Bài giảng PPT (Power Point) học phần Tư pháp Quốc tế | SLIDE (2025)
Bộ slide bài giảng gồm 5 bài giúp sinh viên củng cố kiến thức và đạt điểm cao trong bài thi kết thúc học phần Tư pháp Quốc t
CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU KHOA HỌC (CÓ ĐÁP ÁN)
a. Tính trong sạch của PP được sử dụng
b. Giá trị lý thuyết và tính mô tả, diễn dịch (descriptive, interpretive) của kết quả
c. Báo cáo trong một tạp chí khoa học
d. Báo cáo trong một hội nghị khoa học
e. Tất cả các câu trên đều đúng
a. Quan sát
b. Phỏng vấn, có cấu trúc và không cấu trúc
c. Bảng khảo sát
d. Thí nghiệm
e. Tất cả các câu trên đều đúng
a. Tìm tư liệu xác định mục tiêu NC; đạt được sự hỗ trợ của cơ quan chủ quản; thực hiện NC; báo cáo NC.
b. Xác định đề tài NC; NC tư liệu liên quan đến đề tài; xác định hướng tiếp cận và PP tiếp cận; xđ khuôn khổ lý thuyết và dữ liệu cần thiết cho việc đánh giá; thực hiện nghiên cứu; báo cáo kết quả
a. Có tính tương quan (Correlational)
b. Có tính trung thực (Truthworthy)
c. Có tính thống kê (Statistically significant)
d. Có tính nhân rộng (Replicable)
e. Có tính chấp nhận được (Acceptable)
a. Ngăn cản người tham gia thông tin bừa bãi
b. Tránh việc KQ bị ảnh hưởng bởi các ý tưởng chủ quan (Surveyor bias)
c. Tránh KQ bị ảnh hưởng bởi sự tưởng tượng của người đó
d. Để có thể đảm bảo dữ liệu khách quan
e. Tất cả đều đúng
a. NCTN ít có khả năng bị ảnh hưởng bởi các biến độc lập như NCTQ
b. NCTN có thể dễ thực hiện hơn
c. NCTN có thể thực hiện nhanh hơn
d. NCTN có thể chứng minh đựơc các liên hệ nguyên nhân và kết quả (Cause and effect) rõ ràng hơn
e. NCTN là quan tâm đến vấn đề con người và trách nhiệm
a. Dùng để dự đoán được KQ thí nghiệm qua các giả thuyết độc lập
b. Trái ngược với các bằng chứng được thiết lập
c. Làm ra các giả định không cần thiết
d. Quá mơ hồ để có thể sử dụng được
e. Nhân rộng các KQ dựa trên lý thuyết đó
a. Trong thí nghiệm, những người tham gia đều được nhận thức về giả thuyết đang được thí nghiệm.
b. Trong thí nghiệm, tất cả các cá nhân được đối xử đồng đều như nhau
c. Trong thí nghiệm, ta có thể thiết lập quan sát tự nhiên
d. Trong thí nghiệm, ta có thể thay đổi các trị số của các biến độc lập
e. Tất cả đều đúng
a. Sự chọn lọc trên các dữ kiện
b. Nhu cầu đặc trưng của các đề tài KH
c. Khả năng nhân rộng cho các trường hợp khác
d. Sự tương quan giữa các lĩnh vực khoa học tự nhiên
e. Tất cả đều đúng
a. Tổng hợp các tài liệu từ nhiều nguồn khác nhau trên cùng một câu hỏi/ đề tài nghiên cứu.
b. Đánh giá hiện trạng kiến thức về một chủ đề bằng cách so sánh các đề tài nghiên cứu và các hướng tiếp cận
c. Đánh giá hiện trạng kiến thức về một chủ đề bằng cách so sánh các cách phân tích dữ liệu, kết luận được rút ra
d. Đặt vấn đề NC hoặc giả thuyết khoa học tiền đề cho NC
e. Tất cả đều đúng
a. Các giáo sư hướng dẫn
b. Báo chí
c. Blogs hoặc mạng xã hội
d. Tài liệu tham khảo trên đề cương nghiên cứu tương tự
e. Tất cả đều sai
a. Hướng dẫn người đọc về tính cấp thiết của đề tài NC của bạn
b. Phát biểu được vấn đề NC (câu hỏi/giả thuýêt khoa học)
c. Từng bước thu hẹp chủ đề, hướng đến vấn đề cụ thể của bài báo
d. Trình bày được tình trạng kiến thức về vấn đề này (sơ lược công trình liên quan gần nhất và các ưu khuyết điểm)
e. Tất cả các điều trên
a. Mô tả và đánh giá từng nguồn tài liệu tkhảo
b. Có bố cục vững chắc
c. Có so sánh hoặc tương phản các yếu tố quan trọng
d. Có diễn tả về PP/Lý thuyết tiếp cận và đánh giá kết quả
e. Tất cả các câu trên
a. Đánh giá và tổng kết những gì đã diễn đạt trong thân bài
b. Hiển thị những điểm mạnh, điểm yếu của kết quả đạt được
c. Cung cấp các câu hỏi đưa đến các nghiên cứu bổ sung
d. Rõ ràng, trung thực, không hứa hẹn tương lai
e. Tất cả các điều trên
a. Công bố từ một trường ĐH nổi tiếng
b. Được phản biện bởi các chuyên gia
c. Công bố bởi một nhóm tư duy chính trị nổi tiếng
d. Tìm thấy trong một trang web bất kỳ
e. Tất cả các điều trên
a. Số lượng các đồng tác giả: càng nhiều càng có tiềm năng
b. Tác giả có bằng Tiến sĩ
c. Tác giả biết quân bình cách trình bày các bằng chứng thực nghiệm (empirical evidence) và các vấn đề có thể trái ngược đến các bằng chứng đó
d. Dựa vào các bằng chứng thực nghiệm
e. Tất cả đều đúng
a. Sự hiện hữu của các tập dữ kiện từ các nguồn khác dùng để đánh giá kết quả
b. Cách trình bày dữ liệu mang tính cách phản biện
c. Sự né tránh các từ ngữ kích thích suy diễn về giá trị đạt được
d. Không có mâu thuẫn trong đánh giá
e. Tất cả các điều trên
a. Bởi sự nhìn nhận cần thêm nghiên cứu bổ sung
b. Khi có KL hợp lý dựa trên dữ liệu và KQ thu được
c. Khi tác giả xác nhận rằng cần phải có thêm nghiên cứu hoàn chỉnh
d. Khi bài báo được xuất bản trong một tạp chí phổ biến
e. Tất cả các điều trên
a. Ngay phần đầu bài báo
b. Ngay sau phần giới thiệu
c. Ngay trong phần phương pháp
d. Ngay trước phần phụ lục
e. Trong phần tóm lược
a. Đúng
b. Sai
a. Rượu vang đỏ và rượu vang
b. Rượu vang đỏ không nếm rượu không nhãn hiệu không cửa hàng
c. Rượu vang đỏ và rượu vang không nếm rượu không nhãn hiệu không cửa hàng
d. Rượu vang đỏ không cửa hiệu không cửa hàng
e. Tất cả các từ khóa trên đều sai
a. Smith, A.B. và Jones, C.D. (2007), Khởi công nghiên cứu từ phòng thí nghiệm của chúng tôi, Sổ tay nghiên cứu, (Ed. A. Giáo sư), pp. 12-34, New York: Nhà Xuất bản Thành Công.
b. Smith, A.B. và Jones, C.D. (2007), Khởi công nghiên cứu từ phòng thí nghiệm của chúng tôi, Sổ tay nghiên cứu, (Ed. A. Giáo sư), pp. 12-34, Nhà Xuất bản Thành Công (New York).
c. Smith, A.B. và Jones, C.D. (2007), Khởi công nghiên cứu từ phòng thí nghiệm của chúng tôi, Sổ tay nghiên cứu, (Ed. A. Giáo sư), pp. 12-34, New York: Nhà Xuất bản Thành Công.
d. Smith, A.B. và Jones, C.D. (2007), Khởi công nghiên cứu từ phòng thí nghiệm của chúng tôi, Sổ tay nghiên cứu, (Ed. A. Giáo sư), pp. 12-34, New York: Nhà Xuất bản Thành Công.
e. Smith, A.B. và Jones, C.D. (2007), Khởi công nghiên cứu từ phòng thí nghiệm của chúng tôi, Sổ tay nghiên cứu, (Ed. A. Giáo sư), pp. 12-34, Nhà Xuất bản Thành Công (New York).
