Topic: Food Demand - Bài mẫu IELTS Writing Band 8.0+
1900.com.vn tổng hợp bài viết về Topic: Food Demand - Bài mẫu IELTS Writing Band 8.0+ . Từ đó giúp bạn nắm vững kiến thức và học tốt Tiếng Anh hơn.
Câu cảm thán là gì? | Tổng quan, cách sử dụng, cấu trúc của Câu cảm thán - Bài tập vận dụng
Câu cảm thán trong tiếng Anh (Exclamation sentence) là dạng câu hay được sử dụng trong tiếng Anh nhằm mục đích giao tiếp với ý nghĩa chính là diễn tả một cảm xúc (emotion) hay thái độ (attitude) tới sự vật, sự việc đang được nhắc tới. Câu cảm thán giúp cho người nói bày tỏ được cảm xúc như vui, buồn, hạnh phúc, khen, chê, phẫn nộ hay ngạc nhiên. Cụ thể đó là:
STT | Câu cảm thán trong tiếng Anh | Ý nghĩa |
1 | It’s risky! | Nhiều rủi ro quá! |
2 | Go for it! | Cố gắng đi |
3 | Cheer up! | Vui lên! |
4 | Calm down! | Bình tĩnh nào! |
5 | How lucky! | May quá! |
6 | Well – done! | Làm tốt lắm |
7 | That’s really awesome! | Bá đạo đấy! |
8 | What a pity! | Đáng tiếc thật! |
9 | What nonsense! | Thật là vô nghĩa! |
10 | Thank God! | Cảm tạ trời đất! |
Trạng thái cảm xúc | Câu cảm thán |
Dùng để động viên |
|
Dùng để thể hiện cảm xúc vui mừng, hạnh phúc, hài lòng |
|
Dùng để thể hiện cảm xúc tiếc nuối, buồn chán, tức giận |
|
Cấu trúc 1: Với các danh từ đếm được số ít
What + a/ an + adj + danh từ số ít!
Cấu trúc 2: Với các danh từ đếm được số nhiều
What + adj + danh từ đếm được số nhiều + (be)!
Cấu trúc 3: Với các danh từ không đếm được
What + adj + danh từ không đếm được!
Cấu trúc 4: Câu cảm thán kết hợp với kể chuyện
What + (a/an) + adj + N + S + V!
How + adj/ adv + S + V/ be!
So sánh với 4 dạng cấu trúc bên trên, ta nhận thấy rằng câu cảm thán với “How” hoàn toàn khác biệt. Thay vì chỉ đi kèm với tính từ thì cấu trúc này ngoài ra còn đi kèm với cả trạng từ. Nếu như cụm chủ vị (S + V) ở 4 cấu trúc trên là phụ, bổ sung ý nghĩa thì đối với cấu trúc này đây chính là một thành phần hoàn toàn bắt buộc.
Ví dụ:
(Chiếc xe này ấn tượng quá!).
(Nó thật là buồn cười!).
(Cô ấy hát hay quá!).
Với So, ta có: S + V + so + adj/ adv
Với Such, ta có: S + V + such + (a / an) + adj / adv
(Bộ phim buồn tẻ quá!).
(Bạn cao quá!).
Cấu trúc:
To be + not + S + Adj!
Mặc dù cấu trúc câu cảm thán này ở dạng phủ định nhưng ý nghĩa của nó vẫn ở dạng khẳng định.
Ví dụ:
(Bài kiểm tra này khó làm sao!)
(Những chú mèo con này mới dễ thương làm sao!)
Bài 1: Chọn đáp án đúng trong những câu dưới đây.
1. She didn’t know … expensive it was!
A. How
B. What
C. When
D. So
2. She has … a pretty dress!
A. How
B. What
C. When
D. So
3. They have … dogs in their house!
A. So much
B. So many
C. How many
D. How much
4. His neighbors are … lovely people!
A. Extremely
B. Such
C. Really
D. So
5. …a surprise!
A. Which
B. How
C. Such
D. What
6. It takes … time to go to Paris by train!
A. Such
B. So much
C. So
D. So many
Đáp án
1. How
2. Such
3. How many
4. So
5. Such
6. So much
Bài 2: Chọn đáp án đúng nhất
1. I didn’t know ______ expensive it was!
A. what B. when C. so D. how
2. You have _____ a pretty house!
A. how B. so C. such D. what
3. They have ______ birds in their garden!
A. how many B. how much C. so much D. so many
4. Your neighbors are _____ lovely people!
A. extremely B. such C. so D. really
5. _____ easily they forget!
A. What B. Such C. How D. Why
6. It takes _____ time to go to Madrid by train!
A. so many B. so much C. so such D. so
7. You can guess ______ happy they were!
A. how B. why C. what D. such
8. ____ a surprise!
A. Which B. What C. How D. Such
9. ______ you knew what his wife has to put up with!
A. Unless B. If not C. If only D. Not elsewhere
10. ______ a lovely garden your nephew has!
A. Such B. What C. How D. Which
Đáp số:
1. D , 2. C , 3. C , 4. B , 5. C , 6. B , 7. A , 8. D , 9. C , 10. A
Bài 3: Viết câu cảm thán sử dụng những từ gợi ý sau:
1. Lovely/ dress
2. Tight/ shoes
3. beautiful/ flowers
4. awful/ weather
5. smooth/ hair
Đáp án:
1. What a lovely dress!
2. What tight shoes!
3. What beautiful flowers!
4. What awful weather!
5. What smooth hair!
Bài 4: Viết lại câu sau với những từ cho sẵn:
1. The weather today is so beautiful.
=> How
=> What
2. The chocolate is so sweet
=> How
=> What
3. These questions are so difficult.
=> How
=> What
Đáp án:
1. How beautiful the weather today is!
What beautiful weather today!
2. How sweet the chocolate is!
What sweet chocolate!
3. How difficult these questions are!
What difficult questions!
Bài 5. Dùng câu cảm thán với “what” và “how” để viết lại những câu sau
1. It is a dirty bowl
⇒ What _________________
2. His picture is very perfect
⇒ How _________________
3. Tom drives is very careful
⇒ How _________________
4. That is an interesting book
⇒ What _________________
5. She cooks a delicious meal
⇒ What _________________
Đáp án:
1. What a dirty bowl it is
2. How perfect his picture í
3. How carefully Tom drives
4. What an interesting book
5. What a delicious meal she cooks
Bài 6. Dùng câu cảm thán với “what” và “how” để viết lại những câu sau
1. It is a terrible dish.
⇒ What.......
2. These boys are very naughty.
⇒ What.......
⇒ How.......
3. His drawing is very perfect.
⇒ How.........
4. He draws a perfect picture!
⇒ What.........
5. He writes very carelessly!
⇒ How.......
Đáp án:
1. What a terrible dish!
2. What naughty boys!
How naughty the boys are!
3. How perfect his drawing is!
4. What a perfect picture he draws!
5. How carelessly he writes!
Bài 7. Dùng câu cảm thán với “what” và “how” để viết lại những câu sau
1. He is very gentle
⇒He is _________________
2. My mother buy a cute shirt
⇒Such _________________
3. Flowers are smelt very arduous
⇒What _________________
4. She is very beautiful
⇒She is _________________
5. It is a sour orange
⇒What _________________
Đáp án:
1. He is so gentle
2. Such a cute shirt!
3. What odorous flowers are
4. She is so beautiful
5. What a sour orange
Bài 8. Dùng câu cảm thán với “what” và “how” để viết lại những câu sau
1. This girl is very intelligent.
⇒ What........
⇒ How........
2. They are interesting books!
⇒ What........
⇒ How........
3. It is a sour orange.
⇒ What.......
⇒ How........
4. She cooks a delicious meal.
⇒ What.......
5. It is a boring story.
⇒ What.......
Đáp án:
1. What a intelligent girl!
How interesting the books are!
2. What interesting books!
How interesting the books are!
3. What a sour orange!
How sour the orange is!
4. What a delicious meal she cooks!
5. What a boring story!
Bài 9. Chọn câu trả lời đúng
1. She didn’t know ______ expensive it was!
A. how
B. what
C. when
D. so
2. She has ______ a pretty dress!
A. how
B. what
C. when
D. such
3. They have ______ dogs in their house!
A. so much
B. so many
C. how many
D. how much
4. His neighbors are ______ lovely people!
A. extremely
B. such
C. really
D. so
5. ______ a surprise!
A. which
B. how
C. such
D. what
6. It takes ______ time to go to Paris by train!
A. such
B. so much
C. so
D. so many
Đáp án:
1. A |
2. D |
3. B |
4. B |
5. A |
6. B |
Bài 10: Đặt câu cảm thán với các từ gợi ý dưới đây
a) wonderful / picture
b) kind / woman
c) special / gift
d) boring / lesson
Đáp án:
a) How wonderful this picture is!
b) What a kind woman!
c) It was such a special gift!
d) Isn’t her lesson boring?
Xem thêm các tài liệu Tiếng Anh hay, chi tiết khác:
TOP Việc làm "HOT" dành cho sinh viên:
Đăng nhập để có thể bình luận