Look forward to (mong chờ vào một điều gì đó) | Định nghĩa - Cấu trúc - Cách dùng Look forward to - Bài tập vận dụng

1900.com.vn tổng hợp bài viết về Look forward to (mong chờ vào một điều gì đó) | Định nghĩa - Cấu trúc - Cách dùng Look forward to - Bài tập vận dụng giúp bạn nắm vững kiến thức và đạt điểm cao trong bài thi Tiếng Anh.

Look forward to (mong chờ vào một điều gì đó) | Định nghĩa - Cấu trúc - Cách dùng Look forward to - Bài tập vận dụng

Look forward là gì?

Cấu trúc Look forward trong tiếng Anh mang nghĩa là mong chờ vào một điều gì đó cùng với cảm xúc háo hức, hân hoan.

Vì vậy, chúng ta thường sử dụng cấu trúc looking forward để diễn tả cảm xúc, sự chờ đợi của bản thân trước một sự việc, hành động nào đó.

E.g:

  • I am looking forward to seeing my mom again after 2 years. (Tôi rất mong chờ gặp lại mẹ sau 2 năm xa cách.)
  • My sister is looking forward to receiving her Master’s degree soon. (Chị tôi rất mong nhận bằng Thạc sĩ sớm.)

Sau look forward to là gì? Cách sử dụng cấu trúc Look forward to

Cấu trúc chung: 

Looking forward to + V-ing/Noun

Nghĩa: Mong chờ, háo hức về điều gì, việc gì.

1. Dùng để thể hiện niềm phấn khởi về chuyện gì đó sắp xảy ra.

E.g:

  • I’ve had a wonderful evening and look forward to seeing you this Friday.  (Chiều nay anh đã rất vui và mong được gặp em vào thứ 6 này.)
  • We look forward to the future with great relish. (Chúng tôi háo hức mong chờ tương lai sắp tới). 

2. Cấu trúc looking forward sử dụng cuối thư

Cấu trúc Looking Forward thường được sử dụng cuối thư với văn phong trang trọng, mang ý nghĩa hy vọng sẽ sớm nhận được lời hồi âm hoặc bạn có thể sẽ sớm gặp lại người đó trong tương lai gần. 

E.g:

  • I am looking forward to hearing from you soon (Tôi rất mong nhận được sự hồi âm từ bạn.)
  • I’m looking forward to seeing you for further discussion. (Tôi rất mong gặp bạn để trao đổi công việc kỹ hơn.)

Lưu ý: Khi sử dụng cấu trúc Look forward to, bạn cần xem xét đối tượng, hoàn cảnh có trang trọng hay không để sử dụng phù hợp nhé.

3. Sử dụng trong tình huống mang tính trang trọng

Cấu trúc: I look forward to + V-ing

Vì tính trang trọng của nó, cấu trúc Look forward to thường được dùng trong bối cảnh trường học, công ty, buổi họp quan trọng,… để thay thế cho các từ như “want”, “like”, “hope”,….

E.g:

  • I look forward to joining this meeting. (Tôi rất mong chờ tham gia cuộc họp này.)
  • I look forward to attending her workshop. (Tôi rất mong chờ tham dự buổi hội thảo của cô ấy.)
  • I look forward to seeing you again next week. (Rất mong gặp lại bạn vào tuần tới.)

4. Dùng trong tình huống mang tính chất thân mật hơn

Cấu trúc: I’m looking forward to + V-ing

E.g:

  • I’m looking forward to hearing from you soon. (Tôi rất mong nhận được sự hồi âm sớm từ bạn).
  • I’m looking forward to seeing you at my graduation. (Tôi rất mong được gặp bạn tại buổi lễ tốt nghiệp của tôi).

5. Dùng trong cấu trúc ít tính trang trọng hơn

Cấu trúc: Looking forward to + V-ing

E.g:

  • Looking forward to seeing you again next Monday. (Rất mong gặp lại bạn vào thứ Hai tới).
  • Looking forward to visiting your farm next week. (Rất mong tới thăm trang trại của bạn tuần sau).

Phân biệt Look forward to và Expect

Cũng như cấu trúc looking forward to, expect mang nghĩa là mong đợi, hy vọng, mong chờ về một điều sẽ tới. Tuy nhiên giữa expect và looking forward to khác nhau ở mức độ về khả năng xảy ra của sự việc. Bạn cần lưu ý để sử dụng chính xác nhé!

  • Expect được dùng để diễn tả về khả năng một sự việc hay hành động nào đó có thể xảy ra, tuy nhiên nó chỉ là sự dự đoán không có nhiều cơ sở để tin vào.
  • Looking forward diễn tả sự chắc chắn hành động, sự việc ấy sẽ sớm xảy ra ở thực tế và thể hiện sự háo hức khi sự việc đó sắp đến. 

E.g:

  • My brother expects to travel when the lockdown is over. (Em trai tôi mong được đi du lịch khi hết phong toả.) 

→ Sự việc đi du lịch này không biết có thể xảy ra hay không nên dùng Expect. 

  • I am looking forward to my birthday party this weekend. (Tôi đang rất mong đợi tiệc sinh nhật của mình cuối tuần này.)

→ Tiệc sinh nhật đã được lên kế hoạch và sẽ diễn ra, chỉ là người nói đang thể hiện sự háo hức, mong chờ, nên ở đây sử dụng Look forward. 

Tài liệu VietJack

Bài tập vận dụng cấu trúc Look forward to

Bài 1: Chia dạng đúng của các động từ trong ngoặc dưới đây

1. My best friends and I are looking forward to (go) _______ to Sam Son next Sunday.

2. I am looking forward to (get) ______ information from you soon.

3. Thao is looking forward to (hear) ______ from you.

4. Look forward to (see)_____ you next Wednesday.

5. They’re really looking forward to (eat) ____ out tomorrow.

6. I’m looking forward to (see) _____ her tomorrow.

7. I’m looking forward to (attend) ____ the festival.

8. I always look forward to (see) ____ my best friends.

9. I am looking forward to (join) ____ this group.

10. I look forward to (hear) ____ from you.

11. We are (look) ____ forward to this trip

12. I look forward to (see) ____ my old friend again.

Đáp án

1. Going

2. Getting

3. Hearing

4. Seeing

5. Eating 

6. Seeing

7. Attending 

8. Seeing

9. Joining 

10. Hearing

11. Looking

12. Seeing 

Bài 2: Chia dạng đúng của các động từ trong ngoặc dưới đây

1.    They’re really looking forward to (eat) ____ out tomorrow.

2.    I’m looking forward to (see) _____ her tomorrow.

3.    I’m looking forward to (attend) ____ the festival.

4.    I always look forward to (see) ____ my best friends.

5.    My best friends and I are looking forward to (go) _______ to Sam Son next Sunday.

6.    I am looking forward to (get) ______ information from you soon.

7.    Thao is looking forward to (hear) ______ from you.

8.    Look forward to (see)_____ you next Wednesday.

9.    I am looking forward to (join) ____ this group.

10. I look forward to (hear) ____ from you.

11. We are (look) ____ forward to this trip

12. I look forward to (see) ____ my old friend again.

Đáp án: 

1.    Eating

2.    Seeing

3.    Attending

4.    Seeing

5.    Going

6.    Getting

7.    Hearing

8.    Seeing

9.    Joining 

10. Hearing

11. Looking

12. Seeing

Bài 3: Sắp xếp các từ/cụm từ sau thành câu hoàn chỉnh

1.  concert / next week / I / the / look forward to / attending

2.  summer / holidays / we / our / look forward to / the / enjoying

3. you / visiting / our / look forward to / we / look forward to / country

4.  journey / I / starting / look forward to/ new/ my

Đáp án: 

1. I look forward to attending the concert next week.

2. We look forward to enjoying our summer holidays.

3. We look forward to you visiting our country.

4. I look forward to reading your new book.

Bài 4: Cho dạng đúng của động từ trong ngoặc 

1. I look forward to ____________ (see) you again soon.

2. They look forward to ____________ (visit) the new museum.

3. She looks forward to ____________ (start) her new job next week.

4. We look forward to ____________ (receive) your feedback.

5. He looks forward to ____________ (travel) to new destinations.

6. I look forward to ____________ (read) your new book.

7. They look forward to ____________ (celebrate) their anniversary.

8. We look forward to ____________ (meet) you at the conference.

Đáp án

1. seeing

2. visiting

3. starting

4. receiving

5. traveling

6. reading

7. celebrating

8. meeting

Bài 5: Chia dạng đúng của các động từ trong ngoặc

  1. She looks forward to __________ (spend) her vacation in Hawaii.
  2. They are looking forward to __________ (explore) the ancient ruins next month.
  3. We look forward to __________ (receive) your invitation soon.
  4. He is looking forward to __________ (attend) the conference next week.
  5. I look forward to __________ (visit) my family during the holidays.
  6. The children look forward to __________ (go) to Disneyland.
  7. She looks forward to __________ (meet) her favorite singer at the concert.
  8. They are looking forward to __________ (watch) the premiere of the new movie.
  9. We look forward to __________ (hear) from you about the project.
  10. He looks forward to __________ (join) the team.

Đáp án:

  1. spending
  2. exploring
  3. receiving
  4. attending
  5. visiting
  6. going
  7. meeting
  8. watching
  9. hearing
  10. joining

Bài 6: Hoàn thành câu với từ/cụm từ "look forward to"

  1. We __________ your visit next month.
  2. She __________ her graduation ceremony with excitement.
  3. They __________ their anniversary dinner at the new restaurant.
  4. He __________ the opportunity to work on this project.
  5. I __________ your prompt reply.
  6. The team __________ their day off after completing the project.
  7. She __________ her new job with enthusiasm.
  8. They __________ the concert tonight.
  9. We __________ the challenge of starting a new business.
  10. He __________ the chance to travel abroad.

Đáp án:

  1. look forward to
  2. is looking forward to
  3. are looking forward to
  4. looks forward to
  5. look forward to
  6. is looking forward to
  7. is looking forward to
  8. are looking forward to
  9. look forward to
  10. looks forward to

Bài 7: Sắp xếp câu theo thứ tự đúng

  1. forward / the / conference / to / they / are / looking / attending.
  2. forward / her / is / new / to / she / job / looking.
  3. to / we / from / hearing / forward / you / look.
  4. forward / visiting / looking / are / they / our / country / to.
  5. forward / their / they / holiday / are / to / looking / enjoying.

Đáp án:

  1. They are looking forward to attending the conference.
  2. She is looking forward to her new job.
  3. We look forward to hearing from you.
  4. They are looking forward to visiting our country.
  5. They are looking forward to enjoying their holiday.

Bài 8: Điền từ/cụm từ đúng vào chỗ trống

  1. I __________ the chance to travel to Europe next summer.
  2. They __________ the opportunity to learn new skills in the workshop.
  3. She __________ the challenge of managing a large team.
  4. We __________ the new semester starting next month.
  5. He __________ the opportunity to prove himself in the competition.

Đáp án:

  1. look forward to
  2. look forward to
  3. looks forward to
  4. look forward to
  5. looks forward to

Bài 9: Hoàn thành câu với từ/cụm từ "look forward to"

  1. We __________ your decision on our proposal.
  2. He __________ the chance to work with such a talented team.
  3. They __________ their vacation in the mountains.
  4. She __________ her performance review next week.
  5. I __________ the opportunity to meet you in person.

Đáp án:

  1. look forward to
  2. looks forward to
  3. are looking forward to
  4. is looking forward to
  5. look forward to

Bài 10: Hoàn thành câu với từ/cụm từ "look forward to"

  1. We __________ their feedback on our presentation.
  2. He __________ his retirement next year.
  3. They __________ the annual company retreat.
  4. She __________ her weekend getaway with friends.
  5. I __________ the completion of our project on time.

Đáp án:

  1. look forward to
  2. looks forward to
  3. are looking forward to
  4. is looking forward to
  5. look forward to

Xem thêm các tài liệu Tiếng Anh hay, chi tiết khác:

Để xem toàn bộ tài liệu, vui lòng tải xuống
Bình luận (0)

Đăng nhập để có thể bình luận

Chưa có bình luận nào. Bạn hãy là người đầu tiên cho tôi biết ý kiến!