Phân biệt Needn’t have done & didn't have/need to do trong tiếng Anh
1900.com.vn tổng hợp và giới thiệu Phân biệt Needn’t have done & didn't have/need to do trong tiếng Anh giúp bạn nắm vững cách làm bài, nâng cao vốn từ vựng và đạt kết quả cao trong bài thi Tiếng Anh.
Phân biệt Needn’t have done & didn't have/need to do trong tiếng Anh
Needn’t have done là gì?
Needn’t have done chỉ một hành động đã diễn ra tuy không có bổn phận (làm lãng phí thời gian)
Ví dụ:
You needn’t have watered the flowers, for it is going to rain.
(Lẽ ra bạn không phải tưới hoa vì trời sắp sửa mưa rồi)
You needn’t have written such a leng essay. The teacher only asked 300 words, and you have written 600 words
(Lẽ ra anh không phải viết một bài luận dài như thế. Giáo viên chỉ yêu cầu 300 từ và anh đã viết 600 từ)
He needn't have bought such a large house. His wife would have been quite happy in a cottage.
(Lẽ ra anh ta không phải mua một căn nhà lớn như thế. Vợ anh ta cũng hoàn toàn sung sướng với một mái nhà tranh.)
You needn ‘t have carried all these parcels yourself. The shop would have delivered them if you had asked them.
(Lẽ ra anh không phải tự mang tất cả những gói hàng này. Cửa tiệm sẽ giao hàng tận nhà nếu bạn yêu cầu họ.)
Didn't have/need to do là gì?
didn't have/need to dochỉ ý nghĩa không có bổn phận mà hành động cũng chưa làm.
I didn't have to translate it for him for he understands Dutch
(Tôi không phải dịch nó cho ông ta vì ông ta hiểu tiếng Hà Lan.)
I didn 't have to cut the grass myself. Mv brother did it
(Không phải tôi tự mình cắt cỏ. Em trai tôi đã làm việc đó.)
Một số người dùng didn’t have to/didn’t need to cho những hành động mà nó đã được hành động.
Have hay need thường được nhấn giọng : You didn’t have to give him my name (Bạn không cần phải cho nó biết tên tôi) nhưng nên dùng Needn't have + quá khứ phân từ khi có một hành động không cần thiết diễn ra.
You needn’t have given him my name
(Lẽ ra bạn không phải cho nó biết tên tôi.)
Phân biệt need và have to
Need to do something: cần làm việc gì đó
Mô tả cần làm việc nào đó để mang đến lợi ích.
Ex: I need to do my homework. (Tôi cần làm bài tập về nhà).
Need mang sắc thái nhẹ nhàng.
Have to do something: phải làm gì
Thông thường dùng để nói nên làm việc gì đó mang tính yêu cầu thực hiện.
I have to do my homework. (Tôi phải làm bài tập về nhà)
=> Nếu không làm sẽ chịu hình phạt (tính cấp thiết).
Have to sắc thái như yêu cầu thực hiện.
Bài tập Phân biệt Needn’t have done & didn't have/need to do
Bài tập 1: Chọn đáp án phù hợp để hoàn thành câu dưới đây:
Câu 1: She got up early as she didn’t know today is her day off. She .................. up early.
A. Needn’t have got
B. Needn’t get
C. Needn’t have get
D. Needn’t got
Câu 2: She .................. up early since this day is her day off, and she didn’t.
A. Needn’t have got
B. Didn’t need to get
C. Needn’t have get
D. Needn’t got
Câu 3: We ................... We didn’t know that we had enough time.
A. Didn’t need rush
B. Didn’t need to rush
C. Needn’t have rushed
D. Needn’t rushed
Câu 4: We ................... We have enough time.
A. Needn’t rush
B. Didn’t need rush
C. Needn’t have rushed
D. Need to rush
Câu 5: Why did you buy a new dress? Yours hasn’t been worn out. You .................. a new one.
A. Needn’t have bought
B. Need to buy
C. Needn’t buy
D. idn’t need buy
Câu 6: This dress hasn’t been worn out. You .................. a new one.
A. Needn’t buy
B. Didn’t need buy
C. Needn’t to buy
D. Need not to buy
Câu 7: They .................. the camera, as they didn’t use them.
A. Needn’t bring
B. Didn’t need to bring
C. Needn’t brought
D. Needn’t have brought
Câu 8: He .................. his beloved car, as he could borrow his parents.
A. Needn’t have sold
B. Needn’t sell
C. Didn’t need sell
D. Needed to sell
Câu 9: She .................. so many eggs. There are a dozen of them in the frigde.
A. Needn’t buy
B. Needn’t have bought
C. Didn’t need to bought
D. Need to buy
Câu 10: Jason .................. a raincoat. Although it didn’t rain, he bring his raincoat along.
A. Didn’t need to bring
B. Needn’t brought
C. Needn’t have brought
D. Need to bring
Đáp án:
A
A
A
A
A
A
A
A
A
A
Bài tập 2: Chọn đáp án đúng nhất để điền vào chỗ trống trong mỗi câu sau.
1. Young people ______ obey their parents.
A. must
B. may
C. will
D. ought to
2. Laura, you and the kids just have dinner without waiting for me. I ______ work late today.
A. can
B. could
C. have to
D. would
3. I ______ be delighted to show you around the factory.
A. ought to
B. would
C. might
D. can
4. Leave early so that you ______ miss the bus.
A. didn’t
B. won’t
C. shouldn’t
D. mustn’t
5. Jenny’s engagement ring is so luxurious ! It ______ have cost a fortune.
A. must
B. might
C. will
D. should
6. You ______ to write them today.
A. should
B. must
C. had
D. ought
7. Unless he runs, he______ be able to catch the train.
A. will
B. mustn’t
C. wouldn’t
D. won’t
8. When _____you come back home?
A. will
B. may
C. might
D. maybe
9. You won’t leave the room. _____ you ?
A. may
B. must
C. will
D. could.
Đáp án:
A
C
B
B
A
D
D
A
C
Bài tập 3: Viết lại các câu sau đây sao cho nghĩa không đổi.
1900.com.vn tổng hợp và giới thiệu bài viết về Describe A Website On The Internet That You Use Regularly bao gồm: Đề bài, bài mẫu Speaking Part 2, 3, giúp bạn ôn luyện và đạt kết quả cao trong bài thi Tiếng Anh.
1900.com.vn tổng hợp bài viết về Describe a traditional product in your country bao gồm: đề bài, bài mẫu Speaking Part 3. Từ đó giúp bạn học tốt và đạt điểm cao trong bài thi Tiếng Anh.
1900.com.vn tổng hợp bài viết về Topic: Petrol price increase | Bài mẫu IELTS Writing Task 2 giúp bạn nắm vững kiến thức và đạt điểm cao trong bài thi Tiếng Anh.