CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM HỆ THỐNG THÔNG TIN QUẢN LÝ (CÓ ĐÁP ÁN)
Câu 1. Trong phát triển hệ thống mô, bước nào mô tả chi tiết các chức năng mà một hệ thống thông tin quản lý mới phải thực hiện
a. Phát triển kế hoạch kiểm thử
b. Phân tích yêu cầu
c. Kiểm thử
d. Thiết kế hệ thống
Câu 2. Yếu tố nào sau đây không phải là một trong 6 yếu tố trong môi trường kinh doanh thông minh
a. Giao diện người dùng
b. Hệ quản trị cơ sở dữ liệu
c. Bộ công cụ phân tích kinh doanh
d. Dữ liệu từ môi trường kinh doanh
Câu 3. Nếu nhà quản lý tuân thủ một quá trình được định sẵn để ra quyết định kinh doanh thì họ đang ra loại quyết định nào?
a. Quyết định có cấu trúc
b. Quyết định phi cấu trúc
c. Quyết định Ad-hoc
d. Quyết định bán cấu trúc
Câu 4. Trong doanh nghiệp thương mại, hệ thống nào sau đây thực hiện cập nhật các dữ liệu của đơn hàng khi có đơn đặt hàng?
a. Hệ thống thông tin quản lý
b. Hệ quản trị chuỗi cung ứng
c. Hệ hỗ trợ ra quyết định
d. Hệ xử lý giao dịch
Câu 5. Dữ liệu lớn không bao gồm đặc trưng nào sau đây?
a. Dữ liệu được tạo ra bởi phương tiện truyền thông xã hội
b. Dữ liệu được tạo ra bởi máy cảm biến
c. Dữ liệu ít hơn một tỷ bản ghi
d. Dữ liệu từ lưu lượng truy cập web
Câu 6. Doanh nghiệp sẽ dùng chiến lược nào sau đây nhằm giảm thiểu hàng tồn kho bằng cách mua nguyên liệu đúng lúc cần và xuất thành phẩm ngay sau khi hoàn thành?
a. Dự trữ bảo hiểm/dự trữ an toàn
b. Chiến lược đúng lúc (JIT)
c. Bổ sung liên tục
d. Chiến lược chiếc roi da
Câu 7. Bước nào của phát triển hệ thống mô tả chi tiết các chức năng mà một hệ thống thông tin quản lý mới phải thực hiện
a. Kế hoạch quản lý
b. Phát triển kế hoạch kiểm thử
c. Thiết kế hệ thống
d. Phân tích yêu cầu
Câu 8. Thành tích kiểm soát chất lượng là kết quả chính của quy trình nào?
a. Phân tích và thiết kế hệ thống
b. Quản trị hiệu suất kinh doanh
c. Quản trị chất lượng toàn diện
d. Six sigma
Câu 9. Trong doanh nghiệp, trường hợp nào sau đây sẽ làm chuỗi cung ứng phức tạp và tăng quy mô?
a. Tự quản lý các chức năng thu mua, sản xuất và phân phối
b. Phát triển sản phẩm và dịch vụ phối hợp với nhiều doanh nghiệp và các nhà cung cấp
c. Sửa đổi quy trình nghiệp vụ hiện tại của doanh nghiệp để phù hợp với hệ quản trị chuỗi cung ứng
d. Chuyển sang toàn cầu hóa
Câu 10. Để nâng cao lòng trung thành của khách hàng, doanh nghiệp dùng chiến lược nào nhằm tạo ra những sản phẩm và dịch vụ mới mà đối thủ cạnh tranh khó sao chép?
a. Thực hành tốt nhất
b. Khác biệt hóa sản phẩm
c. Chi phí gia nhập thấp
d. Tùy chỉnh hàng loạt
Câu 11. Xu hướng nền tảng phần cứng hiện tại không bao gồm loại nào sau đây?
a. Điện toán lượng tử
b. Điện toán đám mây
c. Hệ điều hành
d. Điện toán xanh
Câu 12. Cơ sở hạ tầng công nghệ thông tin không gồm thành phần nào sau đây?
a. Tư vấn và dịch vụ tích hợp hệ thống
b. Nền tảng phần cứng máy tính
c. Ứng dụng phần mềm doanh nghiệp
d. Quản lý và lưu trữ dữ liệu
Câu 13. Quy trình kinh doanh là tập của các thành phần nào sau đây
a. Thực hành phi chính thức và hành vi
b. Thực hành chính thức
c. Công việc/thủ tục vận hành chuẩn
d. Các quyền và đặc quyền
Câu 14. Hiện nay trong doanh nghiệp, thay đổi nào sau đây không phải là xu hướng công nghệ thông tin
a. Tăng cường sử dụng dữ liệu lớn
b. Tăng cường nền tảng điện thoại di động
c. Tăng cường nền tảng máy tính cá nhân
d. Gia tăng sử dụng các mạng xã hội trong các doanh nghiệp
Câu 15. Tập các module tích hợp nhiều chức năng khác nhau cho phép tập trung dữ liệu vào một cơ sở dữ liệu chung và được sử dụng bởi nhiều chức năng và quy trình nghiệp vụ gọi là gì?
a. Hệ thống hoạch định nguồn lực doanh nghiệp
b. Phần mềm ứng dụng doanh nghiệp
c. Quản trị chuỗi cung ứng
d. Quản trị quan hệ khách hàng
Câu 16. Để đảm bảo hoạt động sản xuất liên tục và giảm thiểu hàng dư thừa bằng cách mua nguyên liệu đúng lúc, đúng số lượng, chủng loại cần dùng chiến lược nào sau đây
a. Dự trữ an toàn/dự trữ bảo hiểm
b. Chiến lược chiếc roi da (Bulwhip)
c. Chiến lược không ma sát
d. Chiến lược đúng lúc (JIT)
Câu 17. Trong nền kinh tế, việc cắt giảm một số giai đoạn trong kênh phân phối của doanh nghiệp được gọi là gì?
a. Giảm trung gian
b. Phân khúc thị trường của doanh nghiệp
c. Tái cấu trúc quy trình kinh doanh của doanh nghiệp
d. Tính minh bạch của thị trường
Câu 18. Hệ thống thông tin cần được hiểu về những khía cạnh nào sau đây?
a. Thu thập, quản trị, chuyển giao
b. Quản trị, tổ chức, công nghệ
c. Quản trị, tổ chức, xử lý
d. Quản trị, xử lý, công nghệ
Câu 19. Quan điểm của Thomas Friedman thì thế giới “phẳng” có nghĩa là gì?
a. Nền kinh tế toàn cầu đang ngày càng được chỉ huy bởi ít các tập đoàn nhỏ hơn
b. Internet và truyền thông toàn cầu đã làm giảm đáng kể lợi ích kinh tế và văn hóa của các nước phát triển
c. Tỷ lệ vận chuyển toàn cầu đã đạt mức thấp nhất lịch sử
d. Chủ nghĩa tư bản toàn cầu đang đồng nhất văn hóa và tập quán kinh doanh trên toàn thế giới
Câu 20. Theo quan điểm kinh doanh của hệ thống thông tin, phát biểu nào sau đây là sai?
a. Các doanh nghiệp hỗ trợ đầu tư IT có vốn đầu tư vào các tài sản bổ sung nhận được lợi nhuận thu về tốt
b. Giữa các doanh nghiệp có sự khác biệt đáng kể trong lợi nhuận kinh doanh thu được từ sự đầu tư vào hệ thống thông tin
c. Đầu tư vào công nghệ thông tin lúc nào cũng đem lại lợi nhuận tốt
d. Phải chú ý đến bản chất tổ chức và quản lý của hệ thống thông tin
Câu 21. Trong mô hình hành vi, thuộc tính nào không thuộc hành vi quản lý?
