Phân biệt CLIENT và CUSTOMER | CLIENT và CUSTOMER là gì? - Cách dùng và bài tập vận dụng
Tổng quan về CLIENT
1. Client là gì?
Trong tiếng Anh thì Client đóng vai trò như là một danh từ. Dựa trên định nghĩa của từ điển Oxford đưa ra rằng Client là: “a person who uses the services or advice of a professional person or organization” (Tạm dịch: Một người sử dụng những dịch vụ hay lời khuyên từ chuyên gia hay tổ chức).
Dịch theo nghĩa thông thường có thể hiểu Client là khách hàng sử dụng các dịch vụ tư vấn hay lời khuyên từ một tổ chức có chuyên môn nào đó.
Ví dụ: Ms. Phuong has been a client of my agency for many years. (Bà Phương là khách hàng của agency tôi trong nhiều năm.)
2. Cách dùng của Client
Trong tiếng Anh Client sẽ được dùng trong các trường hợp như một người nào đó sử dụng các dịch vụ hay lời khuyên từ một cá nhân, tổ chức mang tính chuyên nghiệp, có chuyên môn.
Ví dụ: She has an advertising agency and a lot of clients from many companies. (Cô ấy có một agency quảng cáo và có rất nhiều khách hàng đến từ nhiều công ty.)
Ngoài với ý nghĩa là khách hàng thì Client sẽ được dùng trong các trường hợp khi nhắc đến máy tính hoặc mảnh của phần mềm, thiết bị mà được kết nối với máy chủ được thông tin.
Ví dụ: A wireless node is a mixture of the many client models. (Máy trạm không dây là sự kết hợp của nhiều mô hình máy khách.)
3. Một số cụm từ phổ biến đi cùng Client
STT |
Cụm từ |
Ý nghĩa |
Ví dụ |
1 |
client base |
cơ sở khách hàng/ nền tảng khách hàng |
We have a well-thought-out infrastructure and our client base is growing quickly.
Chúng tôi có một cơ sở hạ tầng chu đáo và cơ sở khách hàng của chúng tôi đang phát triển nhanh chóng.
|
2 |
client service |
dịch vụ khách hàng |
His customer service skills will often indicate the quality of the hotel.
Kỹ năng phục vụ khách hàng của anh ấy thường sẽ chỉ ra chất lượng của khách sạn.
|
3 |
client list |
danh sách khách hàng |
Their client list covers a wide spectrum of industries.
Danh sách khách hàng của họ bao gồm nhiều ngành công nghiệp.
|
4 |
client funds |
tiền của khách hàng/ quỹ của khách hàng/ quỹ đầu tư của khách hàng |
Only approximately C$70 million of those client funds is in cash.
Chỉ có khoảng 70 triệu đô la Canada trong quỹ đầu tư của khách hàng đó là tiền mặt.
|
5 |
client support |
hỗ trợ khách hàng |
How quickly and easily I can get the help of client support from the Canadian casino?
Tôi có thể nhận được sự trợ giúp của bộ phận hỗ trợ khách hàng từ sòng bạc Canada nhanh chóng và dễ dàng như thế nào?
|
6 |
client computers |
máy tính khách |
The following table explains three methods you can use to apply Office updates to client computers.
Bảng sau đây giải thích ba phương pháp bạn có thể sử dụng để áp dụng các bản cập nhật Office cho máy khách.
|
7 |
client’s account |
tài khoản khách hàng |
The money will be added to the client’s account.
Tiền sẽ được cộng vào tài khoản của khách hàng.
|
8 |
email client |
khách email |
Please see your email client for more information.
Vui lòng xem ứng dụng email khách của bạn để biết thêm thông tin.
|
9 |
client information |
thông tin khách hàng |
A client information form can be used to ask clients a purposeful set of questions and gather some information about the clients.
Một biểu mẫu thông tin khách hàng có thể được sử dụng để hỏi khách hàng một bộ câu hỏi có mục đích và thu thập một số thông tin về khách hàng.
|
10 |
client data |
dữ liệu khách hàng |
A contact’s name, email address, phone number, job title, and linked organizations are examples of basic client data.
Tên liên hệ, địa chỉ email, số điện thoại, chức danh công việc và các tổ chức được liên kết là những ví dụ về dữ liệu khách hàng cơ bản.
|
11 |
client satisfaction |
sự hài lòng của khách hàng |
Client satisfaction is a measure of how people feel when interacting with your brand.
Sự hài lòng của khách hàng là thước đo cảm nhận của mọi người khi tương tác với thương hiệu của bạn.
|
12 |
client portal |
cổng thông tin khách hàng |
Our new Client Portal homepage provides a streamlined view of your account that includes all of the information you need.
Trang chủ Cổng thông tin khách hàng mới của chúng tôi cung cấp chế độ xem hợp lý về tài khoản của bạn bao gồm tất cả thông tin bạn cần.
|
Tổng quan về CUSTOMER
1. Customer là gì?
Trong tiếng Anh thì Customer đóng vai trò là một danh từ. Dựa vào từ điển của Oxford thì Customer được định nghĩa là: “a person or an organization that buys goods or services from a shop or business” (Tạm dịch: Một người hay một tổ chức mua sản phẩm hay dịch vụ từ một cửa hàng, công ty hay doanh nghiệp nào đó)
Dịch theo nghĩa thông thường Customer là một người hay một tổ chức mua sản phẩm hay dịch vụ từ một nơi nào đó.
Ví dụ: Online customers buying on Tiktokshop was increasing last month. (Tháng qua thì lượng khách hàng mua hàng online trên Tiktokshop đang tăng lên)
2. Cách dùng của Customer
Qua phần định nghĩa về Customer ta có thể nắm được phần nào về cách dùng của từ này. Khác với Client là khách hàng sử dụng khi dùng các tư vấn hay dịch vụ từ các nơi có chuyên môn thì Customer là khách hàng khi mua hàng hay dịch vụ từ các đơn vị, doanh nghiệp.
3. Một số cụm từ phổ biến đi cùng Customer
STT |
Cụm từ |
Ý nghĩa |
Ví dụ |
1 |
Ugly customer |
Khách hàng khó tính |
There are some ugly customers in this part of the city, so watch your back.
Có một số khách hàng khó tính ở khu vực này của thành phố, vì vậy hãy cẩn thận.
|
2 |
Cool customer |
Khách hàng tuyệt vời |
Anna is such a cool customer. Nothing ever seems to bother her.
Anna là một khách hàng tuyệt vời. Dường như không có gì làm phiền cô ấy.
|
3 |
Online customer |
Khách hàng trực tuyến |
Online customers buying on Shopee are increasing day by day.
Lượng khách mua hàng trực tuyến trên Shopee ngày một tăng.
|
4 |
Customer relation |
Quan hệ khách hàng |
Customer relationships are built on a long-term relationship with the business.
Mối quan hệ khách hàng được xây dựng trên mối quan hệ lâu dài với doanh nghiệp.
|
5 |
Customer service |
Dịch vụ khách hàng |
Customer service is the interaction between the person who buys the product and the company that sells the product or service.
Dịch vụ khách hàng là sự tương tác giữa người mua sản phẩm và công ty bán sản phẩm hoặc dịch vụ.
|
6 |
Regular customer |
Khách hàng thường xuyên |
In mass retail stores, it is not always possible to identify the regular customer.
Trong các cửa hàng bán lẻ đại chúng, không phải lúc nào cũng có thể xác định được khách hàng thường xuyên.
|
7 |
Loyal customer |
Khách hàng thân thiết |
You should accumulate points for loyal customers.
Bạn nên tích điểm cho khách hàng thân thiết.
|
8 |
Potential customer |
Khách hàng tiềm năng |
You are one of my sister’s potential customers.
Bạn là một trong những khách hàng tiềm năng của chị tôi.
|
Phân biệt Client và Customer
Tóm tắt phân biệt Client và Customer trong câu:
Về nội dung:
- Client là người mua dịch vụ như giải pháp, lời khuyên… từ nơi có chuyên môn cho từng trường hợp cụ thể của khách hàng
- Customer là khách hàng mua hàng hóa từ một đơn vị hay tổ chức sẵn có nào đó.
Về cách sử dụng:
- Customer chỉ hoàn thành hành vi mua trong 1 lần, ví dụ khi mua thứ đồ gì đó sẽ trả tiền luôn
- Client được mua bán trong một quy trình diễn ra song song cụ thể, cả 2 bên có thể cùng nhau xây dựng và góp ý cho dịch vụ được trở nên hoàn thiện hơn.
Chi tiết ở bảng sau:
Tiêu chí phân biệt Client và Customer |
Customer (n) /ˈkʌs.tə.mər |
Client /ˈklaɪ.ənt/ |
Định nghĩa, bản chất |
Customer được định nghĩa là người mua hàng hóa hoặc một dịch vụ từ một đơn vị kinh doanh có sẵn nào đó. |
Client được định nghĩa là người mua dịch vụ ví dụ như: tư vấn, giải pháp, lời khuyên,… từ chuyên gia cho từng trường hợp cụ thể, chi tiết của mỗi khách hàng. |
Customer luôn hoàn thành hành vi mua hàng trọn vẹn 1 lần, ví dụ: lựa chọn hàng hóa/ sản phẩm/ dịch vụ rồi trả tiền luôn. |
Client được sử dụng trong một quy trình mua – bán hàng diễn ra song song, cả hai bên mua hàng và bán hàng cùng xây dựng, chỉnh sửa để dịch vụ trở nên hoàn thiện. |
Customer – có thể không phải người tiêu dùng sản phẩm/ dịch vụ cuối cùng. |
Customer – người tiêu thụ dịch vụ cuối cùng. |
Ví dụ |
- retail stores (cửa hàng bán lẻ hàng hóa)
- restaurants (nhà hàng)
- service stations (dịch vụ sửa chữa xe)
- supermarkets (siêu thị)
- banks (ngân hàng)
|
- law offices (văn phòng tư vấn luật)
- graphic design firms (công ty thiết kế ấn phẩm đồ họa)
- talent agencies (công ty về môi giới nhân lực)
- accounting firms (công ty về kế toán)
- health care providers (dịch vụ chăm sóc sức khỏe)
|
Bài tập vận dụng
Điền Client và Customer vào mỗi câu sao cho đúng ngữ cảnh
Bài 1:
1. The………..is waiting for him. She wants him to write content for her. (client/customer)
2. If you need advice, go for a mentor. They help………..with all the problems. (client/customer)
3. Do you know the………..who purchased a dress yesterday, he came back today to return. (client/customer)
4. He’s one of our loyal………...(client/customer)
5. A lawyer and her………...were sitting at the next table. (client/customer)
Đáp án:
1. client
2. client
3. customer
4. customer
5. client
Bài 2:
1. My………..is waiting for me. She wants me to design a website for her. (client/customer)
2. If your mother needs advice, go for a consultant. They help………..with all the issues. (client/customer)
3. Do you know the………..who purchase a book yesterday, she came back today to return. (client/customer)
4. She’s one of our regular………...(client/customer)
5. A solicitor and his………...were sitting at the next table. (client/customer)
Đáp án
1. client
2. client
3. customer
4. customer
5. client
Xem thêm các tài liệu Tiếng Anh hay, chi tiết khác:
TOP Việc làm "HOT" dành cho sinh viên: