Business | Bài mẫu Topic Business – IELTS Speaking Part 1
Ôn tập từ vựng chủ đề Business
Với danh sách các từ vựng chủ đề kinh doanh – Business trong tiếng Anh, mời các bạn tham khảo những trang từ vựng sau:
- Tổng hợp từ vựng kinh doanh bằng tiếng Anh đầy đủ và chi tiết
- Từ vựng tiếng Anh chuyên ngành Quản trị kinh doanh
- Bộ từ vựng về kinh tế tài chính
- Tổng hợp từ vựng tiếng Anh thương mại
Tuy nhiên, đối với IELTS Speaking là một phần thi mang tính chất tổng quát, bạn chỉ nên tham khảo một số từ vựng cần thiết cho ý tưởng của mình chứ không cần đi sâu vào quá nhiều chi tiết như đang học chuyên ngành kinh doanh đâu nhé!
Một số phrase về topic Business
- to balance the books: không tiêu nhiều hơn số tiền bạn kiếm được, không “vung tay quá trán”
- to be self-employed/to work for yourself: làm việc cho chính mình, tự mình làm chủ kinh doanh của bản thân
- to cold call: thực hiện cuộc gọi bán hàng cho ai đó mà không xin phép họ trước
- cut throat competition: khi một công ty bán hạ giá, buộc các công ty khác phải hạ giá theo để cạnh tranh, đôi khi đến mức mà việc kinh doanh trở nên thua lỗ
- to do market research: thực hiện nghiên cứu thị trường
- to draw up a business plan: lên kế hoạch kinh doanh
- to drum up business: thúc đẩy kinh doanh, tìm kiếm khách hàng
- to earn a living: kiếm tiền
- to go bust/to go under: phá sản, làm ăn thua lỗ phải đóng cửa
- cash flow: tiền ra, tiền vào trong cuộc kinh doanh
- to go into business with: hợp tác để bắt đầu hoặc mở rộng kinh doanh
- to go it alone: tự bắt đầu kinh doanh
- to have a web presence: có một trang web hoặc hồ sơ trên mạng xã hội để giới thiệu doanh nghiệp của bạn
- to launch a product: bắt đầu bán và quảng bá sản phẩm
- to lay someone off: doanh nghiệp kết thúc hợp đồng với nhân viên
- lifestyle business: một doanh nghiệp được thành lập chỉ để mang lại thu nhập vừa đủ
- to make a profit: kiếm được nhiều tiền hơn chi phí để điều hành công việc kinh doanh
- niche business: một doanh nghiệp phục vụ một thị trường nhỏ, cụ thể
- to raise a company profile: làm cho nhiều người biết đến doanh nghiệp hơn
- to run your own business: tự làm kinh doanh, tự mở doanh nghiệp cho mình
- sales figures: báo cáo về thu nhập mà một công ty tạo ra thông qua việc bán các sản phẩm hoặc cung cấp dịch vụ
- to set up a business: bắt đầu kinh doanh
- stiff competition: cạnh tranh mạnh mẽ từ các công ty khác trong cùng lĩnh vực làm việc
- to take on employees: tuyển dụng nhân viên
- to take out a loan: mượn tiền
- to win a contract: khi một doanh nghiệp thành công ký được, giành được hợp đồng làm việc với một cá nhân hoặc một doanh nghiệp khác
Một số câu hỏi chủ đề IELTS Speaking Part 1 Business
1. Do you work or are you a student?
I just graduated last year and am working as an employee at ABC company. However, recently I am considering setting up a business of my own. Perhaps it will be an online business selling cosmetics and secondhand clothing… I’m still preparing to work on my plan right now.
- To consider (v): cân nhắc
- To set up a business of your own (v): tự thành lập doanh nghiệp, tự kinh doanh
- Cosmetics (n): mỹ phẩm
- Secondhand (adj): đã qua sử dụng, cũ
- To work on one’s plan (v): tiến hành kế hoạch
2. What is your ideal job?
Honestly, I think people always want to get the most out of their income. I am no exception, therefore I’d like to go it alone and be self-employed. As I’ve said, I’m on my way to drawing up a niche business plan and seeing if it could be successful.
- Exception (n): ngoại lệ
- To go it alone (v): tự bắt đầu kinh doanh
- To draw up a business plan (v): thiết lập, lên kế hoạch kinh doanh
- A niche business (n): một doanh nghiệp phục vụ một thị trường nhỏ, cụ thể
3. Is your town a nice place to live?
Well, I was born and raised in one of the most crowded and developed cities in the country, thus people consistently see it as a promising land where there are more opportunities to study and also to earn a living. However, I would say that despite my hometown is a great place for working and setting up a business, the competition between businesses here is extremely fierce, you can easily go bust after just a few months of starting a company.