a. Tổ chức
b. Kiểm soát
c. Thực hiện rất nhiều công việc với một tốc độ không ngừng
d. Quyết định
Câu 22. Hiện nay, công cụ nào sau đây không phải là công cụ tìm kiếm
a. Gia công
b. Phần mềm mã nguồn mở
c. Kiến trúc hướng dịch vụ
d. Phần mềm đóng gói
Câu 23. Công cụ nào sau đây của kinh doanh thông minh (BI) trình bày thông tin một cách trực quan dễ hiểu cho người dùng
a. Bảng kỹ thuật số
b. Báo cáo tham số
c. Giao diện
d. Truy vấn tình thế (ad hoc query)
Câu 24. Lợi ích nào sau đây không phải là giá trị doanh nghiệp của hệ thống hoạch định nguồn lực doanh nghiệp
a. Cung cấp thông tin theo thời gian thực
b. Có công cụ phân tích đánh giá hiệu quả từng bộ phận
c. Nhanh chóng đáp ứng yêu cầu của khách hàng
d. Không cần thay đổi quy trình nghiệp vụ
Câu 25. Mô hình nào sử dụng Internet để thực hiện mua hoặc bán hàng hóa
a. Kinh doanh điện tử
b. Mạng nội bộ mở rộng
c. Thương mại xã hội
d. Thương mại điện tử
Câu 26. Trong doanh nghiệp, nhóm chiến lược nào sau đây có thể dẫn đến lợi thế cạnh tranh
a. Sản phẩm, dịch vụ và mô hình kinh doanh mới và đáp ứng cho khách hàng theo thời gian thực
b. Tăng khuyến mãi và đáp ứng cho khách hàng theo thời gian thực
c. Sản phẩm, dịch vụ và mô hình kinh doanh mới cho khách hàng theo thời gian thực
d. Thân thiện với khách hàng và nhà cung cấp
Câu 27. Tính năng độc đáo nào của thương mại điện tử nhằm giảm chi phí lưu trữ, xử lý và truyền thông thông tin cùng với việc nâng cao chất lượng dữ liệu?
a. Phong phú
b. Tương tác
c. Mật độ thông tin
d. Tiếp cận toàn cầu
Câu 28. Phòng đào tạo tính điểm bình quân cho sinh viên nhằm phân loại học lực, vậy điểm này được gọi là gì?
a. Dữ liệu thô
b. Thông tin phản hồi
c. Xử lý dữ liệu
d. Thông tin có ý nghĩa
Câu 29. Trong doanh nghiệp, giám đốc bảo mật (CPO: Chief Privacy Officer) chịu trách nhiệm gì?
a. Xây dựng, quản lý và lưu trữ tất cả các dữ liệu
b. Giám sát việc sử dụng công nghệ thông tin trong công ty
c. Đóng vai trò là người liên lạc giữa các nhóm hệ thông thông tin và phần còn lại của công ty
d. Đảm bảo mọi người tuân thủ luật bảo mật dữ liệu hiện có
Câu 30. Xu hướng nền tảng phần cứng hiện tại không bao gồm loại nào sau đây
a. Hệ điều hành máy tính
b. Điện toán xanh
c. Điện toán đám mây
d. Điện toán lượng tử
Câu 31. Chuỗi cung ứng đồng thời được thực hiện bằng công nghệ nào sau đây?
a. Extranets
b. Intranets
c. Internet
d. Hệ quản trị chuỗi cung ứng
Câu 32. Những ứng dụng doanh nghiệp phổ biến nhất không bao gồm hệ thống nào?
a. Hệ thống thông tin văn phòng
b. Hệ thống hoạch định nguồn lực doanh nghiệp
c. Hệ quản trị chuỗi cung ứng
d. Hệ quản trị quan hệ khách hàng
Câu 33. Trong năm chức năng quản lý của mô hình quản trị truyền thống không gồm chức năng nào sau đây?
a. Lập kế hoạch
b. Tổ chức
c. Giao tiếp
d. Phối hợp/hợp tác
Câu 34. Tập hợp tất cả những hoạt động từ thu thập dữ liệu, lưu trữ, xử lý và phân phối chúng một cách có hệ thống qua nhiều giai đoạn khác nhau được gọi là gì?
