáp số:

1. D , 2. C , 3. C , 4. B , 5. C , 6. B , 7. A , 8. D , 9. C , 10. A

Bài 3: Viết câu cảm thán sử dụng những từ gợi ý sau:

1. Lovely/ dress

2. Tight/ shoes

3. beautiful/ flowers

4. awful/ weather

5. smooth/ hair

Đáp án:

1. What a lovely dress!

2. What tight shoes!

3. What beautiful flowers!

4. What awful weather!

5. What smooth hair!

Bài 4: Viết lại câu sau với những từ cho sẵn:

1. The weather today is so beautiful.

=> How

=> What

2. The chocolate is so sweet

=> How

=> What

3. These questions are so difficult.

=> How

=> What

Đáp án:

1. How beautiful the weather today is!

What beautiful weather today!

2. How sweet the chocolate is!

What sweet chocolate!

3. How difficult these questions are!

What difficult questions!

Bài 5. Dùng câu cảm thán với “what” và “how” để viết lại những câu sau

1. It is a dirty bowl

⇒ What _________________

2. His picture is very perfect

⇒ How _________________

3. Tom drives is very careful

⇒ How _________________

4. That is an interesting book

⇒ What _________________

5. She cooks a delicious meal

⇒ What _________________

Đáp án:

1. What a dirty bowl it is

2. How perfect his picture í

3. How carefully Tom drives

4. What an interesting book

5. What a delicious meal she cooks

Bài 6. Dùng câu cảm thán với “what” và “how” để viết lại những câu sau

1. It is a terrible dish.

⇒ What.......

2. These boys are very naughty.

⇒ What.......

⇒ How.......

3. His drawing is very perfect.

⇒ How.........

4. He draws a perfect picture!

⇒ What.........

5. He writes very carelessly!

⇒ How.......

Đáp án:

1. What a terrible dish!

2. What naughty boys!

   How naughty the boys are!

3. How perfect his drawing is!

4. What a perfect picture he draws!

5. How carelessly he writes!

Bài 7. Dùng câu cảm thán với “what” và “how” để viết lại những câu sau

1. He is very gentle

⇒He is _________________

2. My mother buy a cute shirt

⇒Such _________________

3. Flowers are smelt very arduous

⇒What _________________

4. She is very beautiful

⇒She is _________________

5. It is a sour orange

⇒What _________________

Đáp án:

1. He is so gentle

2. Such a cute shirt!

3. What odorous flowers are

4. She is so beautiful

5. What a sour orange

Bài 8. Dùng câu cảm thán với “what” và “how” để viết lại những câu sau

1. This girl is very intelligent.

⇒ What........

⇒ How........

2. They are interesting books!

⇒ What........

⇒ How........

3. It is a sour orange.

⇒ What.......

⇒ How........

4. She cooks a delicious meal.

⇒ What.......

5. It is a boring story.

⇒ What.......

Đáp án:

1. What a intelligent girl!

   How interesting the books are!

2. What interesting books!

   How interesting the books are!

3. What a sour orange!

   How sour the orange is!

4. What a delicious meal she cooks!

5. What a boring story!

Bài 9. Chọn câu trả lời đúng

1. She didn’t know ______ expensive it was!

A. how

B. what

C. when

D. so

2. She has ______ a pretty dress!

A. how

B. what

C. when

D. such

3. They have ______ dogs in their house!

A. so much

B. so many

C. how many

D. how much

4. His neighbors are ______ lovely people!

A. extremely

B. such

C. really

D. so

5. ______ a surprise!

A. which

B. how

C. such

D. what

6. It takes ______ time to go to Paris by train!

A. such

B. so much

C. so

D. so many

Đáp án:

1. A

2. D

3. B

4. B

5. A

6. B

Bài 10: Đặt câu cảm thán với các từ gợi ý dưới đây

a) wonderful / picture

b) kind / woman 

c) special / gift

d) boring / lesson 

Đáp án: 

a) How wonderful this picture is! 

b) What a kind woman! 

c) It was such a special gift! 

d) Isn’t her lesson boring?

Xem thêm các tài liệu Tiếng Anh hay, chi tiết khác:

TOP Việc làm "HOT" dành cho sinh viên:

Để xem toàn bộ tài liệu, vui lòng tải xuống
Bình luận (0)

Đăng nhập để có thể bình luận

Chưa có bình luận nào. Bạn hãy là người đầu tiên cho tôi biết ý kiến!