34 Câu hỏi trắc nghiệm về TỔNG QUAN HOẠT ĐỘNG KINH DOANH QUỐC TẾ (có đáp án) | Kinh doanh quốc tế | Đại học Nguyễn Tất Thành

34 Câu hỏi trắc nghiệm Chương 1: Tổng quan hoạt động kinh doanh quốc tế (có đáp án) học phần Kinh doanh quốc tế của trường Đại học Nguyễn Tất Thành giúp bạn củng cố kiến thức, ôn tập và đạt kết quả cao cuối học phần.

CHƯƠNG 1: TỔNG QUAN HOẠT ĐỘNG KINH DOANH QUỐC TẾ (CÓ ĐÁP ÁN)

Câu 1: Hình thức kinh doanh quốc tế bao gồm:

A. Xuất nhập khẩu hàng hóa/dịch vụ

B. Đầu tư trực tiếp nước ngoài FDI

C. Liên doanh, liên kết đầu tư (hợp đồng quản lý, nhượng quyền thương mại, cấp phép kinh doanh)

D. Tất cả các hình thức trên

Câu 2: Tất cả các hàng hóa và dịch vụ được mua từ nước ngoài được gọi là:

A. Sản phẩm nội địa

B. Sản phẩm xuất khẩu

C. Sản phẩm quốc gia

D. Sản phẩm nhập khẩu

Câu 3: Bất kì một giao dịch thương mại diễn ra qua biên giới của hai hay nhiều quốc gia được gọi là

A. Xuất khẩu

B. Thương mại điện tử

C. Kinh doanh quốc tế

D. Nhập khẩu

Câu 4: Dầu Olive được sản xuất tại Ý và bán tại Mỹ là một trường hợp ví dụ nào sau đây?

A. Nhãn hiệu toàn cầu

B. Xuất khẩu Mỹ

C. Nhập khẩu Mỹ

D. Sản phẩm được chuẩn hóa

Câu 5: Một công ty mở rộng đầu tư (dưới dạng marketing sản phẩm hoặc các công ty con sản xuất) ra nhiều quốc gia được gọi là:

A. Công ty xuất khẩu trực tiếp

B. Công ty đa quốc gia

C. Công ty nước ngoài

D. Công ty có mối quan hệ làm ăn toàn cầu

Câu 6: Cách đơn giản nhất để thâm nhập một thị trường nước ngoài thông qua ________.

A. Đầu tư trực tiếp nước ngoài

B. Liên kết đầu tư

C. Hợp đồng sản xuất

D. Xuất khẩu

Câu 7: Một thỏa thuận mà theo đó một công ty cho phép công ty khác sử dụng tên, sản phẩm, bằng sáng  chế, nhãn hiệu, nguyên vật liệu thô và các quy trình sản xuất được gọi là:

A. Cấp phép kinh doanh

B. Liên kết đầu tư

C. Đầu tư trực tiếp

D. Giao dịch thương mại

E. Nhập khẩu

Câu 8: MNC là từ viết tắt của

A. Multinational companies

B. Multinational corperation

C. Multi nation culture

D. Mutual northern committee

Câu 9: Khi 2 công ty cùng bắt tay hợp tác để sản xuất các sản phẩm mới được gọi là

A. Sát nhập

B. Liên kết đầu tư

C. Mua bán lại

D. Thỏa thuận sản xuất

Câu 10: WTO là từ viết tắt của

A. World technology association

B. World time organization

C. World trade organization

D. World tourism organization

Câu 11: Nếu lợi thế cạnh tranh của công ty là dựa trên nguồn lực quốc gia thì công ty phải khai thác thị trường nước ngoài bằng cách:

A. Đầu tư trực tiếp ra nước ngoài

B. Thực hiện liên doanh, liên kết đầu tư với đối tác nước ngoài

C. Xuất khẩu

D. Tất cả đều đúng

Câu 12: Nếu lợi thế cạnh tranh của công ty là dựa trên nguồn lực đặc trưng của công ty, đồng thời lợi thế này được chuyển đổi trong công ty thì công ty khai thác thị trường nước ngoài bằng cách:

A. Thương mại xuất nhập khẩu

B. Đầu tư trực tiếp ra nước ngoài

C. Liên doanh – liên kết đầu tư với đối tác nước ngoài

D. Tất cả đều đúng

Câu 13: Nếu một sản phẩm không thể buôn bán được vì những khó khăn về vận chuyển hoặc những giới hạn về nhập khẩu thì để tiếp cận được thị trường nước ngoài, công ty sẽ sử dụng hình thức:

A. Thương mại xuất nhập khẩu

B. Đầu tư trực tiếp ra nước ngoài

C. Liên doanh – liên kết đầu tư với đối tác nước ngoài

D. Cả đầu tư và liên doanh

Câu 14: Việc cấp phép sử dụng những nguồn lực của công ty thường được sử dụng trong những ngành nào?

A. Công nghệ phần mềm

B. Thiết bị, linh kiện máy vi tính

C. Ngành hóa chất, dược

D. Không phải những ngành này.

Câu 15: Lợi nhuận của những công ty liên minh được phân chia như thế nào là tùy thuộc vào:

A. Mục đích chiến lược của hai bên đối tác.

B. Mức đóng góp của hai bên

C. Khả năng lĩnh hội của công ty

D. Cả 3 yếu tố trên.

Câu 16: Lợi ích của các công ty đa quốc gia mang lại cho nước chủ nhà?

A. Giảm việc làm trong nước

B. Nâng cao hiệu quả sử dụng vốn.

C. Tiếp thu kỹ thuật và công nghệ từ nước ngoài.

D. Có thể phá vỡ chính sách tiền tệ trong nước

Câu 17: Phương thức thâm nhập thị trường nào sau đây được xem là có rủi ro ít nhất?

A. Cấp phép kinh doanh.

B. Nhượng quyền thương hiệu.

C. Hợp đồng quản lý.

D. Chìa khóa trao tay

E. Đầu tư trực tiếp nước ngoài

F. Xuất nhập khẩu

Câu 18: Phương thức thâm nhập thị trường nào sau đây được xem là có rủi ro cao nhất?

A. Cấp phép kinh doanh.

B. Nhượng quyền thương hiệu.

C. Hợp đồng quản lý.

D. Chìa khóa trao tay

E. Đầu tư trực tiếp nước ngoài

F. Xuất nhập khẩu

Câu 19: Lựa chọn một phương thức thâm nhập thị trường quốc tế tối ưu phụ thuộc vào các yếu tố nào sau đây?

A. Năng lực cốt lõi của công ty.

B. Chiến lược của công ty.

C. Rủi ro về kinh tế, chính trị.

D. Lợi thế cạnh tranh của quốc gia.

E. Hàng rào thương mại quốc tế

F. Tất cả các yếu tố trên

Câu 20: Trong phát biểu sau “Trong khoảng thời gian gần đây (2009 – 2013) lượng FDI toàn cầu đang có xu hướng tập trung nhiều nhất vào các quốc gia G20”. Trong phát biểu trên G20 được hiểu là:

A. 20 nền kinh tế lớn nhất thế giới.

B. 20 nền kinh tế lớn nhất trong nhóm các nước đang phát triển.

C. 20 nền kinh tế lớn nhất trong nhóm các nước phát triển.

D. 20 nền kinh tế lớn nhất trong nhóm các nước kém phát triển.

Câu 21: Kể tên 3 hình thức kinh doanh quốc tế phổ biến nhất?

A. Cấp phép kinh doanh.

B. Nhượng quyền thương hiệu.

C. Liên doanh – liên kết đầu tư. Giải thích: 33.33% số điểm cho câu này

D. Chìa khóa trao tay

E. Đầu tư trực tiếp nước ngoài Giải thích: 33.33% số điểm cho câu này

F. Thương mai xuất nhập khẩu Giải thích: 33.33% số điểm cho câu này

G. Đầu tư gián tiếp nước ngoài

Câu 22: Kể tên 3 khu vực kinh tế có kim ngạch xuất nhập khẩu cao nhất thế giới trong giai đoạn hiện nay?

A. Trung Đông.

B. Liên minh châu Âu Giải thích: 33.33% số điểm cho câu này

C. Nam Mỹ.

D. Châu Á. Giải thích: 33.33% số điểm cho câu này

E. Bắc Mỹ Giải thích: 33.33% số điểm cho câu này

F. CIS

Câu 23: Hãy chọn 2 quốc gia có giá trị xuất nhập khẩu cao nhất thế giới hiện nay:

A. Nhật Bản.

B. Trung Quốc. Giải thích: 50% số điểm cho câu này

C. Đức.

D. Pháp

E. Mỹ Giải thích: 50% số điểm cho câu này

F. Ấn Độ

G. CIS

Câu 24: Chọn 3 lý do là động lực trở thành các MNEs của các công ty trong nước:

A. Tối thiểu hóa rủi ro ở thị trường trong nước và quốc tế

B. Nhu cầu vượt qua hàng rào thuế quan: EU, NAFTA…

C. Sát nhập các doanh nghiệp trong nước

D. Sử dụng hiệu quả các nguồn lực và lợi thế cạnh tranh: lợi nhuận lẫn chi phí

E. Vận động, tranh thủ sự ủng hộ ưu đãi từ các chính sách trong nước

Câu 25: Chọn 2 khả năng rủi ro lớn nhất của trường hợp cấp phép kinh doanh là?

A. Có thể phí cấp quyền thu được hàng năm không cao.

B. Nguy cơ công ty nhận cấp phép phá sản

C. Nguy cơ lộ bí mật công nghệ Giải thích: 50% số điểm cho câu này

D. Nguy cơ tạo đối thủ cạnh tranh trực tiếp Giải thích: 50% số điểm cho câu này

E. Một số nguy cơ khác liên quan đến yếu tố pháp luật – chính trị

Câu 26: Sắp xếp theo thứ tự mức độ rủi ro từ thấp đến cao của các phương thức thâm nhập thị trường quốc tế

1. Thương mại xuất nhập khẩu

2. Cấp phép kinh doanh

3. Nhượng quyền thương mại

4. Hợp đồng quản lý

5. Chìa khóa trao tay.

6. Liên doanh – góp vốn

7. Đầu tư trực tiếp nước ngoài

A. 1 - 2 - 3 - 4 - 5 - 6 - 7

B. 4 - 3 - 5 - 2 - 1 - 6 - 7

C. 1 - 5 - 3 - 7 - 2 - 6 - 4

D. 4 - 3 - 5 - 1 - 2 - 6 - 7

Câu 27: Thông thường, bước cuối cùng trong quá trình hội nhập quốc tế là:

A. Xây dựng các chi nhánh bán hàng ở nước ngoài.

B. Đầu tư gián tiếp ra nước ngoài.

C. Đầu tư trực tiếp ra nước ngoài.

D. Cấp phép kinh doanh.

Câu 28: Đặc điểm nào sau đây là đặc điểm của một công ty đa quốc gia?

A. Ít nhất một nữa các giám đốc là người nước ngoài.

B. Có ít nhất 30% thị phần kinh doanh của công ty tại thị trường nước ngoài.

C. Các công ty con ở nước ngoài phù hợp tốt với môi trường văn hóa sở tại.

D. Doanh thu từ hoạt động kinh doanh ở thị trường nước ngoài lớn hơn doanh thu từ hoạt động kinh doanh trong nước.

Câu 29: Cụm từ viết tắt nào sau đây đề cập đến một thỏa thuận quốc tế liên quan đến bảo vệ “quyền sở hữu trí tuệ” trong thương mại quốc tế?

A. TRIPS

B. UNIDO

C. OECD

D. UNCTAD

E. IBRD

Câu 30: Điều nào sau đây là đặc điểm của trường hợp cấp phép kinh doanh?

A. Người cấp phép có thể cho phép người được cấp phép sử dụng công nghệ của công ty.

B. Cấp phép kinh doanh được sử dụng để tránh những rủi ro khi công ty trực tiếp thâm nhập vào thị trường nước ngoài.

C. Người cấp phép có thể cho phép người được cấp phép sử dụng một số bằng sáng chế hoặc nhãn hiệu của công ty.

D. Tất cả các đáp án trên.

Câu 31: Thông thường, ở giai đoạn đầu các công ty thường mở rộng hoạt động kinh doanh ra quốc tế bằng cách

A. Thiết lập một đơn vị kinh doanh quốc tế.

B. Thuê một công ty tư vấn để tạo ra một công ty con lớn ở nước ngoài.

C. Thành lập một bộ phận quốc tế.

D. Thực hiện kinh doanh như là phần mở rộng của hoạt động kinh doanh trong nước

Câu 32: Điều nào sau đây không phải là đặc điểm của một công ty đa quốc gia?

A. Công ty luôn luôn bắt đầu quá trình hội nhập quốc tế thông qua việc cấp phép kinh doanh.

B. Các công ty con luôn thích nghi với môi trường trong nước và môi trường kinh doanh của nước sở tại.

C. Doanh thu từ hoạt động kinh doanh ở thị trường nước ngoài không hẳn luôn cao hơn so với doanh thu từ hoạt động kinh doanh trong nước.

D. Các công ty con và các bộ phận liên kết với nhau theo một tầm nhìn chiến lược chung.

Câu 33: Quản lý kinh doanh quốc tế khác với quản lý kinh doanh trong nước ở tất cả các lý do sau, NGOẠI TRỪ:

A. Kinh doanh ở các nước khác nhau.

B. Các giao dịch quốc tế liên quan đến các đồng tiền khác nhau.

C. Các vấn đề quản lý trong kinh doanh quốc tế được thu hẹp hơn so với hoạt động kinh doanh trong nước.

D. Doanh nghiệp quốc tế phải tìm cách hoạt động trong điều kiện ràng buộc về sự can thiệp của chính phủ về hoạt động thương mại quốc tế và đầu tư.

E. Giao tiếp trong môi trường đa ngôn ngữ.

Câu 34: Khoản thu từ hoạt động du lịch quốc tế được tính vào:

A. Xuất khẩu.

B. Nhập khẩu.

C. Cả nhập khẩu và xuất khẩu.

D. Không có ở trên.

ĐÁP ÁN

1 2 3 4 5 6 7 8 9 10
D D C C B D A B B C
11 12 13 14 15 16 17 18 19 20
C D D C D C C E F B
21 22 23 24 25 26 27 28 29 30
C,E,F B,D,E B,E A,B,D C,D B C C A D
31 32 33 34            
D A C A            

Xem thêm

Câu hỏi trắc nghiệm Kinh doanh quốc tế Chương 1: Tổng quan về hoạt động kinh doanh quốc tế

Câu hỏi trắc nghiệm Kinh doanh quốc tế Chương 2: Môi trường Kinh doanh quốc tế

Câu hỏi trắc nghiệm Kinh doanh quốc tế Chương 3: Hoạch định chiến lược toàn cầu

Việc làm dành cho sinh viên:

Việc làm thực tập sinh kinh doanh quốc tế

Việc làm gia sư các môn cập nhật theo ngày mới nhất

Việc làm thêm nhân viên phục vụ nhà hàng/ quán cafe dành cho sinh viên

Việc làm cộng tác viên kinh doanh

Mức lương của thực tập sinh kinh doanh quốc tế là bao nhiêu?

Chủ đề:
Bình luận (0)

Đăng nhập để có thể bình luận

Chưa có bình luận nào. Bạn hãy là người đầu tiên cho tôi biết ý kiến!