Từ vựng tiếng Anh về Giáng sinh (Noel) | Tổng hợp những lời chúc dịp Noel bằng tiếng Anh hay nhất

1900.com.vn tổng hợp và giới thiệu bài viết Từ vựng tiếng Anh về Giáng sinh (Noel) | Tổng hợp những lời chúc dịp Noel bằng tiếng Anh hay nhất giúp bạn nắm vững cách làm bài, nâng cao vốn từ vựng và đạt kết quả cao trong bài thi Tiếng Anh.

Từ vựng tiếng Anh về Giáng sinh (Noel) | Tổng hợp những lời chúc dịp Noel bằng tiếng Anh hay nhất

50+ từ vựng về Giáng sinh đầy đủ nhất

1. Từ vựng tiếng Anh chủ đề ngày Noel

Tài liệu VietJack

  • Winter /ˈwɪn.tər/ (n): mùa đông
  • Christmas /ˈkrisməs/ (n): là lễ Giáng sinh
  • Jesus Christ  /ˌdʒiː.zəs ˈkraɪst/ (n): Chúa Giê-su
  • Santa Claus /ˈsæn.tə ˌklɔːz/ = Father Christmas /ˈsæn.tə ˌklɔːz/ = Kris Kringle /ˌkrɪs ˈkrɪŋɡl/(n): ông già Nô-en
  • Angel /’eindʤəl/ (n): thiên thần
  • Elf /elf/ (n): chú lùn
  • Shepherd  /ˈʃep.əd/ (n): người chăn cừu
  • Santa sack /ˈsæntə sæk/ (n): túi quà của ông già Nô-en
  • Gift /ɡɪft/ = present /ˈprezənt/ (n): món quà 
  • Reindeer /ˈreɪndɪr/ (n): con tuần lộc
  • Rudolph /ˈruˌdɔlf/ (n): tuần lộc mũi đỏ
  • Sled /sled/ Sleigh /sleɪ/ (n): xe trượt tuyết
  • Snowman /’snoumən/ (n): người tuyết
  • Fireplace /’faɪə.pleɪs/ (n): lò sưởi
  • Scarf /skɑ:rf/ (n): khăn quàng
  • carol /ˈkærəl/ (n): bài hát thánh ca, bài hát mừng vào dịp lễ Nô-en
  • White Christmas /ˌwaɪt ˈkrɪsməs/ (n): tuyết rơi vào ngày Giáng sinh hay còn được gọi là ngày Giáng sinh trắng
  • Feast /fiːst/ (n): bữa yến tiệc
  • Church /tʃɜːtʃ/ (n): nhà thờ
  • Chimney /’tʃɪmni/ (n): ống khói
  • Ritual /’rɪtʃuəl/ (n): nghi thức
  • Snowflakes /’snoʊfleɪk/ (n): bông tuyết
  • Wassail /ˈwɒseɪl/: tiệc uống chúc mừng Giáng sinh
  • Vigil /’vɪddʒɪl/: Thời gian ở một nơi và cầu nguyện, nhất là buổi tối

2. Từ vựng về Giáng sinh tiếng Anh chủ đề đồ ăn truyền thống 

  • Turkey /ˈtɜːki/ (n): gà Tây quay
  • Cookie /ˈkʊki/ (n): bánh quy
  • Candy cane /ˈkændi keɪn/ (n): cây kẹo hình gậy (nhiều màu sắc)
  • Gingerbread /ˈdʒɪndʒərbred/ (n): bánh gừng.
  • Gingerbread man /ˈdʒɪndʒəbred mæn/ (n): bánh quy gừng hình người
  • Eggnog /ˈeɡ.nɑːɡ/ (n): đồ uống truyền thống vào ngày Giáng sinh được làm từ kem hoặc sữa, trứng đánh tan, đường cùng 1 ít rượu
  • Pudding /ˈpʊdɪŋ/ (n): bánh pút đinh - món đồ tráng miệng làm bằng trái cây khô ngâm trong rượu, thường được ăn trong ngày Giáng sinh
  • Hot chocolate /hɒt ˈtʃɒklət/ (n): sô-cô-la nóng
  • Yule log /’ju:l ,lɔg/ (n): Bánh kem hình khúc cây.

Tài liệu VietJack

3. Từ vựng tiếng Anh chủ đề đồ trang trí Giáng sinh

  • Christmas card /ˈkrɪs.məs kɑːrd/ (n): thiệp Giáng sinh
  • Christmas stocking /krɪsməs ˈstɑːkɪŋ/ (n): tất Giáng sinh 
  • Ornament /’ɔ:nəmənt/ (n): vật trang trí treo trên cây thông Giáng sinh
  • Christmas tree/pine /ˈkrɪsməs tri: | paɪn/ (n): cây thông Noel
  • Mistletoe /ˈmɪsəltoʊ/ (n): cây tầm gửi
  • Spruce /spruːs/ (n): cây tùng
  • Ribbon /ˈrɪbən/ (n): dây ruy băng
  • Candle /ˈkændəl/ (n): nến
  • Tinsel /ˈtɪn.səl/ (n) : dây kim tuyến
  • Curling ribbon /'kə:liɳ ˈrɪbən/ (n): ruy băng xoắn
  • Bell /bel/ (n): chuông
  • Fairy lights /’fer.i ˌlaɪts/ (n) : đèn nháy
  • Wreath /riθ/ (n): vòng hoa
  • Snowflake /’snəʊ.fleɪk/ (n): bông tuyết
  • Card /kɑ:rd/ (n): thiệp chúc mừng
  • Scarf /skɑ:rf/ (n): khăn choàng

