Take on là gì? | Ý nghĩa của Take on - Đặt câu với Take on - Các cụm động từ đi với Take
Take on là gì
Take on là một Phrasal Verb được sử dụng rất phổ biến trong tiếng Anh hiện nay. Take on thường được dùng với ý nghĩa đảm nhận hay gánh vác cái gì đó. Tuy nhiên trong giao tiếp hàng ngày tùy vào ngữ cảnh mà cụm từ này lại mang rất nhiều nghĩa khác nhau.
Ví dụ: She was to take on her best friend when it came to the fact that her husband has had an affair with her bestie. Cô ấy đã ra tay với người bạn thân nhất của mình khi biết được sự thật rằng chồng cô đã ngoại tình với bạn thân.
Các ý nghĩa của Take on
Take sb on: Thuê hoặc tuyển dụng ai đó
Ví dụ: The farms take on more workers during the harvest.
Các trang trại thuê nhiều nhân công hơn trong vụ thu hoạch.
Take sth on: chấp nhận một công việc hoặc trách nhiệm cụ thể.
I can’t take on any more work at the moment.
Tôi không thể đảm nhận thêm bất kỳ công việc nào vào lúc này.
Though they have yet to gain experience, through training they can be helped to take on more responsibility.
Mặc dù họ vẫn chưa tích lũy được kinh nghiệm, nhưng thông qua đào tạo, họ có thể được giúp đỡ để đảm nhận thêm nhiều trách nhiệm hơn.
Take sb up on sth: chấp nhận một đề nghị mà ai đó đã đưa ra
I took Hoàng up on helping me with my homework.
Tôi đồng ý để Hoàng giúp tôi làm bài tập về nhà.
Take sth out on sb: Diễn tả 1 cảm xúc khó chịu, kiểu như đối xử tệ bạc với ai đó vì bạn đang khó chịu hoặc tức giận, ngay cả khi họ không làm gì sai.
I know you’ve had a bad day, but you don’t have to take it out on me!
Tôi biết bạn đã có một ngày tồi tệ, nhưng bạn đừng có mà làm phiền tôi!
Chiến đấu, tranh luận hoặc cạnh tranh với ai đó
- This evening Manchester United take on Barcelona. Tối nay MU sẽ đấu với Barcelona
- Sarah’s the only one willing to take the professor on in class when he says something wrong.
Sarah là người duy nhất sẵn sàng tranh luận với giáo sư trong lớp khi ông ấy nói sai điều gì đó.
Các cụm từ có chứa Take on
Take it on the chin: Dám đương đầu, chấp nhận
He is the most brave person I have ever met as he always takes it on the chin.
Anh ấy là người dũng cảm nhất mà tôi từng gặp vì anh ấy luôn dũng cảm đối mặt với mọi chuyện mà không hề phàn nàn gì.
Take a rain check (on sth): Lùi lịch làm gì đó
Can I take a rain check on eating out with you tomorrow? I must say that today I’m snowed under with work.
Tối mai chúng ta đi ăn với nhau sau được không? Tớ nói thật là hôm nay tớ đang rất bận, ngập đầu với công việc.
Take/lead sb on/to one side: Nói chuyện riêng với ai đó
Bill’s english teacher did take him on one side and told him not to cheat like that anymore.
Giáo viên tiếng Anh của Bill đã nói chuyện riêng với Bill và bảo anh ta không được gian lận như vậy nữa.
Take a hard line on sb/sth: Nghiêm khắc, cứng rắn
My parents unified to take a hard line on educating me.
Cha mẹ tôi thống nhất sẽ có một đường lối cứng rắn trong việc giáo dục tôi.
Đặt câu với Take on
- Yeah, he’s… ready to take on the world all by himself.
Ừ, thằng bé ấy… Sẵn sàng đối đầu với thế giới một mình rồi.
- They contacted the well-known lawyer Nandita Haksar and asked her to take on his case.
Họ đã liên hệ với luật sư nổi tiếng Nandita Haksar và yêu cầu cô tiếp nhận vụ việc của anh ta.
- Now is not the time to take on more problems, brother.
Bây giờ không phải là lúc để chuốc thêm rắc rối đâu, anh à.
- No other organisation was able or willing to take on the job.
Không có tổ chức nào khác có thể hoặc sẵn sàng đảm nhận công việc này.
- You take on so much for your family, but who’s looking out for you?
Anh đã gánh vác quá nhiều vì gia đình, nhưng ai sẽ chăm sóc anh đây?
- He’s spoken to a publishing firm. They’re going to take him on.
Anh ấy đã nói chuyện với một công ty xuất bản. Họ sẽ tuyển dụng anh ấy.
Các cụm động từ đi với từ take
Ngoài take on thì take còn đi với cách động từ khác như
- Take in: Lừa bịp, lừa đảo
- Take off : Cất cánh
- Take away: Tước bỏ cái gì, vật gì
- Take for: Xem là như thế nào
- Take after: Giống với
- Take back: Rút lại, viết lại
- Take on: Nhận lấy, nắm lấy
- Take sb out: Đưa ai đó ra ngoài
- Take over : Chiếm quyền
- Take sth down: Hạ cái gì xuống
Xem thêm các tài liệu Tiếng Anh hay, chi tiết khác:
TOP Việc làm "HOT" dành cho sinh viên: