Topic: Films - Bài mẫu IELTS Speaking Part 1
1900.com.vn tổng hợp và giới thiệu bài viết Topic: Films - Bài mẫu IELTS Speaking Part 1 giúp bạn ôn luyện và đạt kết quả cao trong bài thi Tiếng Anh.
Tiền tố và hậu tố (Prefixes- and -suffixes) trong tiếng Anh là gì? | Định nghĩa, chức năng và bài tập vận dụng
Tiền tố và hậu tố trong tiếng Anh là một chữ cái hoặc một nhóm các chữ được đặt ở trước (nếu là tiền tố) và ở sau (nếu là hậu tố) của từ gốc.
Việc thêm các tiền tố và hậu tố trong tiếng Anh không chỉ tạo thay đổi về nghĩa của từ gốc, mà còn có thể thay đổi dạng từ so với dạng ban đầu của từ gốc (nếu là hậu tố).
Tiền tố và hậu tố trong tiếng Anh nếu đứng 1 mình thì thường không có nghĩa, nhưng chúng lại mang lại sắc thái nghĩa cho từ gốc.
=> Vậy nên việc học và ghi nhớ các tiền tố và hậu tố phổ biến sẽ giúp người học tiếng Anh có thể hiểu hoặc suy đoán nghĩa hoặc sắc thái nghĩa của từ (ví dụ tiêu cực hay tích cực, động từ hay danh từ, trạng từ hay tính từ, …).
Tiền tố và hậu tố là kiến thức quan trọng để học sinh có thể xử lý tốt các bài thi vào cấp 3 (như bài word form), thi THPT QG môn tiếng Anh và ứng dụng vào luyện thi IELTS.
Ví dụ cụ thể:
Tiền tố | Nghĩa | Ví dụ |
Dis- | không, mang nghĩa ngược lại | discomfort |
De- | giảm xuống | decrease |
Un- | không, mang nghĩa ngược lại | unbelievable |
Over- | quá lên | overexploitation |
Pre- | trước đó | preschool |
Mis- | bị sai lệch | miscommunication |
Re- | lặp lại | redo |
Loại từ | Hậu tố | Nghĩa | Ví dụ |
Danh từ | -tion | trạng thái |
position fabrication |
-ment | tình trạng |
engagement statement |
|
-ance, -ence | trạng thái/ chất lượng |
tolerance performance |
|
-al | hành động hoặc quá trình |
arrival criminal |
|
-age | số lượng, phạm vi |
coverage marriage |
|
-ism | học thuyết/ niềm tin |
capitalism consumerism |
|
-ity, -ty | chất lượng của |
equality royalty |
|
Động từ | -ate | trở thành |
domesticate differentiate |
-en | trở thành |
sadden sharpen |
|
-ify, -fy | trở thành |
falsify classify |
|
-ize, -ise | trở thành |
industrialise/ industrialize modernise/ modernize |
|
Tính từ | -able | Có khả năng |
doable understandable |
-ish | Có tính chất của |
childish selfish |
|
-less | Ít, thiếu cái gì |
careless harmless |
|
-ful | Nhiều, đủ đầy |
delightful careful |
|
-ous | Liên quan tới tính chất, tính cách |
jealous generous |
|
Trạng từ | -ly | Liên quan tới tính chất |
Carelessly Slowly |
-ward, -wards | Phương hướng | toward(s) | |
-wise | Có liên quan tới |
Otherwise Likewise |
Bài 1: Hãy chia đúng dạng từ của từ được cho trong ngoặc
1. He is a ________ boy. He is always asking questions. (curiosity)
2. All the pupils have done the exercises ________. (easy)
3. Keep ________! The teacher is explaining the lesson. (silence)
4. Be ________ in your work! (care)
5. Time passes ________ when you are alone. (slow)
6. Ho Chi Minh city is an important ________ center. (commerce)
7. We have a ________ newspaper in this town. (week)
8. This exercise seems ________. (difficulty)
9. He has ________ bought a new car. (recent)
10. How ________ those shopwindows are! (beauty)
Đáp án:
1. curious | 3. silent | 5. slowly | 7. weekly | 9. recently |
2. easily | 4. careful | 6. commercial | 8. difficult | 10. beautiful |
Bài 2: Chọn đáp án đúng
1. ________ is a good career. I want to become a ________. (teach)
A. teacher/ teacher | B. teaching/ teaching | C. teacher/ teaching | D. teaching/ teacher |
2. Rubber trees are very ________. (use)
A. useful | B. used | C. usage | D. usefully |
3. Sports are very good for our ________. (healthy)
A. healthier | B. healthiness | C. health | D. healths |
4. Who will take ________ of the baby when you go away? (careful)
A. carefulness | B. careless | C. care | D. caring |
5. Don’t worry about her ________. (complain)
A. complains | B. complaining | C. complaint | D. complaination |
6. I want to make new dresses but I don’t have a ________ machine. (sew)
A. sewance | B. sewage | C. sewed | D. sewing |
7. I’ll have Tom repair our electric ________. (cook)
A. cooked | B. cooker | C. cooking | D. cookery |
8. Water has no colour. It is a ________ liquid. (colour)
A. colourful | B. coloured | C. colouring | D. colourless |
9. Please don’t make ________. (noisy)
A. noisiness | B. noise | C. noisily | D. noisous |
10. Butter is one of the ________ of milk. (produce)
A. products | B. product | C. producer | D. production |
Đáp án:
1. teaching/ teacher | 3. health | 5. complaint | 7. cooker | 9. noise |
2. useful | 4. care | 6. sewing | 8. colourless | 10. product |
Bài 3: Trắc nghiệm
1. A prefix is placed at the _______ of a word to modify or change its meaning.
A. beginning
B. centre
C. end
2. Which part of the word impossible is the prefix?
A. im
B. poss
C. ible
3. In verbs like repaint and rewrite, the prefix "re-" means to do the action
A. better
B. after
C. again
4. In adjectives like overcooked and overpriced, the prefix "over-" means
A. less than usual
B. more than usual
C. better than usual
5. The nouns non-smoker and non-payment are _______ the nouns smoker and payment.
A. the same as
B. the opposite of
C. sub-definitions of
6. People or governments that want to stop or limit people from migrating to their country are said to be
A. anti-immigration
B. pro-immigration
C. de-immigration
7. The destruction of large areas of forest by machines like bulldozers is called
A. undeforestation
B. reforestation
C. deforestation
8. What does the prefix "sub" in words like subheading, subtitles and sub-zero mean?
A. below
B. before
C. after
9. What does the prefix "pre" in words like prepaid, pre-teen and prehistoric mean?
A. below
B. before
C. after
10. What does the prefix "post" in words like postpaid, postgraduate and post-war mean?
A. below
B. before
C. after
Đáp án:
1. A
6. A
2. A
7. C
3. C
8. A
4. B
9. B
5. B
10. C
Bài 4: Điền dạng đúng của từ trong ngoặc
1. Her disease worsened due to the … (diagnosis) of the doctor.
2. Countries are getting increasingly … (dependent).
3. They admire her … (remark) career.
4. As an artist, he pursues … (perfection) in his work.
5. Can you … (simple) your process? We do not have much time for it.
Đáp án:
1: misdiagnosis (sự chẩn đoán sai)
Dịch nghĩa: Bệnh tình của cô ấy trở nặng vì chẩn đoán sai của bác sĩ.
2: interdependent (phụ thuộc lẫn nhau)
Dịch nghĩa: Các quốc gia nên ngày càng trở nên phụ thuộc lẫn nhau.
3: remarkable (xuất sắc)
Dịch nghĩa: Họ ngưỡng mộ sự nghiệp xuất sắc của cô ấy.
4: perfectionism (chủ nghĩa hoàn hảo)
Dịch nghĩa: Là một người nghệ sĩ, anh ấy theo đuổi chủ nghĩa hoàn hảo trong các tác phẩm của mình.
5: simplify (đơn giản hóa)
Dịch nghĩa: Bạn có thể đơn giản hóa quy trình được không? Chúng ta không có nhiều thời gian đâu.