a. Phản hồi thông tin
b. Chuỗi giá trị hệ thống thông tin
c. Phổ biến thông tin
d. Chuỗi giá trị thông tin
Câu 35. Người dùng cuối là như thế nào?
a. Cần thêm thời gian để phát triển hệ thống
b. Cho phép người dùng cuối dễ dàng truy cập dữ liệu, tạo báo cáo và phát triển ứng dụng đơn giản
c. Dẫn đến mức độ hài lòng thấp hơn với các hệ thống
d. Tăng thời gian và các bước cần thiết để sản xuất một ứng dụng hoàn thành khi so sánh với sự phát triển chuyên nghiệp
Câu 36. Trong doanh nghiệp, mục tiêu nào sau đây là một trong các mục tiêu chiến lược dựa vào hệ thống thông tin quản lý?
a. Cải thiện tính linh hoạt
b. Cải thiện giá trị doanh nghiệp
c. Cải thiện thực hành nghiệp vụ
d. Thân thiện với khách hàng và nhà cung cấp
Câu 37. Một ngân hàng đã điều chỉnh lại quy trình đăng kí thế chấp để tin học hóa và kết hợp một số bước nhằm nâng cao hiệu quả theo thời gian gọi là gì?
a. Chuyển đổi mô hình
b. Chuẩn hóa quy trình
c. Thiết kế lại quy trình kinh doanh
d. Thay đổi tổ chức
Câu 38. Bảng điều khiển kĩ thuật số (Dashboard) được các công ty đang nhằm vào mục tiêu chiến lược kinh doanh nào sau đây?
a. Cải thiện việc ra quyết định
b. Sản phẩm, dịch vụ và mô hình kinh doanh mới
c. Thân thiện với khách hàng và nhà cung cấp
d. Lợi thế cạnh tranh
Câu 39. Kinh tế mạng (Network economics) thì như thế nào?
a. Áp dụng kinh tế học truyền thống cho người sử dụng nối mạng
b. Chi phí của việc bổ sung thành viên mới là không quan trọng
c. Cân bằng chi phí cao để bổ sung thành viên mới vào cộng đồng với chi phí thấp hơn khi sử dụng cơ sở hạ tầng mạng
d. Áp dụng quy luật lợi suất biên giảm dần cho cộng đồng người sử dụng
Câu 40. Phát biểu nào sau đây mô tả đúng nhất về giá trị doanh nghiệp của việc cải thiện ra quyết định
a. Tạo ra văn hóa tổ chức tốt hơn
b. Cải thiện nhiều quyết định nhỏ hằng ngày ảnh hưởng đến hiệu quả sản
xuất đem lại giá trị lớn hằng năm cho doanh nghiệp
c. Tăng cường sự thân mật của khách hàng và nhà cung cấp, giúp giảm chi phí
d. Cho phép các nhà điều hành cấp cao dự đoán chính xác hơn các xu hướng tài chính trong tương lai
Câu 41. Trong tổ chức, công cụ nào dưới đây dùng để đánh giá và chọn công cụ cộng tác?
a. IBM Notes
b. Hệ thống cuộc họp ảo
c. Ma trận hợp tác
d. Ma trận hợp tác thời gian/không gian và công cụ xã hội
Câu 42. Phân tích dự đoán không được sử dụng cho mục tiêu nào sau đây?
a. Dự báo an toàn của lái xe
b. Dự đoán phản ứng của khách hàng về việc thay đổi giá
c. Thiết lập điểm tín dụng tiêu dùng
d. Xác định các quy trình tốt nhất để phân phối sản phẩm
Câu 43. Theo anh chị, phần mềm Linux được hiểu là gì?
a. Là một ví dụ về phần mềm mã nguồn mở
b. Kém phù hợp với máy tính xử lý nhanh
c. Được thiết kế cho các máy cụ thể và vi xử lý cụ thể
d. Chủ yếu liên quan đến các công việc của người dùng cuối
Câu 44. Trong nền kinh tế, ngành nào sau đây có rào cản gia nhập thị trường thấp
a. Nhà hàng
b. Hãng hàng không
c. Ô tô cơ khí
d. Nhà hàng
Câu 45. Hãy xác định một trong sáu mục tiêu kinh doanh chiến lược của hệ thống thông tin quản lý sau đây:
a. Thân thiện với khách hàng và nhà cung cấp
b. Cải thiện hiệu quả mọi hoạt động trong doanh nghiệp
c. Cải thiện giá trị doanh nghiệp
d. Tăng khuyến mãi và đáp ứng cho khách hàng theo thời gian thực
Câu 46. Các nhà cung cấp của một doanh nghiệp, nhà cung cấp của nhà cung cấp, và các quy trình để quản lý các mối quan hệ của doanh nghiệp với chúng được gọi là gì?
a. Chuỗi cung ứng hạ lưu của doanh nghiệp
b. Chuỗi cung ứng nội bộ của nhà cung cấp
c. Chuỗi cung ứng thượng lưu
d. Chuỗi cung ứng trung lưu của doanh nghiệp
Câu 47. Quy trình nào cung cấp phương pháp và công cụ để sử đổi và tối ưu hóa nhiều quy trình kinh doanh của doanh nghiệp
a. Quản trị hiệu suất kinh doanh
b. Quản trị chất lượng toàn diện
c. Công cụ
d. Phân tích và thiết kế hệ thống
Câu 48. Một nhược điểm của hệ hỗ trợ ra quyết định tự động tốc độ cao là vì nó không thể xử lý loại nào?
a. Xử lý các quyết định bán cấu trúc
b. Tự kiểm soát và đáp ứng với môi trường mới
c. Xử lý số lượng lớn các quyết định
d. Áp dụng cho các tình huống ngoài lĩnh vực tài chính
Câu 49. Trong doanh nghiệp, thay đổi nào có liên quan đến thay đổi tư duy về bản chất của kinh doanh và của chính doanh nghiệp đó?
a. Tự động hóa
b. Chuyển đổi mô hình
c. Tái thiết kế quy trình nghiệp vụ
d. Phân tích và thiết kế hệ thống
Câu 50. Nhóm bốn loại nào làm thay đổi cấu trúc tổ chức do ảnh hưởng bởi công nghệ thông tin, theo thứ tự rủi ro từ ít nhất đến nhiều nhất?
a. Hợp lí hóa, tự động hóa, tái cơ cấu và tái thiết kế
b. Tự động hóa, hợp lí hóa, tái thiết kế và thay đổi mô hình
c. Thay đổi mô hình, tái cơ cấu, hợp lí hóa và tự động hóa
d. Tự động hóa, tái thiết kế, tái cơ cấu và thay đổi mô hình
ĐÁP ÁN
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
B |
B |
A |
D |
C |
B |
D |
C |
B |
B |
11 |
12 |
13 |
14 |
15 |
16 |
17 |
18 |
19 |
20 |
C |
C |
C |
C |
A |
D |
A |
B |
B |
C |
21 |
22 |
23 |
24 |
25 |
26 |
27 |
28 |
29 |
30 |
C |
D |
A |
D |
D |
A |
C |
D |
D |
A |
31 |
32 |
33 |
34 |
35 |
36 |
37 |
38 |
39 |
40 |
C |
A |
C |
D |
B |
D |
B |
A |
B |
B |
41 |
42 |
43 |
44 |
45 |
46 |
47 |
48 |
49 |
50 |
D |
D |
A |
A, D |
A |
C |
A |
B |
B |
B |
Việc làm dành cho sinh viên:
Việc làm chuyên viên công nghệ thông tin
Việc làm gia sư các môn cập nhật theo ngày mới nhất
Việc làm thêm nhân viên phục vụ nhà hàng/ quán cafe dành cho sinh viên
Việc làm trưởng phòng công nghệ thông tin
Mức lương của thực tập sinh IT là bao nhiêu?