Tài liệu VietJack

Tổng hợp những lời chúc dịp Noel bằng tiếng Anh hay nhất

  • Wishing you all the joys of Christmas and a prosperous new year, may your Christmas be filled with wonderful moments, warmth, peace, and happiness.
    (Chúc bạn một Giáng sinh an lành và một năm mới an khang thịnh vượng, cầu mong Giáng sinh của bạn sẽ ngập tràn những khoảnh khắc tuyệt vời, ấm áp, an lành và hạnh phúc.)
  • The gift of affection. The gift of peace. The gift of joy. I hope you receive all of these for Christmas.
    (Món quà tình yêu. Món quà yên bình. Món quà niềm vui. Tôi hy vọng bạn nhận được tất cả những món quà này nhân dịp Giáng sinh.)
  • It appears that Christmas and the start of the New Year are once again upon us. We want to wish you and your loved ones a very happy Christmas as well as health, happiness, and wealth in the next year.
    (Có vẻ như một mùa Giáng sinh và khởi đầu năm mới lại đang tới gần chúng ta. Chúng tôi muốn chúc bạn và những người thân yêu một mùa Giáng sinh an lành cũng như sức khỏe, hạnh phúc và thịnh vượng trong năm tới.)
  • Merry Christmas to someone who makes me happier than the biggest gift under the tree, sweeter than a candy cane, and warmer than a cup of hot chocolate!
    (Chúc em một Giáng sinh an lành, người khiến anh hạnh phúc hơn thấy một món quà lớn dưới gốc cây, ngọt ngào hơn cây kẹo gậy và ấm áp hơn cả cốc sôcôla nóng!)
  • Christmas magically transforms this planet, making everything gentler and more beautiful than snowflakes. Have a magical Christmas, my friend.
    (Giáng sinh thay đổi một hành tinh này một cách diệu kì, khiến mọi thứ trở nên dịu dàng và đẹp đẽ hơn cả những bông tuyết. Có một mùa Giáng sinh kỳ diệu nhé, bạn của tôi.)
  • I'm sending you prayers and warm Christmas greetings. During this wonderful Christmas season, may God shower you with his most special blessings.
    (Gửi đến bạn những lời cầu nguyện và những lời chúc Giáng sinh ấm áp. Trong mùa Giáng sinh tuyệt vời này, cầu Chúa ban cho bạn những phước lành đặc biệt nhất.)
  • All things are made feasible by faith, worked out by hope, and made lovely by love. I hope you get all three for Christmas. Happy Holidays!
    (Tất cả việc đều trở nên khả thi với đức tin, được hoàn thành cùng hy vọng và trở nên đáng yêu hơn với tình yêu. Tôi hy vọng bạn nhận được cả ba điều này trong Giáng sinh. Mùa lễ hội vui vẻ nhé!)
  • Once again, a strong start. I wish you many blessings and a prosperous new year. May your life be filled with happy travels, with my genuine blessings.
    (Lại là một khởi đầu mạnh mẽ nữa. Cầu chúc các bạn nhiều phước lành và một năm mới an khang thịnh vượng. Mong rằng cuộc sống của bạn tràn ngập những chuyến đi vui vẻ, cùng với những lời chúc phúc chân thành của tôi.)
  • Who is around the tree is more important than what is under it, someone once said. I'm very happy to have you there every year.
    (Ai đó đã từng nói: Người ở xung quanh cái cây quan trọng hơn những gì ở dưới gốc. Anh rất vui khi có em ở đây mỗi năm.)

Học tiếng Anh qua những bài hát Giáng sinh hay nhất mọi thời đại

1. We wish you a merry Christmas

Trích bài hát We wish you a merry Christmas:

We wish you a merry Christmas
We wish you a merry Christmas
We wish you a merry Christmas
And a happy New Year.
Glad tidings we bring
To you and your kin;
Glad tidings for Christmas
And a happy New Year!

Dịch:

Chúng tôi mong bạn có mùa Giáng sinh vui vẻ
Chúng tôi mong bạn có mùa Giáng sinh vui vẻ
Chúng tôi mong bạn có mùa Giáng sinh vui vẻ
Và một năm mới thật hạnh phúc
Những tin vui mà chúng tôi mang lại
Tới bạn và những người thân thương
Những tin vui về Giáng sinh
Và một năm mới thật hạnh phúc!

2. Mistletoe

Trích bài hát Mistletoe

It's the most beautiful time of the year
Lights fill the streets spreading so much cheer
I should be playing in the winter snow
But I'mma be under the mistletoe

Dịch:

Khoảng thời gian tuyệt vời nhất trong năm đã đến

Những ánh đèn treo dọc các đường phố, thật háo hức làm sao

Anh biết mình nên chơi đùa dưới cơn mưa tuyết

Nhưng anh lại đứng dưới bóng cây tầm gửi

3. Santa Tell Me

Trích bài hát Santa Tell Me:

Santa, tell me if you're really there?
Don't make me fall in love again if he won't be here
Next year
Santa, tell me if he really cares?
'Cause I can't give it all away if he won't be here
Next year

Dịch:

Ông già Noel ơi, ông có ở đó không vậy?

Đừng khiến con lại rơi vào lưới tình nếu như chàng chẳng có ở đây

Vào năm sau

Ông già Noel ơi, hãy cho con biết liệu chàng có để ý con không?

Vì con không thể nào mở lòng nếu như chàng không ở đây

Vào năm sau

Xem thêm các tài liệu Tiếng Anh hay, chi tiết khác:

Bình luận (0)

Đăng nhập để có thể bình luận

Chưa có bình luận nào. Bạn hãy là người đầu tiên cho tôi biết ý kiến!