Fond là gì? | Fond đi với những giới từ gì? | Cấu trúc của Fond of trong tiếng Anh - Bài tập vận dụng

1900.com.vn tổng hợp và giới thiệu bài viết Fond là gì? | Fond đi với những giới từ gì? | Cấu trúc của Fond of trong tiếng Anh - Bài tập vận dụng giúp bạn nắm vững cách làm bài, nâng cao vốn từ vựng và đạt kết quả cao trong bài thi Tiếng Anh.

Fond là gì? | Fond đi với những giới từ gì? | Cấu trúc của Fond of trong tiếng Anh - Bài tập vận dụng

Fond nghĩa là gì?

Cách phát âm: /fänd/

Fond là một tính từ ở trong tiếng Anh có nghĩa là yêu thích, yêu mến ai đó, cái gì đó. Tùy theo từng ngữ cảnh, Fond thể hiển những sắc thái, tình cảm khác nhau. Cụ thể như sau:

Fond mang nghĩa là có tình cảm với ai đó hoặc cái gì đó, yêu thích một hoạt động nào đó.

Eg:

  • They met at a concert and grew fond of each other. (Họ gặp nhau tại một buổi hòa nhạc và dần yêu nhau.)
  • Are you fond of singing? (Anh có thích hát không?)

Fond có nghĩa là điều gì đó thường xuyên.

Eg: She’s fond of telling silly jokes. (Cô ấy thích kể những câu chuyện đùa ngớ ngẩn.)

Fond còn mang nghĩa yêu thương, hạnh phúc, trìu mến. (Thể hiện tính chất của danh từ đứng đằng trước fond)

Eg: I have fond memories of my childhoods. (Tôi có những kỷ niệm hạnh phúc về tuổi thơ ấu của mình.)

Fond mang nghĩa hy vọng 1 điều gì đó không có khả năng xảy ra.

Eg: I waited in the fond hope that he would change his personality. (Tôi đã chờ đợi với hy vọng rằng anh ta sẽ thay đổi tính cách của mình.)

Fond đi với giới từ gì?

Fond of + v

Theo sau fond of là V-ing, nó mang nghĩa là thích hoặc làm điều gì đó thường xuyên.

Fond sẽ kết hợp với giới từ off để tạo thành cấu trúc be fond of. 

Be fond of mang ý nghĩa đó là yêu mến, thích thú, say mê ai đó hoặc điều gì đó. Ý nghĩa này được chia ra thành 2 tình huống sử dụng:

  • Dùng để diễn tả cảm giác yêu thương, trìu mến giữa các thành viên trong gia đình, bạn bè hay thú cưng của mình.
  • Dùng để nói về nhân tố như con người, địa điểm, đồ vật… khiến bạn cảm thấy dễ chịu và hạnh phúc.

Eg:

  • Olivia is fond of music, and is a competent violinist. (Olivia yêu thích âm nhạc và là một nghệ sĩ vĩ cầm điêu luyện.)
  • She seemed to be very fond of pets. (Cô ấy có vẻ rất thích thú cưng.)

Fond for

Fond for cũng có nghĩa tương tự giống với “Fond of”, thường được sử dụng ở Canada và Anh.

Eg: She has a fondness for classical music. (Cô ấy rất thích nhạc cổ điển.)

Fond about

Fond about thường được dùng để miêu tả sự thích thú hoặc hứng thú đối với một chủ đề nào đó.

Eg: She’s always been fond about learning new languages. (Cô ấy luôn đam mê học ngôn ngữ mới.)

Fond with

Fond with được sử dụng để miêu tả mối quan hệ tốt đẹp giữa hai người hoặc giữa một người với một động vật.

Eg: She’s very fond with her dog. (Cô ấy rất yêu mến chú chó của mình.)

Cấu trúc của Fond of trong tiếng Anh

Cấu trúc 1: Fond of somebody/ something

Công thức:

S + be + fond + of + something/ somebody

Eg:

  • She was awfully fond of music and sang a little. (Anh vô cùng thích nhạc và hát ngâm nga.)
  • He had diabetes, but he was very fond of sweet food. (Ông ấy bị tiểu đường, nhưng rất thích ăn ngọt.)

Cấu trúc 2: Fond of (doing) something

Công thức:

S + be + fond + of (+ V-ing) + something

Eg:

  • She is so fond of riding, especially straddling a horse. (Cô ta rất thích việc cưỡi đặc biệt là cưỡi ngựa.)
  • She only knows a little German, but she is very fond of listening to Germusic. (Cô ấy chỉ biết một ít về tiếng Đức thôi, nhưng rất thích nghe nhạc Đức.)

Các từ đồng nghĩa với fond

Love/ Like

Cấu trúc:

S + love/ like + V-ing + N

S + love/ like + something

Ý nghĩa: Cấu trúc này dùng để miêu tả sở thích của ai đó.

Eg: We love each other through our flaws. (Chúng tôi yêu nhau qua những khiếm khuyết của chúng tôi.)

Keen on

Cấu trúc:

S + be + keen on + V-ing

Ý nghĩa: Cấu trúc này dùng để miêu tả ai đó yêu thích, thích thú làm việc gì.

Eg: My girlfriend is keen on going shopping this weekend. (Bạn gái tôi thích đi mua sắm vào cuối tuần.)

Be into

Cấu trúc:

S + be + into + something/ someone

Ý nghĩa: Cấu trúc này có nghĩa là ai đó yêu thích cái gì hoặc ai khác

Eg: My brother is very much into music and writing songs. (Anh trai tôi vô cùng thích âm nhạc và sáng tác bài hát.)

In love with

Cấu trúc:

S + be + in love with + someone

Ý nghĩa: Cấu trúc này dùng để miêu tả việc ai đó đang yêu một người khác

Eg: He’s madly in love with her. (Anh ấy yêu cô ta điên cuồng.)

Passionate about

Cấu trúc:

S + be + passionate + about + Ving/ something

Ý nghĩa: Cấu trúc này dùng để miêu tả ai đó vô cùng thích thú, đam mê với cái gì

Eg: I chose this major because I’m passionate about architecture and construction. (Tôi chọn ngành này vì tôi đam mê kiến trúc và xây dựng.)

Lưu ý khi sử dụng Fond kết hợp với giới từ

“Fond” đi với giới từ Of là cách dùng phổ biến nhất ở trong tiếng Anh. Tuy nhiên, khi ở dưới dạng danh từ là “Fondness” thì sẽ đi kèm với giới từ là “For”

Eg:

  • My sister likes all kinds of music but she’s most fond of k-pop music. (Em gái tôi thích tất cả các loại âm nhạc nhưng thích nhạc kpop nhất.)
  • The little cat showed great fondness for its owner. (Con mèo nhỏ tỏ ra rất yêu quý chủ của nó.)

Bài tập fond đi với giới từ gì

Bài tập 1: Chọn đáp án đúng cho những câu sau

1. He was very ____ of horses.

  • A. Fond
  • B. Like
  • C. Love

2. I should ____ a cup of coffee.

  •  A. Fond
  •  B. Like
  • C. Into

3. Over the years, we have grown quite ____ him.

  • A. Like to
  • B. Fond of
  • C. Into for

4. If we’re ____ something, it means we really like it.

  • A. Like to
  • B. Keen of
  • C. Into 

5. We have always been ____ on traveling, whenever we get the chance.

  • A. Keen
  • B. Fond
  • C. Interested

6. Mary is ____ in other people’s problems.

  • A. Keen
  • B. Like
  • C. Interested

7. I fell in ____ with her the first time I met her.

  • A. Love
  • B. Fond
  • C. Like

8. My parents seem pretty ____ you.

  • A. love for
  • B. Fond of
  • C. Like to

9. Many people are ____ French wine.

  • A. Interested to
  • B. Fond of
  • C. Like to

10. Do you ____ pizza?

  • A. Keen
  • B. Interested
  • C. Like

Đáp án

  1. A
  2. B
  3. B
  4. C
  5. A
  6. C
  7. A
  8. B
  9. B
  10. C

Bài tập 2: Hãy điền từ đúng vào chỗ trống trong các câu sau:

  1. I’m _______of horror movies. (fond/ fondness/ fond for)

  2. He’s always been ______ about art history. (fond/ fond of/ fond with)

  3. My grandmother is very ______ with her garden. (fond/ fond of/ fond with)

  4. We’re both _______hiking and camping. (fond/ fond of/ keen on)

  5. She’s absolutely _______ about chocolate cake. (nuts about/ crazy about/ fond of)

Đáp án

  1. Fond of

  2. Fond of

  3. Fond of

  4. Fond of

  5. Crazy about

Bài tập 3: Fill in the blank:

1. I have become fond of ……… after years following his account.

A. he B. him C. A&B are correct

2. Are you fond of ……… to Blackpink album?

A. listening B. listen C. listened

3. I've always had a fondness …….jewels.

A. of B. in C. for

Đáp án:

1. B

2. A

3.C

Bài tập 4: Điền từ phù hợp vào câu

Chọn từ đúng để hoàn thành các câu sau:

1. She has always been very _______ of animals, especially cats.

A. fond
B. fondness
C. fondly

2. My little brother is _______ playing video games all day.

A. fond of
B. fond with
C. fond

3. John’s parents are _______ of his new girlfriend.

A. fondness
B. fond
C. fond of

4. They were very _______ the idea of moving to a new city.

A. fond
B. fondly
C. fond of

5. Maria is _______ knitting and often makes gifts for her friends.

A. fond
B. fond of
C. fondness

Đáp án:

1. A
2. A
3. C
4. C
5. B

Bài tập 5: Chọn câu đúng

Chọn câu đúng dựa trên nghĩa của các từ liên quan đến "fond":

1. Which sentence correctly uses the term "fond"?

A. She is fond for hiking in the mountains.
B. He is fond of old movies.
C. They are fond about learning new languages.

2. Which sentence correctly uses "fond of"?

A. She is fond of chocolate cake.
B. He is fond with reading novels.
C. We are fond in music.

3. Which sentence correctly uses "fondly"?

A. They speak fondly about their childhood.
B. She is fondly of her new house.
C. He talks fondly of traveling the world.

