To V và Ving trong tiếng Anh là gì? | Định nghĩa, cách dùng, ví dụ đi kèm và bài tập vận dụng To V và Ving trong tiếng Anh

1900.com.vn tổng hợp và giới thiệu bài viết To V và Ving trong tiếng Anh là gì? | Định nghĩa, cách dùng, ví dụ đi kèm và bài tập vận dụng To V và Ving trong tiếng Anh giúp bạn ôn luyện và đạt kết quả cao trong bài thi Tiếng Anh.

To V và Ving trong tiếng Anh là gì? | Định nghĩa, cách dùng, ví dụ đi kèm và bài tập vận dụng To V và Ving trong tiếng Anh

V-ing – Danh động từ trong tiếng Anh

Bạn sẽ phải chia V-ing khi câu ở các thì như hiện tại tiếp diễn, hiện tại hoàn thành tiếp diễn, quá khứ tiếp diễn, quá khứ hoàn thành tiếp diễn, tương lai tiếp diễn, tương lai hoàn thành tiếp diễn. 

1. V-ing trong tiếng Anh là gì?

Ving – danh động từ, hay còn được gọi là gerund,  một hình thức của động từ. Danh động từ được tạo ra bằng cách thêm đuôi -ing vào sau động từ nguyên mẫu. Danh động từ Ving vừa có tính chất của một động từ và vừa có tính chất của một danh từ. 

Ví dụ về danh động từ trong tiếng Anh: 

  • run → running 
  • sleep→ sleeping

2. Một số cách dùng Ving trong tiếng Anh

Giống như danh từ:

Cách sử dụng  Ví dụ

Chủ ngữ của câu

Learning history has a lot of fun (Học lịch sử có rất vui).

Làm tân ngữ của câu

Books collecting is one of my hobbies (Sưu tập sách là một trong những sở thích của tôi).

Trong một số cấu trúc khác:

Cách sử dụng  Ví dụ

Sau một số động từ nhất định

I am considering learning in Europe (Tôi đang xem xét việc học ở Châu Âu).

Sau một số danh từ nhất định

I have no difficulty having completed the examination (Tôi không gặp khó khăn gì khi hoàn thành bài kiểm tra).

To V – Động từ nguyên thể trong tiếng Anh

1. To V trong tiếng Anh là gì?

To Verb là một hình thức của động từ và được tạo thành bằng cách thêm “to” vào trước một động từ nguyên mẫu.

Ví dụ về To V trong Tiếng Anh: 

  • run → to run
  • sleep → to sleep

2. Một số cách dùng To V trong tiếng Anh

To V thông thường được sử dụng trong các cấu trúc sau:

Cách sử dụng  Ví dụ
Sau một số động từ  They want to walk home (Họ muốn đi bộ về nhà).
Sau một số danh từ  She has the ability to walk the company (Cô ấy có khả năng lãnh đạo công ty).
Sau một số tính từ  It is impossible to accomplish this work in one week (Không thể hoàn thành công việc này trong một tuần).
Sau một số tính từ  It is impossible to do this work in one week (Không thể làm công việc này trong một tuần).
Làm chủ ngữ của câu To travel around Europe is her dream (Đi du lịch vòng quanh châu Âu là ước mơ của cô ấy).
Làm tân ngữ / bổ ngữ của câu: My goal is to be a famous dancer (Mục tiêu của tôi là trở thành một vũ công nổi tiếng).

Các động từ có thể kết hợp với to V và Ving

To V và Ving có thể kết hợp với các động từ giống nhau nhưng ngữ nghĩa sẽ khác nhau. Chúng ta hãy cùng tìm hiểu các động từ có thể kết hợp cùng với to V và Ving trong bảng dưới đây nhé: 

Động từ sử dụng với to V và Ving To V  V-ing
Forget 

Quên làm điều gì.

Example: Sorry, I forget to close the door (Xin lỗi, tôi quên đóng cửa).

Quên việc mà mình đã làm trong quá khứ.

Example: I never forget being penalized for the first time on a game (Tôi không bao giờ quên lần đầu tiên bị phạt trong một trận đấu).

Remember

Nhớ làm điều gì.

Example: Remember to lock the window before going out! (Nhớ khóa cửa sổ trước khi ra ngoài!).

Nhớ về việc mà mình đã làm trong quá khứ.

Example: I remember playing with other children in my neighborhood when I was a child (Tôi nhớ chơi với những đứa trẻ khác trong xóm khi tôi còn nhỏ).

Regret 

Lấy làm tiếc khi phải làm gì.

Example: I regret to announce that you did not pass the test (Tôi rất tiếc phải thông báo rằng bạn đã không vượt qua bài kiểm tra).

Hối tiếc vì đã làm điều gì.

Example: She regrets not doing the coursework (Cô ấy hối hận vì đã không làm bài tập).

Try 

Cố gắng làm điều gì đó.

Example: With high goals, I try to pass the exam (Với mục tiêu cao, tôi cố gắng vượt qua kỳ thi).

Thử làm việc gì đó.

Example: She tries playing hockey on the ice (Cô ấy thử chơi khúc côn cầu trên băng).

Be sorry 

Lấy làm tiếc khi phải làm gì.

Example: I am sorry to hear that (Tôi rất tiếc khi nghe điều này).

Xin lỗi vì đã làm gì.

Example: I am sorry for being not good to you (Tôi xin lỗi vì đã không tốt với bạn).

Sorry

Dừng một hành động đang làm để làm một hành động khác.

Example: I stop to have a split (Tôi dừng lại để chia tay).

Dừng một hành động nào đó.

Example: She stopped working for this corporation last year (Cô ấy đã ngừng làm việc cho tập đoàn này vào năm ngoái).

Need

Cần làm gì.

Example: He needs to do his housework every day (Anh ấy cần làm việc nhà mỗi ngày).

Cần được làm gì (= need to be V (PII)).

Example: The plants need watering (Cây cần tưới nước).

Bài tập về To V và Ving có đáp án

 Bài 1: Điền dạng đúng của từ? To V hay Ving? 

1. Do they feel like (go)_______ to the theatre on Friday?

2.She spent a lot of time (make)_______ a birthday cake for him.

3. She agreed (see)_______ me at ten o’clock

4. We promised (read) _______our report today

5. She suggests (pay) _______by check, it’s safer than cash

6. She offered (make) _______dinner for us.

7. She put off (see) _______him until very late in the afternoon.

8. We refused (pay) _______for the repairs.

9. You’ve finished (read)_______ that book at last!

10. They decided (go)_______ to the cinema instead

11. She enjoyed the play. The (act)_______ was very awesome.

12. I love going to my class, her (teach) _______is never boring.

13. She’s my favourite writer, her(write) _______is wonderful.

14. Her (complain)_______ is getting on my nerves. She’s never happy.

15. We have terrible debts. Our (spend) _______is out of control

Đáp án:

1. going

2. making

3. to see

4. to read

5. paying

6. to make

7. seeing

8. to pay

9. reading

10. to go

11. acting

12. teaching

13. writing

14. complain

15. spending

Bài 2: Chia các động từ trong ngoặc sau đây thành dạng To V hoặc V-ing

1. Nam suggested ________ (talk) the children to school yesterday.

2. They decided _________ (play) tennis with us last night.

3. Mary helped me ________ (repair) this fan and _______ (clean) the house.

4. We offer ________ (make) a plan.

5. We required them ________ (be) on time.

6. Kim wouldn’t recommend him _______ (go) here alone.

7. Before ________ (go) to bed, my mother turned off the lights.

8. Minh is interested in ________ (listen) to music before _____ (go) to bed.

9. This robber admitted ______ (steal) the red mobile phone last week.

10. Shyn spends a lot of money ________ (repair) her car.

11. It took me 2 hours _______ (buy) the clothes and shoes.

12. Do you have any money ________ (pay) for the hat?

13. Would you like ________ (visit) my grandparents in Paris?

14. Don’t waste her time ___________(complain) about her salary.

15. That questions need ___________ (reply).

16. Viet is used to ________ (cry) when he faces his difficulties.

17. It’s time they stopped ______ (work) here.

18. Will she remember _______ (collect) his suit from the dry – cleaners or shall I do it?

19. Jim forgot ________ (send) this message last night.

20. Hung stopped ______ (eat) meat yesterday.

Đáp án:

1. Nam suggested ____talking____ (talk) the children to school yesterday.

(cấu trúc Suggest + Ving: đề xuất, gợi ý làm việc gì)

2. They decided _____to play____ (play) tennis with us last night.

(cấu trúc Decide + to Vinf: quyết định làm gì)

3. Mary helped me ____repair____ (repair) this fan and ____clean___ (clean) the house.

(cấu trúc Help + sb + Vinf: giúp ai đó làm gì)

4. We offer ____to make____ (make) a plan.

(cấu trúc Offer + to Vinf: đề nghị làm gì)

5. We required them ___to be_____ (be) on time.

(cấu trúc Require + sb + to Vinf: yêu cầu làm gì)

6. Kim wouldn’t recommend him ____to go___ (go) here alone.

(cấu trúc Recommend + sb + to Vinf: Giới thiệu cho ai làm việc gì mà người nói cảm thấy thú vị, hay hoặc bổ ích)

7. Before ____going____ (go) to bed, my mother turned off the lights.

(cấu trúc Before + Ving: Trước khi làm gì)

8. Minh is interested in ____listening____ (listen) to music before ___going__ (go) to bed.

(cấu trúc “giới từ” + Ving)

9. This robber admitted ____stealing__ (steal) the red mobile phone last week.

(cấu trúc Admit + Ving: thừa nhận làm gì)

10. Shyn spends a lot of money ____repairing____ (repair) her car.

(cấu trúc S + spend + time/money + Ving…: dành thời gian làm việc gì)

11. It took me 2 hours ____to buy___ (buy) the clothes and shoes.

(cấu trúc It takes + sb + time/money + to Vinf…)

12. Do you have any money ____to pay____ (pay) for the hat?

(cấu trúc Have + to Vinf)

13. Would you like ____to visit____ (visit) my grandparents in Paris?

(cấu trúc Would you like + to Vinf…?: cấu trúc mời ai đó làm gì)

14. Don’t waste her time ______complaining_____(complain) about her salary.

(cấu trúc Waste time + Ving: lãng phí thời gian làm việc gì)

15. That questions need _____replying______ (reply).

(cấu trúc Need + Ving: cần được làm gì)

16. Viet is used to ____crying____ (cry) when he faces his difficulties.

(cấu trúc tobe used to + Ving: diễn tả một thói quen lặp đi lặp lại ở hiện tại)

17. It’s time they stopped ____working__ (work) here.

(cấu trúc Stop + Ving: dừng việc đang làm)

18. Will she remember ____to collect___ (collect) his suit from the dry – cleaners or shall I do it?

(cấu trúc Remember + to Vinf: nhớ để làm gì)

19. Jim forgot ____sending____ (send) this message last night.

(cấu trúc Forget + Ving: quên làm gì)

20. Hung stopped ___to eat___ (eat) meat yesterday.

(cấu trúc Stop + to Vinf: dừng để làm gì)

Bài 3: Viết lại câu sao cho nghĩa không đổi

1. It isn’t necessary to play football with my best friends today.

➔ You don’t ________________________________________.

2. “Why don’t we visit her parents next week?”

➔ You suggested ____________________________________.

3. Thanh spends 3 hours a day doing the homework.

➔ It takes …

➔ Thanh wastes …

4. Hanh said to him: “Remember to close all the window and turn off the lights before going out”.

➔ Hanh reminded ___________________________________________.

5. Linh told him: “Don’t forget to repair my bicycle”.

➔ Linh told him ___________________________________.

Đáp án:

1. You don’t have to play football with my best friends today.

2. You suggested visiting her parents the next week.

3. Thanh spends 3 hours a day doing the homework.

➔ It takes Thanh 3 hours a day to do the homework.

➔ Thanh wastes 3 hours a day doing the homework.

