Set là gì? - Cụm động từ (Phrasal verb) với Set - Bài tập vận dụng Phrasal verb với Set

1900.com.vn tổng hợp và giới thiệu bài viết Set là gì? - Cụm động từ (Phrasal verb) với Set - Bài tập vận dụng Phrasal verb với Set giúp bạn nắm vững cách làm bài, nâng cao vốn từ vựng và đạt kết quả cao trong bài thi Tiếng Anh.

Set là gì? - Cụm động từ (Phrasal verb) với Set - Bài tập vận dụng Phrasal verb với Set

Một số Phrasal verb với Set thường gặp trong tiếng Anh 

1. Set aside 

Set aside có nghĩa là dành dụm, tiết kiệm. Ví dụ: 

  • They set aside this money for their kids to go to college
  • Ellen instructs us to set aside this money so that we can use it in our old age

2. Set back 

Set back có nghĩa là làm chậm lại, lùi xa. Ví dụ: 

  • The expedition sets back their goal of conquering new lands
  • They set back from their dream of becoming an astronaut because they have to take care of their family

3. Set down 

 Set down có nghĩa là cho hàng khách xuống, viết ra, in ra (giấy). Ví dụ: 

  • All passengers will set down at the next stop
  • They set down some flyers for their concert at 9pm this weekend

4. Set in

Set in có nghĩa là ngấm vào, thấm vào, thẩm thấu vào đâu đó, là một điều gì đó được sắp đặt để tồn tại lâu dài. Ví dụ: 

  • The rain looks like it will set in for another week
  • They need to consult her before setting in the things they ask for

5. Set off

Set off có nghĩa là phát ra, gây ra, lên đường. Ví dụ: 

  • We are ready to set off.
  • The terrorist set off a bomb where a lot of innocent residents were living

6. Set on 

Set on trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Set on có nghĩa là tấn công, bao vây. Ví dụ: 

  • The enemy has been set on, surrounded, and our plan has succeeded
  • The police set on him to ask if he was involved in the incident

7. Set to 

Set to có nghĩa là cung cấp âm nhạc để một tác phẩm viết có thể được sản xuất dưới dạng âm nhạc.

Ví dụ: He set her poem to music.

Ngoài ra, Set to cũng có nghĩa là bắt đầu làm điều gì đó một cách mạnh mẽ. Ví dụ: He set to with bleach and scouring pads to make the vases spotless. 

Bài tập của Phrasal verb với Set

Bài 1: Điền các Phrasal verb với Set phù hợp vào chỗ trống:

  • The posts have to be _________ concrete.
  • The Court of Appeal ________ his conviction.
  • We ate a hearty breakfast before we _________
  • He was _________ by robbers.
  • The sun was already up when they_______.
  • The price of cigarettes is ________ rise again.
  • The rainy season has ___________
  • Please tune the television_________Channel 4.
  • The aircraft was ________ automatic pilot.
  • Three million dollars was _________.

Đáp án:

  • set in
  • set aside 
  • set off
  • set on
  • set off
  • set to 
  • set in
  • set to 
  • set on 
  • set aside

Bài 2: Fill in the blank with the appropriate phrasal verb of Set

  1. I need to __________ some money __________ for my vacation next month.

  2. We __________ on a journey to explore the countryside.

  3. The new factory has been __________ __________ to increase production.

  4. The rain __________ __________ the construction project by several weeks.

  5. She always __________ __________ some time for exercise every day.

  6. We finally __________ __________ a date for the wedding.

  7. He __________ __________ his thoughts in a journal.

  8. The orchestra __________ __________ a beautiful piece of music.

  9. The team __________ __________ to win the championship this year.

  10. The plane __________ __________ for New York at 8 o’clock.

  11. The teacher __________ __________ the rules of the game to the students.

  12. He __________ __________ to write a novel for years, but never got around to it.

  13. We __________ __________ for the beach early in the morning.

  14. The company __________ __________ a new policy to improve employee benefits.

  15. The artist __________ __________ the sculpture against a beautiful sunset.

Đáp án:

  1. Set aside

  2. Set off

  3. Set in motion

  4. Set back

  5. Sets aside

  6. Settled on

  7. Set down

  8. Set forth

  9. Set out

  10. Set off

  11. Set out

  12. Has set out

  13. Set out for

  14. Set forth

  15. Set off

Bài tập 3: Điền phrasal verb với "Set" vào câu

Chọn phrasal verb với "Set" phù hợp để điền vào chỗ trống:

1. The committee decided to __________ the deadline for submissions to next month.
2. The firemen were able to __________ the blaze before it caused too much damage.
3. After a long day at work, she likes to __________ a relaxing evening at home.
4. The team needs to __________ their goals for the upcoming project.
5. The lawyer __________ aside the evidence that was not relevant to the case.
6. As soon as the clock struck midnight, the new year __________.
7. The director __________ the stage for the big performance.
8. They __________ off on their trip around the world with great excitement.

Đáp án:

1. Set
2. Set
3. Set
4. Set
5. Set
6. Set
7. Set
8. Set

Bài tập 4: Chọn đáp án đúng

Chọn phrasal verb với "Set" đúng trong các câu sau:

1. They __________ the table for dinner before the guests arrived.
- A. Set off
- B. Set up
- C. Set in
- D. Set aside

2. The company __________ a new marketing strategy to attract more customers.
- A. Set up
- B. Set down
- C. Set forth
- D. Set out

3. After the accident, the schedule was __________ by a few weeks.
- A. Set aside
- B. Set forth
- C. Set back
- D. Set on

4. The book __________ a new standard in the field of psychology.
- A. Set off
- B. Set forth
- C. Set out
- D. Set in

5. He __________ his old toys in the attic for future use.
- A. Set aside
- B. Set in
- C. Set off
- D. Set out

Đáp án:

1. B
2. A
3. C
4. B
5. A

Bài tập 5: Chọn phrasal verb với "Set" phù hợp

Chọn phrasal verb với "Set" phù hợp để hoàn thành các câu sau:

1. We need to __________ our priorities for this year.
2. The teacher __________ a challenging homework assignment for the students.
3. The scientist __________ the experiment to test the new theory.
4. They __________ off for their vacation early in the morning.
5. The sun __________ beautifully over the horizon.
6. The company is planning to __________ a new branch in the city.
7. The new law will __________ in effect next year.
8. He __________ his alarm to wake up at 6 AM.

Đáp án:

1. Set out
2. Set
3. Set up
4. Set
5. Set
6. Set up
7. Set
8. Set

Bài tập 6: Điền phrasal verb với "Set" vào các câu

Điền phrasal verb với "Set" vào các chỗ trống trong các câu sau:

1. The engineers __________ the machines to run at full capacity.
2. The board of directors __________ aside a special fund for emergencies.
3. The novelist __________ the scene in a quaint village in France.
4. The children __________ out on a scavenger hunt around the neighborhood.
5. The athletes __________ a new world record at the competition.
6. She __________ down her ideas in a notebook for future reference.
7. The new policy will __________ to help improve workplace safety.
8. The painting was __________ in the gallery’s new exhibit.

Đáp án:

1. Set
2. Set
3. Set
4. Set
5. Set
6. Set
7. Set
8. Set

Bài tập 7: Sắp xếp từ để tạo thành câu đúng

Sắp xếp các từ sau để tạo thành câu đúng với phrasal verb "Set":

1. new / a / He / goals / to / set / for / the team.
2. up / They / a / company / recently / set.
3. the / We / date / for / set / the meeting.
4. down / He / his / thoughts / in / journal / set / a.
5. off / We / the / at / dawn / set / for / journey.

Đáp án:

1. He set new goals for the team.
2. They set up a company recently.
3. We set the date for the meeting.
4. He set down his thoughts in a journal.
5. We set off for the journey at dawn.

Bài tập 8: Phân biệt nghĩa của các phrasal verb với "Set"

Xác định nghĩa chính xác của các phrasal verb với "Set" trong các câu sau:

1. She set the vase __________ the table.
- A. Đặt trên
- B. Bắt đầu
- C. Cải thiện

2. He set __________ to finish his work before the deadline.
- A. Cài đặt
- B. Bắt đầu
- C. Đặt ra

3. The law will set __________ on January 1st.
- A. Bắt đầu có hiệu lực
- B. Dừng lại
- C. Đặt

4. We need to set __________ a plan for the project.
- A. Đề ra
- B. Đặt
- C. Cải thiện

5. The project was set __________ by unexpected delays.
- A. Ngừng lại
- B. Hoãn lại
- C. Đặt ra

Đáp án:

1. A
2. B
3. A
4. A
5. B

Bài tập 9: Hoàn thành câu bằng cách sử dụng phrasal verb với "Set"

Điền phrasal verb với "Set" vào các câu sau:

1. The clock was __________ to the correct time.
2. The committee __________ a plan to address the issue.
3. They __________ the event for next Saturday.
4. The rain __________ in for the entire week.
5. She __________ a high standard for her work.

Đáp án:

1. Set
2. Set
3. Set
4. Set
5. Set

Bài tập 10: Chọn phrasal verb với "Set" đúng để hoàn thành câu

Chọn phrasal verb với "Set" phù hợp để điền vào các câu sau:

1. The lawyer asked the judge to __________ aside the previous ruling.
- A. Set up
- B. Set off
- C. Set aside
- D. Set forth

2. The company __________ a new office to better serve its clients.
- A. Set up
- B. Set off
- C. Set out
- D. Set back

3. The rain __________ the project by a few days.
- A. Set aside
- B. Set forth
- C. Set up
- D. Set back

4. The scientists __________ a series of experiments to test the theory.
- A. Set aside
- B. Set out
- C. Set forth
- D. Set up

5. The sun __________ the beautiful landscape in warm colors.
- A. Set forth
- B. Set out
- C. Set off
- D. Set down

Đáp án:

1. C
2. A
3. D
4. D
5. C

Xem thêm các tài liệu Tiếng Anh hay, chi tiết khác:

TOP Việc làm "HOT" dành cho sinh viên:

 
Để xem toàn bộ tài liệu, vui lòng tải xuống
Bình luận (0)

Đăng nhập để có thể bình luận

Chưa có bình luận nào. Bạn hãy là người đầu tiên cho tôi biết ý kiến!