- To be born and raised (v): được sinh ra và lớn lên
- Consistently (adv): luôn luôn
- A promising land (n): miền đất hứa
- Opportunity (n): cơ hội
- To earn a living (v): kiếm tiền
- To set up a business (v): thành lập một doanh nghiệp
- Fierce (adj): khắc nghiệt
- To go bust (v): phá sản, thua lỗ phải đóng cửa
4. Do you prefer to work for someone else or work for yourself?
Being a small business person is hard work since you don’t always see a profit and when that happens, you don’t get a paycheck, which is probably the biggest difficulty. One of the pros of working for someone else is that as long as the company is financially strong, you’re guaranteed your paycheck. Personally, I would like to work for a company at first, then start my own business later when my financial ability has been assured.
- A paycheck (n): lương, phiếu lương
- Pros (n): mặt tốt
- To be guaranteed (v): được đảm bảo
- Financial ability (n): khả năng tài chính
- To be assured (v): tương tự “to be guaranteed”
5. Do you think it is risky to set up a business by yourself?
Naturally, it is always a high risk to start your own company. Nevertheless, I believe we can increase our chances of getting successful entrepreneurs if we tackle the problem of founding correctly and put a lot of emphasis on challenge-driven learning, and build up an ecosystem with amazing and inspiring people.
- Nevertheless = however, but
- Entrepreneur (n): doanh nghiệp
- To tackle the problem (v): xử lý vấn đề
- To put a lot of emphasis (v): nhấn mạnh, tập trung vào
- A challenge-driven learning (n): học tập dựa trên thử thách
- Ecosystem (n): mạng lưới (kinh doanh, mối quan hệ,…)
BÀI MẪU PHẦN IELTS SPEAKING PART 2 CHO CHỦ ĐỀ Talk about business:
Describe a successful business that you know (Mô tả một doanh nghiệp thành công mà bạn biết).
You should say:
→ What that business is (Doanh nghiệp đó làm về gì)
→ How you knew about it (Bạn đã biết về nó như thế nào)
→ What kind of product/service it offers (Loại sản phẩm/ dịch vụ mà nó cung cấp)
And why it is considered successful (Tại sao nó được coi là thành công)
Vietnam has been developing so quickly with the contribution from many successful companies and groups, among which the one that I am really into is DOL English.
I first came across the advertisement about this company on facebook a year ago when I was seeking a new job. This advertisement aroused my curiosity, so I clicked the link in order to have a glimpse of it. After several minutes surfing the site, I gradually got to know more about the company which specializes in the education field and employs more than 100 people. To be more exact, this company offers a wide range of English courses as well as solutions for other firms with innovative and approved methods of linear thinking.
At first, these methods really cast doubt upon me, since I hadn’t heard about any kind of breakthroughs in the English teaching system like that before. However, after delving into this enterprise, I realized many intriguing things about education and dedication in teaching English. Besides, some clips introducing syllabi and visions really stunned me. Therefore, I got convinced!
Reading reviews about this company is also a pleasant experience when all sorts of good comments from those getting high band scores. Besides, the company has achieved several awards from domestic and international organizations in terms of their operation in business.
I have been following this company on various media platforms and I dream to be employed by that company some day.
Dịch:
Việt Nam đã và đang phát triển rất nhanh với sự đóng góp của rất nhiều công ty và tập đoàn thành công, trong đó công ty mà tôi rất yêu thích là DOL English.
Lần đầu tiên tôi biết đến quảng cáo về công ty này là trên facebook cách đây một năm khi tôi đang tìm kiếm một công việc mới. Quảng cáo này đã khơi dậy sự tò mò của tôi, vì vậy tôi đã nhấp vào liên kết để có một cái nhìn thoáng qua về nó. Sau vài phút lướt trang web, tôi dần biết thêm về công ty này – 1 công ty chuyên về lĩnh vực giáo dục với hơn 100 nhân viên. Nói chính xác hơn, công ty này cung cấp một loạt các khóa học tiếng Anh cũng như các giải pháp cho nhiều doanh nghiệp khác với các phương pháp tư duy tuyến tính sáng tạo và đã được phê duyệt.
Lúc đầu, những phương pháp này thực sự khiến tôi nghi ngờ, vì trước đây tôi chưa từng nghe nói về bất kỳ loại đột phá nào trong hệ thống giảng dạy tiếng Anh như thế. Tuy nhiên, sau khi tìm hiểu kỹ về doanh nghiệp này, tôi nhận ra nhiều điều thú vị về giáo dục và sự tận tâm trong việc giảng dạy tiếng Anh. Bên cạnh đó, một số clip giới thiệu về tầm nhìn thực sự khiến tôi choáng váng. Do đó, tôi đã bị thuyết phục!
Đọc các bài đánh giá về công ty này cũng là một trải nghiệm thú vị khi có rất nhiều các nhận xét tốt từ những người đã đạt điểm cao. Bên cạnh đó, công ty đã đạt được một số giải thưởng của rất nhiều tổ chức trong nước và quốc tế về hoạt động kinh doanh.
Tôi đã theo dõi công ty này trên nhiều nền tảng truyền thông khác nhau và tôi ước mơ một ngày nào đó sẽ được làm việc cho công ty này.
Xem thêm các tài liệu Tiếng Anh hay, chi tiết khác:
TOP Việc làm "HOT" dành cho sinh viên: