44 Câu hỏi trắc nghiệm về MÔI TRƯỜNG KINH DOANH QUỐC TẾ (có đáp án) | Kinh doanh quốc tế | Đại học Nguyễn Tất Thành

44 Câu hỏi trắc nghiệm Chương 2: Môi trường kinh doanh quốc tế (có đáp án) học phần Kinh doanh quốc tế của trường Đại học Nguyễn Tất Thành giúp bạn củng cố kiến thức, ôn tập và đạt kết quả cao cuối học phần.

CHƯƠNG 2: MÔI TRƯỜNG KINH DOANH QUỐC TẾ (CÓ ĐÁP ÁN)

Câu 1: Trường hợp về một hợp đồng R&D giữa một công ty R&D Mỹ (đại diện là nữ doanh nhân người Mỹ) với một công ty của Anh (đại diện là nam doanh nhân người Anh). Mọi chuyện liên lạc, trao đổi diễn ra suông sẻ cho đến khi phái đoàn Mỹ bay qua Anh để ký hợp đồng. Cuộc gặp diễn ra không suông sẻ khi nữ doanh nhân người Mỹ cho rằng có điều gì đó không ổn từ phía đối tác (dường như họ đang che giấu điều gì). Theo họ, trong suốt quá trình đàm phán phía công ty Anh không ai nhìn vào mắt họ, kể cả người đại diện thường xuyên liên lạc. Lý do giải thích cho việc này là:

A. Công ty Anh đang có vấn đề và đang cố giấu nó trước phái đoàn Mỹ

B. Phái đoàn công ty Anh ngại nhìn thẳng vào mắt của nữ doanh nhân Mỹ

C. Văn hóa Anh cho rằng trước khi trở thành thân thiết thì việc nhìn thẳng vào mắt người đối diện là bất lịch sự, trong khi đó văn hóa Mỹ cho rằng sự chân thành được thể hiện trong việc nhìn thẳng vào mắt nhau khi trao đổi

D. Lý do tế nhị khác

Câu 2: Trong giao tiếp công sở, việc sếp nam tặng hoa cho thư kí để bày tỏ sự cảm kích về sự giúp đỡ là:

A. Vấn đề bình thường và được chấp nhận trong tất cả các nền văn hóa

B. Vấn đề không bình thường và không được chấp nhận trong tất cả các nền văn hóa

C. Tùy thuộc vào đặc điểm văn hóa giao tiếp công sở ở mỗi quốc gia.

D. Tùy thuộc vào mục đích của vị sếp nam này.

Câu 3: Hàng rào phi thuế quan bao gồm:

A. Hạn ngạch, thuế giá trị gia tăng, luật chống bán phá giá

B. Hạn ngạch, hàng rào kỹ thuật, luật chống bán phá giá, quan liêu hải quan

C. Hàng rào kỹ thuật, quan liêu hải quan, thuế giá trị gia tăng, quy định giá trần

D. Tất cả đều sai

Câu 4: Sự hạn chế trong giao dịch thương mại quốc tế có thể bao gồm các các hàng rào phi thuế quan, chẳng hạn như _____ và _____.

A. Thuế suất, thuế quan

B. Hạn ngạch, quy định kỹ thuật

C. Thuế, phí

D. Trợ cấp, thuế

Câu 5: Bán phá giá đề cập đến vấn đề:

A. Xuất khẩu các sản phẩm mà trong nước không có nhu cầu ra bên ngoài

B. Xuất khẩu các sản phẩm với mức giá thấp hơn chi phí sản xuất ở nước nhập khẩu

C. Chỉ xuất khẩu các sản phẩm chất lượng xấu nhất

D. Tất cả đều đúng

Câu 6: Rủi ro chính trị bao gồm:

A. Rủi ro quyền sở hữu

B. Rủi ro quyền chuyển giao

C. Rủi ro hoạt động

D. Tất cả các rủi ro trên

Câu 7: Một mức thuế 20 cents trên mỗi đơn vị tỏi nhập khẩu là một ví dụ của:

A. Thuế cụ thể

B. Thuế giá trị

C. Thuế định danh

D. Thuế bảo vệ nhập khẩu

Câu 8: Các công cụ chủ yếu trong chính sách phi thuế quan của hoạt động thương mại quốc tế là: hạn ngạch (quota) hạn chế xuất khẩu tự nguyện, trợ cấp xuất khẩu và _________

A. Bảo hộ hàng sản xuất trong nước

B. Cấm nhập khẩu.

C. Bán phá giá

D. Những quy định chủ yếu về tiêu chuẩn kỹ thuật

Câu 9: Chính sách tỷ giá hối đoái của Việt Nam là:

A. Chính sách thả nổi có kiểm soát của nhà nước

B. Thả nổi

C. Tự do.

D. Nhà nước hoàn toàn kiểm soát

Câu 10: Sức mua của đồng nội tệ giảm so với động ngoại tệ làm cho:

A. Xuất khẩu thuận lợi và nhập khẩu gặp khó khăn.

B. Xuất khẩu thuận lợi và nhập khẩu thuận lợi.

C. Xuất khẩu gặp khó khăn và nhập khẩu thuận lợi.

D. Xuất khẩu khó khăn và nhập khẩu khó khăn.

Câu 11: Vai trò của thuế quan trong thương mại quốc tế?

A. Điều tiết xuất nhập khẩu, bảo hộ thị trường nội địa

B. Tăng thu nhập cho ngân sách nhà nước

C. Giảm thất nghiệp trong nước

D. Tất cả các câu trên

Câu 12: Nếu như đồng Việt Nam tăng giá so với đồng Đôla Mỹ thì sẽ đẫn đến:

A. Xuất khẩu của Việt Nam giảm

B. Xuất khẩu của Việt Nam tăng

C. Xuất khẩu của Mỹ giảm

D. Nhập khẩu của Mỹ tăng

Câu 13: Thuế quan nhập khẩu làm cho:

A. Tăng giá nội địa của hàng nhập khẩu

B. Tăng mức tiêu dùng trong nước

C. Giảm giá nội địa của hàng nhập khẩu

D. Cả tăng giá nội địa và tăng tiêu dùng trong nước

Câu 14: Công cụ hạn chế xuất khẩu tự nguyện được sử dụng trong trường hợp:

A. Các quốc gia có khối lượng xuất khẩu quá lớn ở một số mặt hàng

B. Các quốc gia có khối lượng xuất khẩu quá nhỏ ở một số mặt hàng

C. Các quốc gia có khối lượng nhập khẩu quá lớn ở một số mặt hàng

D. Các quốc gia có khối lượng nhập khẩu quá nhỏ ở một số mặt hàng

Câu 15: Sự khác biệt của hạn ngạch nhập khẩu so với thuế quan nhập khẩu:

A. Hạn ngạch nhập khẩu không đem lại thu nhập cho chính phủ và không có tác dụng hỗ trợ cho các loại thuế khác

B. Hạn ngạch nhập khẩu có thể biến một doanh nghiệp trong nước thành một nhà độc quyền

C. Hạn ngạch nhập khẩu đưa tới sự hạn chế số lượng nhập khẩu, đồng thời gây ảnh hưởng đến giá nội địa hàng hoá

D. Vừa không mang lại thu nhập cho chính phủ vừa có khả năng hình thành các doanh nghiệp độc quyền

Câu 16: Về khía cạnh văn hóa, để thành công trong hoạt động KDQT đòi hỏi nhà quản lý cần phải có 3 điều nào sau đây:

A. Am hiểu về nền văn hóa nước sở tại

B. Giữ gìn và nâng cao văn hóa doanh nghiệp

C. Tham gia trực tiếp vào nền văn hóa sở tại

D. Hòa nhập và thay đổi văn hóa chính mình khi tham gia vào hoạt động KDQT

E. Thích nghi với nền văn hóa sở tại

Câu 17: Trong tất cả các quốc gia sau đều có kì vọng được tặng quà khi tham dự hội thảo kinh doanh, ngoại trừ quốc gia nào dưới đây?

A. Trung Quốc

B. Nhật Bản

C. Cộng hòa Séc

D. Đan Mạch

E. Bolivia

Câu 18: Tại Saudi Arabia, cử chỉ nào được xem là tình bạn giữa các người đàn ông? Hành động chạm tay trên không (high-five)

A. Nắm tay nhau khi đi bộ

B. Bắt tay (handshake)

C. Nháy mắt (winking)

D. Một cái ôm hoặc hôn

Câu 19: Tại Anh, sờ vào sóng mũi ám chỉ điều gì dưới đây:

A. Tự tin (confidential)

B. Hôi, thối (smelly)

C. Không phù hợp (inappropriate)

D. Rất quan trọng (very important)

E. Quá buồn chàn (incredibly boring)

Câu 20: Vật nào dưới đây được xem là liên quan đến sự chết chóc và không được xem là quà biếu trong văn hóa Trung Quốc?

A. Đồng hồ (clocks)

B. Dép rơm (straw sandals)

C. Khăn tay (handkerchief)

D. Con cò (stork) hoặc con sếu (crane)

E. Tất cả các vật trên

Câu 21: Khi chiêu đãi khách hàng tại một bữa ăn (business meal) tại Trung Quốc, mức tiền bo (tip) hợp lý sẽ là:

A. Không có

B. 15%

C. 20%

D. 50%

E. Càng nhiều càng tốt

Câu 22: Con số nào được xem là may mắn đối với người phương Đông (Trung Quốc, Nhật) nhưng không được xem là may mắn đối với người phương Tây?

A. 6; 13

B. 3; 5

C. 4; 13

D. 4; 5

E. 5; 6

Câu 23: Khi làm ăn kinh doanh tại Iran, người phụ nữ phải che:

A. Miệng (Mouth)

B. Chân (Feet)

C. Mắt (Eyes)

D. Tay và chân (Arms and Legs)

E. Tay, chân và tóc (Arms, Legs and Hair)

Câu 24: Kể tên 2 yếu tố quan trọng liên quan đến việc đóng gói thực phẩm (thanh Socola chẳng hạn):

A. Bao bì, nhãn mác

B. Yếu tố kinh tế

C. Yếu tố chính trị – pháp luật

D. Yếu tố văn hóa

Câu 25: Trong mô hình văn hóa Hall (1976), nền văn hóa thế giới được chia làm mấy loại:

A. 2

B. 3

C. 4

D. 5

E. Đáp án khác

Câu 26: Chọn 3 quốc gia Việt Nam thuộc nền văn hóa high-context từ những quốc gia bên dưới:

A. Trung Quốc

B. Thụy Sĩ

C. Nhật Bản

D. Đức

E. Anh

F. Scandinavi

G. Ả Rập Saudi

Câu 27: Kể tên 3 trong số 5 chiều trong mô hình văn hóa của Hofstede?

A. Tinh thần dân tộc, chủ nghĩa yêu nước

B. Khoảng cách quyền lực

C. Tâm lý né tránh rủi ro

D. Tôn giáo

E. Định hướng dài hạn

Câu 28: Một xã hội có chỉ số quyền lực (PD) cao thì xã hội đó:

A. Quyền lực được chia sẻ và được phân tán đồng đều trong xã hội (a)

B. Chấp nhận sự phân phối không công bằng về quyền lực (b)

C. Mọi người đều hiểu “chỗ đứng” của mình trong xã hội (c)

D. (a) và (c) đúng

E. (b) và (c) đúng

Câu 29: Phát biểu nào sau đây là đúng về chỉ số chủ nghĩa cá nhân (IDV)?

A. IDV càng cao, càng tốt

B. IDV càng thấp, càng tốt

C. IDV thấp chứng tỏ các cá nhân gắn kết mạnh với nhau và mức độ trung thành cũng như tôntrọng dành cho thành viên của nhóm tốt.

D. IDV cao chứng tỏ cá nhân có kết nối chặt chẽ với mọi người.

Câu 30: Một xã hội có chỉ số trọng nam (MAS) thấp thì việc thành lập đội nhóm kinh doanh phụ thuộc vào?

A. Tỷ lệ giới tính với tỷ lệ nữ giới áp đảo

B. Tỷ lệ giới tính với tỷ lệ nam giới áp đảo

C. Phụ thuộc việc phân bổ hợp lý các kỹ năng chứ không phải giới tính

D. Cân đối hợp lý tỷ lệ giới tính

Câu 31: Kể tên 3 ngôn ngữ được sử dụng phổ biến nhất trên thế giới?

A. Tiếng Phổ thông Trung Quốc

B. Tiếng Hindi

C. Tiếng Pháp

D. Tiếng Anh

E. Tiếng Tây Ban Nha

F. Tiếng Nga

Câu 32: Các quốc gia thiết lập hàng rào thương mại nhằm mục đích:

A. Bảo vệ công việc địa phương

B. Khuyến khích sản xuất trong nước thay thế nhập khẩu

C. Bảo vệ những ngành công nghiệp non trẻ

D. Khuyến khích sự đầu tư trong nước,

E. Giảm bớt những vấn đề về cán cân thanh toán

F. Thúc đẩy hoạt động xuất khẩu

G. Tất cả đều đúng

Câu 33: Điều nào sau đây không phải lý do để dựng lên các rào cản thương mại?

A. Giảm sự phụ thuộc vào các nhà cung cấp nước ngoài.

B. Bảo vệ công ăn việc làm tại địa phương.

C. Thúc đẩy hoạt động nhập khẩu.

D. Khuyến khích sản xuất trong nước.

Câu 34: Một công ty của Mỹ có sản phẩm dư thừa nhưng không muốn bán vào thị trường Mỹ vì sẽ làm giảm giá trong nước, thay vào đó là bán nó tại một quốc gia khác ở mức dưới giá thành sản xuất. Điều này gọi là gì?

A. Bán phá giá.

B. Đối kháng.

C. Thương mại quốc tế

D. Không có ở trên.

Câu 35: Xuất khẩu của Việt Nam gia tăng trong một thời gian dài sẽ làm cho tỉ giá của đồng Việt Nam hay đồng Việt Nam  Thông qua đó, lãi suất đồng Việt Nam sẽ và lạm phát trong nước sẽ .

A. tăng, giảm giá, giảm, tăng

B. giảm, tăng giá, tăng, giảm

C. tăng, tăng giá, giảm, tăng

D. giảm, giảm giá, tăng, giảm

E. giảm, tăng giá, giảm, tăng

F.  Đáp án khác

Câu 36: Câu nào sau đây tương ứng với định nghĩa Hofstede về một nền văn hóa đặc trưng bởi khoảng cách quyền lực lớn?

A. Cá nhân đánh giá quyền lực dựa trên sự nhận thức của họ về tính đúng đắn mà nó được thực hiện.

B. Quyền lực là thuộc tính cố hữu hàng đầu trong một hệ thống phân cấp.

C. Sẵn sàng thay đổi và đón nhận cơ hội mới

D. Giá trị cao được đặt trên sự cống hiến, làm việc chăm chỉ và tự nhận thức bản thân.

E. Quyền cá nhân được ưu tiên.

Câu 37: Nếu lạm phát ở Mỹ tăng lên so với các nước khác, người ta cho rằng giá của đồng USD sẽ:

A. Có thể tăng hoặc giảm

B. Vẫn giữ nguyên

C. Giảm

D. Tăng

Câu 38: Chỉ tiêu nào sau đây là một chỉ tiêu được sử dụng rộng rãi để đánh giá các tiêu chuẩn cuộc sống?

A. GNP thực tế trên một đơn vị vốn.

B. GNP thực tế trên đầu người.

C. GNP thực tế mỗi người sử dụng.

D. GNP danh nghĩa mỗi người sử dụng.

E. GNP danh nghĩa trên đầu người.

Câu 39: Một công ty của Mỹ có sản phẩm dư thừa nhưng không muốn bán vào thị trường Mỹ vì sẽ làm giảm giá trong nước, thay vào đó là bán nó tại một quốc gia khác ở mức dưới giá thành sản xuất. Điều này gọi là gì?

A. Bán phá giá.

B. Đối kháng.

C. Thương mại quốc tế

D. Không có ở trên.

Câu 40: Trong cơ chế tỷ giá thả nổi có kiểm soát, tỷ giá được xác định trên cơ sở

A. Quy luật cung – cầu
B. Chính phủ ấn định tỷ giá

C. Quy luật cung – cầu, nhưng có sự can thiệp điều chỉnh của chính phủ

D. Ngân hàng Trung ương của quốc gia đó quyết định.

Câu 41: Chỉ tiêu nào sau đây là một chỉ tiêu được sử dụng rộng rãi để đánh giá các chất lượng nguồn nhân lực?

A. Trình độ học vấn của người lao động.

B. Tuổi thọ của người dân.

C. Chỉ số HDI.

D. Thu nhập trung bình của người dân.

E. Tất cả đều sai.

Câu 42: Chính phủ các nước sở tại thường gây áp lực cho các doanh nghiệp đa quốc gia về việc:

A. Thuê nhân nhân địa phương.

B. Sử dụng các nguyên vật liệu địa phương.

C. Đào tạo các nhà quản lý tại chỗ.

D. Tất cả các câu trên.

Câu 43: Nếu một quốc gia có giá trị xuất khẩu nhiều hơn giá trị nhập khẩu, có thể nói rằng quốc gia đó đang có:

A. Thâm hụt cán cân thanh toán

B. Thâm hụt cán cân thương mại

C. Thặng dư cán cân thương mại

D. Thặng dư cán cân thanh toán

E. Thâm hụt cán cân vãng lai

Câu 44: Quá trình mà theo đó một chính phủ cần sở hữu tài sản doanh nghiệp tư nhân được gọi là:

A. Quốc hữu hóa

B. Chiếm hữu lại.

C. Tư nhân hoá.

D. Tái cơ cấu

ĐÁP ÁN

1 2 3 4 5 6 7 8 9 10
C C B B B D A D A A
11 12 13 14 15 16 17 18 19 20
D A A A D A,C,E D A A E
21 22 23 24 25 26 27 28 29 30
A B E B A A,C,G B,C,E E C C
31 32 33 34 35 36 37 38 39 40
A,B,D G C A B B C B A  
41 42 43 44            
C D C A            

Xem thêm

Câu hỏi trắc nghiệm Kinh doanh quốc tế Chương 1: Tổng quan về hoạt động kinh doanh quốc tế

Câu hỏi trắc nghiệm Kinh doanh quốc tế Chương 2: Môi trường Kinh doanh quốc tế

Câu hỏi trắc nghiệm Kinh doanh quốc tế Chương 3: Hoạch định chiến lược toàn cầu

Việc làm dành cho sinh viên:

Việc làm thực tập sinh kinh doanh quốc tế

Việc làm gia sư các môn cập nhật theo ngày mới nhất

Việc làm thêm nhân viên phục vụ nhà hàng/ quán cafe dành cho sinh viên

Việc làm cộng tác viên kinh doanh

Mức lương của thực tập sinh kinh doanh quốc tế là bao nhiêu?

Chủ đề:
Bình luận (0)

Đăng nhập để có thể bình luận

Chưa có bình luận nào. Bạn hãy là người đầu tiên cho tôi biết ý kiến!