4. Hanh reminded to close all the window and turn off the lights before going out .

5. Linh told him not to repair her bicycle.

Bài 4: Viết các động từ trong ngoặc về dạng đúng: INFINITIVE hoặc ING-FORM.

1. I dislike shopping because I can't stand ________ in crowded places (BE).

2. I avoid ________ places where there are crowds of people (VISIT)

3. She intends ________ up a lot of money so that she can go to Africa next year (SAVE).

4. I remember Steve ________ the gold medal in the race last year (WIN).

5. We have arranged for the plumber ________ tomorrow (COME).

6. It is necessary for him ________ harder (STUDY)

7. I need ________ this project today (FINISH).

8. I insist on ________ you with the dishes (HELP)

9. Some people expect things ________ wrong on the 13th of every month (GO)

10. Stuart agreed ________ the car for me (WASH)

Đáp án:

1. BEING

2. VISITING

3. TO SAVE

4. WINNING

5. TO COME

6. TO STUDY

7. TO FINISH

8. HELPING

9. TO GO

10. TO WASH

Bài 5: Cho dạng đúng của từ trong ngoặc dạng To V hoặc V-ing

1. They are used to (prepare) _______ new lessons.

2. By (work) _______ all day long , he succeeded in (finish) _______ the job in time.

3. His private doctor advised him (give) _______up (smoke)_______.

4. Jamie stop (talk)_______. We will stop (eat) _______lunch in ten minutes.

5. Stop (argue) _______and (work) _______.

6. Binz likes (think) _______carefully about things before (make) _______decision.

7. Ask Jennie (come) _______in. Don't keep her (stand) _______at the door.

8. Did your dad succeed in (solve) _______the problem?

9. Remember (lock)_______ the door before (go)_______ to bed.

Đáp án:

1. Preparing

2. Working/ finishing

3. To give up smoking

4. Arguing/ to work

5. To think/ making

6. Solving

7. To lock/ going

8. To persuade/ change

Bài 6: Cho dạng đúng của từ trong ngoặc dạng To V hoặc V-ing

1. Hanna suggested ________ (talk) the children to school this morning.

2. We decided _________ (play) tennis with them last night.

3. Mom helped me ________ (repair) this party and _______ (clean) the house.

4. They offer ________ (make) a plan.

5. We're required ________ (be) on time.

6. Ly wouldn’t recommend her female friend _______ (go) here alone.

7. Before ________ (go) to bed, my dad locked the door and turned off the lights.

8. Minh is interested in ________ (listen) to music after _____ (wake) up in the morning.

9. The robber admitted ______ (steal) the sapphire stone last week.

10. My aunt - Hannie spends a lot of money ________ (repair) her car.

11. It took them almost 4 hours _______ (buy) the clothes and shoes.

12. Do you have enough money ________ (pay) for rent?

13. Would you like ________ (visit) my cousins in Italy?

14. Don’t waste my time ___________(complain) about my salary.

15. That email need ___________ (reply).

16. Linh is used to ________ (cry) when she faces her difficulties.

17. It’s time we stopped ______ (work) here.

18. Will Jim remember _______ (collect) his suit from the laundry shop or shall I do it?

19. Jamie will forget ________ (send) this message tomorrow.

20. Minh stopped ______ (eat) meat yesterday.

Đáp án:

1. Talking (cấu trúc Suggest + Ving: đề xuất, gợi ý làm việc gì)

2. To play (cấu trúc Decide + to Vinf: quyết định làm gì)

3. Repair/ clean (cấu trúc Help + sb + Vinf: giúp ai đó làm gì)

4. To make (cấu trúc Offer + to Vinf: đề nghị làm gì)

5. To be (cấu trúc Require + sb + to Vinf: yêu cầu làm gì)

6. To go (cấu trúc Recommend + sb + to Vinf: Giới thiệu cho ai làm việc gì mà người nói cảm thấy thú vị, hay hoặc bổ ích)

7. Going (cấu trúc Before + Ving: Trước khi làm gì)

8. Listening/ going (cấu trúc “giới từ” + Ving)

9. Stealing (cấu trúc Admit + Ving: thừa nhận làm gì)

10. Repairing (cấu trúc S + spend + time/money + Ving…: dành thời gian làm việc gì)

11. To buy (cấu trúc It takes + sb + time/money + to Vinf…)

12. To pay (cấu trúc Have + to Vinf)

13. To visit (cấu trúc Would you like + to Vinf…?: cấu trúc mời ai đó làm gì)

14. Complaining (cấu trúc Waste time + Ving: lãng phí thời gian làm việc gì)

15. Replying (cấu trúc Need + Ving: cần được làm gì)

16. Crying (cấu trúc tobe used to + Ving: diễn tả một thói quen lặp đi lặp lại ở hiện tại)

17. Working (cấu trúc Stop + Ving: dừng việc đang làm)

18. To collect (cấu trúc Remember + to Vinf: nhớ để làm gì)

19. Sending (cấu trúc Forget + Ving: quên làm gì)

20. To eat (cấu trúc Stop + to Vinf: dừng để làm gì)

Bài 7: Tìm và sửa lỗi sai trong câu dưới (nếu có)

1. Yesterday, Tam didn’t want to coming to the liveshow with them because she had already attended it before.

2. My older sister used to swimming a lot but he doesn’t do it usually now.

3. They’re going to have a big party celebrating their new home at 6 p.m tomorrow.

4. Windy tried to avoiding answering her questions this morning.

5. Pham doesn’t forget post that letter that his father gave him yesterday morning.

Đáp án:

1. to coming -> to come

2. running -> run (use to + V)

3. celebrating -> to celebrate (have to + V)

4. to avoiding -> to avoid ( try + to V)

5. post -> to post ( forget + to V)

Bài 8: Chia động từ trong ngoặc

1. I can’t imagine Peter _____ (go) by bike.

2. He agreed _____ (buy) a new car.

3. The question is easy _____ (answer).

4. The man asked me how _____ (get) to the airport.

5. I look forward to _____ (see) you at the weekend.

6. Are you thinking of _____ (visit) London?

7. We decided _____ (run) through the forest.

8. The teacher expected Sarah _____ (study) hard.

9. She doesn’t mind _____ (work) the night shift.

10. I learned _____ (ride) the bike at the age of 5.

Đáp án:

1 - going

2 - to buy

3 - to answer

4 - to get

5 - seeing

6 - visiting

7 - to run

8 - to study

9 - working

10 - to ride

Bài 9: Chia động từ ở trong ngoặc

1.They are used to (prepare) new lessons.

2. By ( work) day and night , he succeeded in ( finish) the job in time.

3. His doctor advised him ( give) up ( smoke).

4. Please stop (talk). We will stop (eat) lunch in ten minutes.

5. Stop ( argue) and start( work).

6. I like ( think) carefully about things before ( make) decision.

7. Ask him ( come) in. Don`t keep him ( stand) at the door.

8. Did you succeed in ( solve) the problem?

9. Don’t forget ( lock) the door before (go) to bed.

10. Don’t try ( persuade) me . Nothing can make me ( change) my mind.

Đáp án:

1 - preparing

2 - working – finishing

3 - to give up – smoking

4 - talking – to eat

5 - arguing – to work

6 - to think – making

7 - to come – standing

8 - solving

9 - to lock – going

10 - to persuade

Bài 10: Cho dạng đúng của từ trong ngoặc

1. I’m very interested in __________________ Japanese. (learn)

2. My pen friend is coming next Sunday. I’m really looking forward __________________ him. (meet)

3. Don’t you mind __________________ away from your family for such a long time? (be)

4. The daughter promised __________________ back by ten. (be)

5. I wanted to go alone but Joe insisted on __________________ with me. (come)

6. Tom offered __________________ me home. (bring)

7. Why not __________________ a weekend in Da Lat? (spend)

8. I’m sorry I can’t come to your birthday party but thank you for __________________ me. (invite)

9. Our neighbors apologized for __________________ such noise. (make)

10. Vietnam is always worth __________________ to. (travel)

Đáp án:

1. I’m very interested in _____learning__ Japanese. (learn)

2. My pen friend is coming next Sunday. I’m really looking forward _____to meeting___ him. (meet)

3. Don’t you mind _____being____ away from your family for such a long time? (be)

4. The daughter promised ____to be___ back by ten. (be)

5. I wanted to go alone but Joe insisted on ____coming__ with me. (come)

6. Tom offered _____to bring_____ me home. (bring)

7. Why not _____spend______ a weekend in Da Lat? (spend)

8. I’m sorry I can’t come to your birthday party but thank you for ____inviting___ me. (invite)

9. Our neighbors apologized for _______making_____ such noise. (make)

10. Vietnam is always worth ______travelling_____ to. (travel)

Bài 11: Hoàn thành các câu sau sử dụng động từ trong ngoặc chia ở thì hiện tại tiếp diễn

1. My grandfather __________________ (buy) some fruits at the supermarket.

2. Hannah __________________ (not study) French in the library. She’s at home with her classmates.

3. __________________ (she, run) in the park?

4. My dog __________________ (eat) now.

5. What __________________ (you, wait) for?

6. Their students __________________ (not try) hard enough in the competition.

7. All of Jack’s friends __________________ (have) fun at the concert right now.

8. My children __________________ (travel) around Asia now.

9. My little brother __________________ (drink) milk.

10. Listen! Our teacher __________________ (speak).

Đáp án:

1. is buying

2. is not studying

3. Is she running

4. is eating

5. are you waiting

6. are not trying

7. are having

8. are travelling

9. is drinking

10. is speaking

Bài 12. Hoàn tất các cuộc hội thoại

1. A: I saw Brian a few day ago.

B: Oh, did you? (What/ he/ do) ………. these day?

2. A: Psychology.

B: (he/ enjoy) ……. it?

3. A: Hi, Liz. How (you/ get/ on) …………. in your new job?

B: Not bad. It’s wasn’t so good at first, but (things/ get) ….. better now.

Đáp án:

1. What did he do?

2. Does he enjoy

3. do you get on – things are getting

Bài 13. Cho dạng đúng của động từ trong ngoặc

1. Look! The car (go) so fast.

2. Listen! Someone (cry) in the next room.

3. Your brother (sit) next to the beautiful girl over there at present?

4. Now they (try) to pass the examination.

5. It’s 12 o’clock, and my parents (cook) lunch in the kitchen.

6. Keep silent! You (talk) so loudly.

7. I (not stay) at home at the moment.

8. Now she (lie) to her mother about her bad marks.

9. At present they (travel) to New York.

10. He (not work) in his office now.

Đáp án:

1. is going

2. is crying

3. Is your brother sitting

4. are trying

5. are cooking

6. are talking

7. am not staying

8. is lying

9. are travelling

10. isn’t working

Bài 14. Viết câu trả lời phủ định từ câu hỏi có sẵn

1. Is your best friend eating a candy?

2. Are you drinking water right now?

3. Is your brother playing the guitar?

4. Am I writing this Program with you?

5. Are your Mom and Dad singing a song at the moment?

6. Are you wearing your grandfather’s shoes today?

7. Are you and your neighbor riding bikes now?

8. Are all your uncles sitting near you?

Đáp án:

1. No, my best friend isn’t (is not) eating a candy.

2. No, I’m not (am not) drinking water right now.

3. No, he isn’t (is not) playing the guitar.

4. No, you aren’t (are not) writing this program with me.

5. No, they aren’t (are not) singing a song at the moment.

6. No, I’m not (am not) wearing my grandfather’s shoes today.

7. No, They aren’t (are not) riding bikes now.

8. No, they aren’t (are not) sitting near me.

Xem thêm các tài liệu Tiếng Anh hay, chi tiết khác:

TOP Việc làm "HOT" dành cho sinh viên:

Để xem toàn bộ tài liệu, vui lòng tải xuống
Bình luận (0)

Đăng nhập để có thể bình luận

Chưa có bình luận nào. Bạn hãy là người đầu tiên cho tôi biết ý kiến!