a. Khi bạn đọc mỗi tài liệu, bạn ghi lại những điểm có liên quan đến đề tài NC của bạn
b. Sử dụng phạm vi rộng của các nguồn, trong đó gồm Internet, thư viện trường học và báo chí, thay vì chỉ có một nguồn thu thập thông tin qua Google Scholar
c. Google từ khóa tài liệu và bao gồm “.pdf” cho các bài biết học thuật, khi thấy những tài liệu có thể đáng quan tâp, bấm Ctrl-C và Ctrl-V
d. Xem đi xem lại bài viết của bạn nhiều lần để sửa các lỗi văn phạm
e. Tất cả các điều trên
a. Đúng
b. Sai
a. Đúng
b. Sai (Một số NC thiên về mô tả như khảo sát không có giả thuyết KH)
a. Đúng
b. Sai
a. Đúng
b. Sai
a. Đúng
b. Sai
a. Đúng
b. Sai
a. Các khám phá khoa học chưa được phát hiện
b. Các thông tin chưa được thông báo rộng rãi
c. Các nhà tài trợ
d. Các chuyên gia trong lĩnh vực nghiên cứu
e. Các câu trên đều sai
a. Một nguồn ý tưởng nghiên cứu quan trọng vì ta luôn luôn quan sát các hiện tượng bằng một sự quan tâm đặc biệt.
b. Một nguồn ý tưởng nghiên cứu quan trọng vì tất cả các nghiên cứu tốt đều được ứng dụng thực tế.
c. Một nguồn ý tưởng nghiên cứu nghèo nàn vì sự quan sát cá nhân luôn luôn chủ quan
d. Một nguồn ý tưởng nghiên cứu nghèo nàn bởi thiếu tích cách khoa học
e. Một nguồn ý tưởng nghiên cứu bình thường dành riêng cho sinh viên.
a. Ta có một mô hình chi phối tất cả các nghiên cứu
b. Bạn không tin tưởng vào ý tưởng của mình
c. Có nhiều bài báo liên quan đến một chủ đề
d. Có một hai bài báo quan trọng về chủ đề đó
e. Tất cả đều đúng
a. Thiếu các bài báo quan trọng trong các tạp chí cũ
b. Dựa quá nhiều vào các kiến thức chỉ có trong các tài liệu trên mạng
c. Tốn thời gian chờ đợi
d. Sự dư thừa về các trích dẫn không quan trọng
e. Tất cả các điều trên
a. Báo cáo cho GSHD sự giới hạn của đề tài và các giới hạn của công việc
b. Bảo đảm các KQ nghiên cứu đồng thuận với giả thuyết nghiên cứu
c. Xác định các rủi ro có thể ảnh hưởng đến tính xác thực (validity) và có thể bao gồm các kiểm tra thích hợp
d. Tránh các sự trì hoãn tieue cực đến luận văn
e. Tiết kiệm thời gian và năng lượng
a. Cung cấp giải thích nhưng bỏ qua những phát hiện quan trọng nhất
b. Trình bày một kết luận hẹp rút ra từ kết quả nghiên cứu
c. Cung cấp một giải thích khoa học vượt qua giới hạn của nghiên cứu
d. Quên xác định lại các phát hiện của nghiên cứu
e. Tất cả các điều trên
a. Nội dung của mục trước có thể ảnh hưởng đến mục sau
b. Người tham gia có thể mệt mỏi sau khi trả lời
c. Các mục có thể đi từ tổng quát cho đến cụ thể
d. Các cuộc khảo sát luôn luôn bắt đầu với những thông tin cơ bản
e. Tất cả đều đúng
a. Median and variance
b. Mean and SD
c. Mean and range
d. Median and range
e. Median and SD
a. 100%
b. 95%
c. 68.28%
d. 34.14%
e. 17.07%
ĐÁP ÁN
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 |
B | E | B | D | E | D | A | D | C | E |
11 | 12 | 13 | 14 | 15 | 16 | 17 | 18 | 19 | 20 |
E | E | D | E | B | C | E | B | C | B |
21 | 22 | 23 | 24 | 25 | 26 | 27 | 28 | 29 | 30 |
E | C | C | A | B | A | A | A | A | D |
31 | 32 | 33 | 34 | 35 | 36 | 37 | 38 | 39 | 40 |
A | C | A | C | C | E | D | C |
Việc làm dành cho sinh viên:
Việc làm nhân viên/ kĩ thuật phòng Lab mới nhất
Việc làm gia sư các môn cập nhật theo ngày mới nhất
Việc làm thêm nhân viên phục vụ nhà hàng/ quán cafe dành cho sinh viên
Đăng nhập để có thể bình luận