Bài 5: Điền dạng đúng của từ trong ngoặc khi sử dụng tiền tố hậu tố trong tiếng Anh
1. The team decided to _____ (evaluate) the project after it was completed.
2. The professor specializes in the study of ancient civilizations, also known as ____ (archaea).
3. The project failed due to the ____ (competence) of the team.
4. Her mistake was due to the ____ (interpret) of the instructions.
5. The speaker’s eloquence captivated the audience with its ____ (articulate
Đáp án:
1. reevaluate (đánh giá lại)
2. archaeology (khảo cổ học)
3. incompetence (sự không có khả năng)
4. misinterpretation (sự hiểu lầm)
5. articulateness (sự nói ra rõ ràng)
Bài 6: Điền từ trong ngoặc vào ô trống một cách thích hợp nhất bằng cách điện hậu tố hoặc tiền tố
1. He was acting in a very ….. way. (child)
2. She looked ….. .She started to cry. (happy)
3. He passed his exam. He was ….. for the second time. (succeed)
4. The team that he supported was able to win the ….. . (champion)
5. I couldn't find any ….. in his theory. (weak)
6. He wants to be a ….. when he grows up. (mathematics)
7. There were only a ….. of people at the match. (hand)
8. The road was too narrow, so they had to ….. it. (wide)
9. I think that you should ….. your decision. It may not be the best thing to do. (consider)
10. You need a ….. of motivation, organization and hard work to realize your dreams. (combine)
Đáp án:
1. childish
2. unhappy
3. successful
4. championship
5. weakness
6. mathematician
7. handful
8. widen
9. reconsider
10. combination
Bài 7: Điền tiền tố hoặc hậu tố thích hợp vào ô trống để hoàn thành câu sau
1. You can't _____ (do) what's already been done.
2. His support gives the case _____ (legitimate).
3. The lesson is full of mistakes, we will have to _____ (write) it.
4. Jane is the most _____ (grace) dancer in the group.
5. The situation is not as _____ (help) as you think. There are some options.
6. My son is much more _____ (responsible) than my daughter. He never does his homework.
7. I might not like it, but I don't _____ (approve).
8. To me, there is nothing worse than _____ (bore).
9. Dogs are great for those looking for _____ (companion).
10. She has a very _____ (regular) work schedule. Some weeks she works mornings, other weeks she works nights.
Đáp án:
1. undo
2. legitimacy
3. rewrite
4. graceful
5. helpless
6. irresponsible
7. disapprove
8. boredom
9. companionship
10. irregular
Bài 8: Điền dạng đúng của từ:
1. Her (persistent) in overcoming obstacles is truly inspiring.
2. The document was (legible) due to the poor quality of the copy.
3. He received (recognize) for his contributions to the field.
4. The process needs to be (automate) to improve efficiency.
5. She is known for her (create) ideas and solutions.
Đáp án:
1. persistence
2. illegible
3. recognition
4. automated
5. creative
Bài 9: Thêm tiền tố để tạo thành từ đối lập với các từ sau
1. wrap
2. agree
3. behave
4. legal
5. fold
6. spell
Đáp án:
1. unwrap
2. disagree
3. misbehave
4. illegal
5. unfold
6. misspell
Bài 10: Sử dụng tiền tố hoặc hậu tố để đặt các từ trong ngoặc về dạng thích hợp
1. He passed the driving test. He was _____ right from the first try. (succeed)
2. My wardrobe was too small, so my father had to ____ it. (wide)
3. She looked _____. Her favorite show was canceled. (happy)
4. Her son wants to be a _____ when he grows up. (mathematics)
5. We need a ______ of motivation and hard work to complete our projects. (combine)
6. I think that Linh should _____ her decision. It is not the best solution now. (consider)
7. Mike’s football team was able to win the _____. (champion)
Đáp án:
1. successful
2. widen
3. unhappy
4. mathematician
5. combination
6. reconsider
7. championship
Bài 11: Tìm lỗi sai khi sử dụng tiền tố và hậu tố trong các câu sau
1. The unproper use of prefixes can lead to misunderstandings.
2. His family does not normal hang out for dinner due to their busy schedules.
3. I gave my younger brother a very speciality gift for his graduation.
4. It is highly inresponsible to leave a fire unattended in a public place.
5. There will be in total of 22 performs at their next concert.
6. The internalcity bus service connected different towns and cities in the region.
7. The imtidy room was filled with scattered clothes and debris.
8. After the dinner, we started to celebration my mother’s birthday at a cafe shop.
Đáp án:
1. unproper → improper
2. Normal → normally
3. speciality → special
4. inresponsible → irresponsible
5. performs → performances
6. Internalcity → intercity
7. Imtidy → untidy
8. Celebration → celebrate
Xem thêm các tài liệu Tiếng Anh hay, chi tiết khác:
TOP Việc làm "HOT" dành cho sinh viên:
Đăng nhập để có thể bình luận