4. Which sentence correctly uses "fondness"?

A. His fondness for classical music is well known.
B. They have fondness of basketball.
C. She is filled with fondness to her new job.

5. Which sentence correctly uses "fond with"?

A. She is fond with her cat.
B. He is fond with painting.
C. They are fond with each other.

Đáp án:

1. B
2. A
3. A
4. A
5. A

Bài tập 6: Đọc đoạn văn và trả lời câu hỏi

Đọc đoạn văn sau và trả lời câu hỏi:

"Emma has always been fond of animals. She grew up with a dog and several cats, which she loved dearly. As an adult, Emma continued to foster animals from the local shelter and is now known for her fondness for rescuing stray animals."

1. What is Emma’s attitude towards animals?

A. She is indifferent.
B. She dislikes them.
C. She is very fond of them.

2. How did Emma show her fondness for animals as an adult?

A. By adopting a pet.
B. By fostering animals from a shelter.
C. By avoiding animals.

3. What is the public perception of Emma?

A. She is known for her fondness for rescuing stray animals.
B. She is known for her dislike of animals.
C. She is known for not having pets.

Đáp án:

1. C
2. B
3. A

Bài tập 7: Tìm lỗi sai trong câu

Tìm lỗi sai trong các câu sau và chỉnh sửa:

1. She is fond of knitting, but she doesn’t fond of crocheting.

**Lỗi sai:** fond of (thay đổi thành "fond")

2. His fondness with jazz music has grown over the years.

**Lỗi sai:** fondness with (thay đổi thành "fondness for")

3. They were fond of visiting their grandparents every summer, and they are fondly looking forward to it.

**Lỗi sai:** fondly looking forward (thay đổi thành "looking forward fondly")

4. My friend is very fond in playing the guitar.

**Lỗi sai:** fond in (thay đổi thành "fond of")

5. She has a fond for animals, especially dogs.

**Lỗi sai:** fond for (thay đổi thành "fondness for")

Đáp án:

1. "fond of crocheting" (Thay đổi thành "fond of")
2. "fondness for" (Thay đổi thành "fondness for")
3. "looking forward fondly" (Thay đổi thành "looking forward fondly")
4. "fond of" (Thay đổi thành "fond of")
5. "fondness for" (Thay đổi thành "fondness for")

Bài tập 8: Viết câu với từ cho trước

Sử dụng từ cho trước để viết câu hoàn chỉnh:

1. fond / cooking / Italian food

2. fondness / for / classical music

3. fond / watching / movies / together

4. fondly / remember / childhood

5. fond / helping / others

Đáp án:

1. She is fond of cooking Italian food.
2. He has a fondness for classical music.
3. They are fond of watching movies together.
4. She fondly remembers her childhood.
5. He is fond of helping others.

Bài tập 9: Điền từ đúng vào chỗ trống

Chọn từ phù hợp để hoàn thành câu:

1. Julia has always been _______ of her grandmother’s stories.

A. fond
B. fondness
C. fondly

2. Their _______ for each other was evident in their actions.

A. fondness
B. fond
C. fondly

3. She _______ remembers the day she first met her best friend.

A. fond
B. fondness
C. fondly

4. He is very _______ of his new job and enjoys every moment.

A. fond
B. fondly
C. fondness

5. Their _______ of the holiday season is something they look forward to all year.

A. fondly
B. fondness
C. fond

Đáp án:

1. A
2. A
3. C
4. A
5. B

Bài tập 10: Đổi từ thành câu hoàn chỉnh

Chuyển từ cho trước thành câu hoàn chỉnh:

1. fond / music / listening

2. fondness / for / old books

3. fondly / think / family

4. fond / baking / cakes

5. fondly / speak / travel experiences

Đáp án:

1. She is fond of listening to music.
2. He has a fondness for old books.
3. She fondly thinks about her family.
4. He is fond of baking cakes.
5. They fondly speak of their travel experiences.

Xem thêm các tài liệu Tiếng Anh hay, chi tiết khác:

TOP Việc làm "HOT" dành cho sinh viên:

 
Để xem toàn bộ tài liệu, vui lòng tải xuống
Chủ đề:
Bình luận (0)

Đăng nhập để có thể bình luận

Chưa có bình luận nào. Bạn hãy là người đầu tiên cho tôi biết ý kiến!