Topic: Food Demand - Bài mẫu IELTS Writing Band 8.0+
1900.com.vn tổng hợp bài viết về Topic: Food Demand - Bài mẫu IELTS Writing Band 8.0+ . Từ đó giúp bạn nắm vững kiến thức và học tốt Tiếng Anh hơn.
Look forward to (mong chờ vào một điều gì đó) | Định nghĩa - Cấu trúc - Cách dùng Look forward to - Bài tập vận dụng
Cấu trúc Look forward trong tiếng Anh mang nghĩa là mong chờ vào một điều gì đó cùng với cảm xúc háo hức, hân hoan.
Vì vậy, chúng ta thường sử dụng cấu trúc looking forward để diễn tả cảm xúc, sự chờ đợi của bản thân trước một sự việc, hành động nào đó.
E.g:
Cấu trúc chung:
Looking forward to + V-ing/Noun
Nghĩa: Mong chờ, háo hức về điều gì, việc gì.
E.g:
Cấu trúc Looking Forward thường được sử dụng cuối thư với văn phong trang trọng, mang ý nghĩa hy vọng sẽ sớm nhận được lời hồi âm hoặc bạn có thể sẽ sớm gặp lại người đó trong tương lai gần.
E.g:
Lưu ý: Khi sử dụng cấu trúc Look forward to, bạn cần xem xét đối tượng, hoàn cảnh có trang trọng hay không để sử dụng phù hợp nhé.
Cấu trúc: I look forward to + V-ing
Vì tính trang trọng của nó, cấu trúc Look forward to thường được dùng trong bối cảnh trường học, công ty, buổi họp quan trọng,… để thay thế cho các từ như “want”, “like”, “hope”,….
E.g:
Cấu trúc: I’m looking forward to + V-ing
E.g:
Cấu trúc: Looking forward to + V-ing
E.g:
Cũng như cấu trúc looking forward to, expect mang nghĩa là mong đợi, hy vọng, mong chờ về một điều sẽ tới. Tuy nhiên giữa expect và looking forward to khác nhau ở mức độ về khả năng xảy ra của sự việc. Bạn cần lưu ý để sử dụng chính xác nhé!
E.g:
→ Sự việc đi du lịch này không biết có thể xảy ra hay không nên dùng Expect.
→ Tiệc sinh nhật đã được lên kế hoạch và sẽ diễn ra, chỉ là người nói đang thể hiện sự háo hức, mong chờ, nên ở đây sử dụng Look forward.
Bài 1: Chia dạng đúng của các động từ trong ngoặc dưới đây
1. My best friends and I are looking forward to (go) _______ to Sam Son next Sunday.
2. I am looking forward to (get) ______ information from you soon.
3. Thao is looking forward to (hear) ______ from you.
4. Look forward to (see)_____ you next Wednesday.
5. They’re really looking forward to (eat) ____ out tomorrow.
6. I’m looking forward to (see) _____ her tomorrow.
7. I’m looking forward to (attend) ____ the festival.
8. I always look forward to (see) ____ my best friends.
9. I am looking forward to (join) ____ this group.
10. I look forward to (hear) ____ from you.
11. We are (look) ____ forward to this trip
12. I look forward to (see) ____ my old friend again.
Đáp án
1. Going
2. Getting
3. Hearing
4. Seeing
5. Eating
6. Seeing
7. Attending
8. Seeing
9. Joining
10. Hearing
11. Looking
12. Seeing
Bài 2: Chia dạng đúng của các động từ trong ngoặc dưới đây
1. They’re really looking forward to (eat) ____ out tomorrow.
2. I’m looking forward to (see) _____ her tomorrow.
3. I’m looking forward to (attend) ____ the festival.
4. I always look forward to (see) ____ my best friends.
5. My best friends and I are looking forward to (go) _______ to Sam Son next Sunday.
6. I am looking forward to (get) ______ information from you soon.
7. Thao is looking forward to (hear) ______ from you.
8. Look forward to (see)_____ you next Wednesday.
9. I am looking forward to (join) ____ this group.
10. I look forward to (hear) ____ from you.
11. We are (look) ____ forward to this trip
12. I look forward to (see) ____ my old friend again.
Đáp án:
1. Eating
2. Seeing
3. Attending
4. Seeing
5. Going
6. Getting
7. Hearing
8. Seeing
9. Joining
10. Hearing
11. Looking
12. Seeing
Bài 3: Sắp xếp các từ/cụm từ sau thành câu hoàn chỉnh
1. concert / next week / I / the / look forward to / attending
2. summer / holidays / we / our / look forward to / the / enjoying
3. you / visiting / our / look forward to / we / look forward to / country
4. journey / I / starting / look forward to/ new/ my
Đáp án:
1. I look forward to attending the concert next week.
2. We look forward to enjoying our summer holidays.
3. We look forward to you visiting our country.
4. I look forward to reading your new book.
Bài 4: Cho dạng đúng của động từ trong ngoặc
1. I look forward to ____________ (see) you again soon.
2. They look forward to ____________ (visit) the new museum.
3. She looks forward to ____________ (start) her new job next week.
4. We look forward to ____________ (receive) your feedback.
5. He looks forward to ____________ (travel) to new destinations.
6. I look forward to ____________ (read) your new book.
7. They look forward to ____________ (celebrate) their anniversary.
8. We look forward to ____________ (meet) you at the conference.
Đáp án
1. seeing
2. visiting
3. starting
4. receiving
5. traveling
6. reading
7. celebrating
8. meeting
Bài 5: Chia dạng đúng của các động từ trong ngoặc
Đáp án:
Bài 6: Hoàn thành câu với từ/cụm từ "look forward to"
Đáp án:
Bài 7: Sắp xếp câu theo thứ tự đúng
Đáp án:
Bài 8: Điền từ/cụm từ đúng vào chỗ trống
Đáp án:
Bài 9: Hoàn thành câu với từ/cụm từ "look forward to"
Đáp án:
Bài 10: Hoàn thành câu với từ/cụm từ "look forward to"
Đáp án:
Xem thêm các tài liệu Tiếng Anh hay, chi tiết khác:
TOP Việc làm "HOT" dành cho sinh viên:
Đăng nhập để có thể bình luận