Housework and Cooking | Bài mẫu IELTS Speaking Part 1
Một số câu hỏi chủ đề Housework and Cooking IELTS Speaking Part 1
- Do you do housework at home?
- What kinds of housework do you often do?
- Did you do housework when you were a child?
- Do you think that children should do housework?
- Do you think that men and women should share housework?
- What kinds of household chores do you dislike doing?
- Do you do some cooking/help your family cook at home now?
- Do you think your home is clean and tidy?
- Did you do some house cleaning when you were young?
- What housework do you like or dislike doing?
Câu trả lời mẫu chủ đề Housework and Cooking IELTS Speaking Part 1
1. Do you think your home is clean and tidy?
Well, My house is always clean, but not tidy. We do just enough on a regular basis to keep it looking clean. To keep accumulated crud at bay, we deep clean our small home once a month.
- On a regular basis: thường ngày
- To keep something at bay: kiểm soát một cái gì đó và ngăn chặn nó gây vấn đề
- Accumulated (adj): tích lũy, chồng chất
- Crud (n): bụi bẩn
2. What housework do you like or dislike doing?
I honestly enjoy doing the dishes, since I have the feeling of satisfaction and relaxation when seeing bowls, dishes and pans… look spick-and-span. I don’t know why but I think I’m obsessed with that kind of housework cleaning. However, I really hate it when I have to clean the bathroom, maybe I just can’t stand the smell of those bathroom cleaners.
- Relaxation (n): sự thư giãn
- Spick-and-span (adj): sạch sẽ như mới
- To be obsessed with sth (v): mê đắm với cái gì đó, việc gì đó
- Bathroom cleaner (n): dung dịch tẩy rửa nhà tắm
3. Did you do some house cleaning when you were young?
Yes, when I was younger, my mom was in charge of the household because my dad was not always home due to his job. Mom would take care of all the household duties, and since she also had to work from nine to five, I helped her do certain housework from a young age.
- To be in charge of: chịu trách nhiệm làm việc gì đó
- To work from nine to five: làm việc giờ hành chính
4. Do you do some cooking/help your family cook at home now?
Yeah, I cook pretty much every day. Cooking is not only housework but for me, it is also a hobby. My little brother also has a thing for cooking but since he is still a little boy, he would do some prep work like rinsing vegetables or peeling the boiled eggs…
- To have a thing: yêu thích
- To rinse (v): rửa sạch
- To peel (v): bóc, lột vỏ (trứng, trái cây,…)
5. Do you want to learn how to cook well?
Absolutely, I love to cook for my family and friends. I frequently watch quick cooking videos on Tiktok or YouTube to get new ideas. I think that everyone should know how to cook since it is not good for our health if we rely too much on fast food or pre-made meals.
- To rely (v): dựa dẫm
- Pre-made (adj): làm sẵn
6. Who usually cook in your family?
Well, both of my parents cook at home, and it depends on who has the time. There is a stereotype that women should be responsible for the housework like cooking, but actually men also have the obligation to do that. And sharing housework can help avoid conflicts.
- Stereotype: khuôn mẫu
- Obligation: nghĩa vụ
Từ vựng topic House and Cooking
1. Từ vựng tiếng Anh về Công việc nhà
Từ |
IPA |
Ý nghĩa |
Cooking |
ˈkʊkɪŋ |
Nấu ăn |
Rinse |
rɪns |
Giặt đồ |
Clothesline |
ˈkləʊðzlaɪn |
Phơi đồ |
Clean the house |
kliːn ðə haʊs |
Quét dọn nhà |
Mopping |
ˈmɒpɪŋ |
Lau nhà |
Car wash |
kɑː wɒʃ |
Rửa xe |
Take care of plant |
teɪk keər ɒv plɑːnt |
Chăm sóc cây |
Feed the cat |
fiːd ðə kæt |
Cho mèo ăn |
Clean the yard |
kliːn ðə jɑːd |
Quét sân |
Clean the dishes |
kliːn ðə ˈdɪʃɪz |
Dọn bát |
Cleaning tables and chairs |
ˈkliːnɪŋ ˈteɪblz ænd ʧeəz |
Lau chùi bàn ghế |
Clean window |
kliːn ˈwɪndəʊ |
Lau cửa sổ |
Dump the trash |
dʌmp ðə træʃ |
Đổ rác |
Vacuuming |
ˈvækjʊəmɪŋ |
Hút bụi |
Grass trimming |
grɑːs ˈtrɪmɪŋ |
Tỉa cỏ |
paint the wall |
peɪnt ðə wɔːl |
quét sơn tường |
clean window |
kliːn ˈwɪndəʊ |
lau cửa sổ |
car wash |
kɑː wɒʃ |
rửa xe |
car cleaning |
kɑː ˈkliːnɪŋ |
lau xe |
carpet vacuuming |
ˈkɑːpɪt ˈvækjʊəmɪŋ |
hút bụi thảm |
wash the carpet |
wɒʃ ðə ˈkɑːpɪt |
giặt thảm |
folding clothes |
ˈfəʊldɪŋ kləʊðz |
gấp quần áo |
clean the closet |
kliːn ðə ˈklɒzɪt |
dọn tủ |
iron |
ˈaɪən |
ủi đồ |
make the bed |
meɪk ðə bɛd |
dọn giường |
clean the bed |
kliːn ðə bɛd |
gấp chăn màn |
clean the toilet |
kliːn ðə ˈtɔɪlɪt |
dọn nhà vệ sinh |
shoe shine |
ʃuː ʃaɪn |
đánh giầy |
folding blankets |
ˈfəʊldɪŋ ˈblæŋkɪts |
gấp chăn |
wrap mats |
ræp mæts |
cuốn chiếu |
peeling fruit |
ˈpiːlɪŋ fruːt |
gọt hoa quả |
water the tree |
ˈwɔːtə ðə triː |
tưới cây |
take care of the pet |
teɪk keər ɒv ðə pɛt |
chăm sóc thú cưng |
2. Từ vựng tiếng Anh chủ đề dọn dẹp nhà cửa
- Oven cleaner: gel vệ sinh nhà bếp (những nơi có nhiều dầu mỡ như bàn ăn, bếp…)
- Polish: đồ đánh bóng
- Scour: thuốc tẩy
- Scrub: cọ rửa
- Scrubbing brush: bàn chải cọ
- Soft furnishings: một số đồ rèm, ga phủ
- Sweep: quét
- Tidy up: bố trí lại đồ đạc cho đúng chỗ
- Toilet duck: nước tẩy con vịt
- Touch up the paintwork: sơn lại một số chỗ bị bong tróc sơn
- Wax: đánh bóng
- Window cleaner: nước lau kính
- Bleach: chất tẩy trắng
- Cobweb: mạng nhện
- Corners of the house: góc nhà
- Declutter: dọn chứa một số đồ sử dụng không cần phải có
- Duster: cái phủi bụi
- Everyday/ weekly cleaning: Dọn dẹp hàng ngày/hàng tuần
- Mop: chổi lau sàn
- Mould: mốc, meo
3. Từ vựng dụng cụ nhà bếp bằng tiếng Anh đầy đủ
Tên |
IPA |
Ý nghĩa |
blender / food processor |
ˈblɛndə / fuːd ˈprəʊsɛsə |
máy xay |
bread maker / bread machine |
brɛd ˈmeɪkə / brɛd məˈʃiːn |
máy làm bánh mì |
cabinet |
ˈkæbɪnɪt |
tủ |
citrus juicer |
ˈsɪtrəs ˈʤuːsə |
máy vắt cam |
coffee grinder |
ˈkɒfi ˈgraɪndə |
máy nghiền cafe |
coffee maker / coffee machine |
ˈkɒfi ˈmeɪkə / ˈkɒfi məˈʃiːn |
máy pha cà phê |
coffee maker |
ˈkɒfi ˈmeɪkə |
máy pha cafe |
deep fryer |
diːp ˈfraɪə |
nồi chiên sâu |
dishwasher |
ˈdɪʃˌwɒʃə |
máy rửa bát |
electric bread slicer |
ɪˈlɛktrɪk brɛd ˈslaɪsə |
máy thái bánh mì điện |
electric stove |
ɪˈlɛktrɪk stəʊv |
bếp điện |
food scale |
fuːd skeɪl |
cân thực phẩm |
freezer |
ˈfriːzə |
tủ đông |
fryer |
ˈfraɪə |
nồi chiên không dầu |
garlic press |
ˈgɑːlɪk prɛs |
máy xay tỏi |
gas stove |
gæs stəʊv |
bếp ga |
hand-mixer |
hænd-ˈmɪksə |
máy xay bằng tay |
honing/ sharpening ceramic rod |
ˈhəʊnɪŋ / ˈʃɑːpənɪŋ sɪˈræmɪk rɒd |
thanh mài dao |
induction hob |
ɪnˈdʌkʃən hɒb |
bếp từ |
juicer |
ˈʤuːsə |
máy ép hoa quả |
kettle |
ˈkɛtl |
ấm đun nước |
knife sharpener |
naɪf ˈʃɑːpənə |
máy mài dao |
microwave |
ˈmaɪkrəʊweɪv |
lò vi sóng |
mixer |
ˈmɪksə |
máy trộn |
mortar & pestle |
ˈmɔːtə & ˈpɛsl |
chày & cối |
oven |
ˈʌvn |
lò nướng |
pasta maker machine |
ˈpæstə ˈmeɪkə məˈʃiːn |
máy làm mì ống |
pressure – cooker |
ˈprɛʃə – ˈkʊkə |
nồi áp suất |
refrigerator/ fridge |
rɪˈfrɪʤəreɪtə / frɪʤ |
tủ lạnh |
rice cooker |
raɪs ˈkʊkə |
nồi cơm điện |
sandwich maker |
ˈsænwɪʤ ˈmeɪkə |
máy làm bánh mì sandwich |
sink |
sɪŋk |
bồn rửa |
stand-mixer |
stænd-ˈmɪksə |
máy xay đứng |
steamer |
ˈstiːmə |
nồi hấp |
stove |
stəʊv |
bếp nấu |
toaster |
ˈtəʊstə |
máy nướng bánh mì |
waffle maker |
ˈwɒfl ˈmeɪkə |
máy làm bánh quế |
washing machine |
ˈwɒʃɪŋ məˈʃiːn |
máy giặt |
4. Tổng hợp từ vựng tiếng Anh về Đồ ăn – Thức uống
Tên |
IPA |
Ý nghĩa |
bacon |
ˈbeɪkən |
thịt xông khói |
beef |
biːf |
thịt bò |
beef brisket |
biːf ˈbrɪskɪt |
gầu bò |
beef chuck |
biːf ʧʌk |
nạc vai |
beef plate |
biːf pleɪt |
ba chỉ bò |
beefsteak |
ˈbiːfˈsteɪk |
bít tết bò |
breast fillet |
brɛst ˈfɪlɪt |
thăn ngực |
chicken |
ˈʧɪkɪn |
thịt gà |
chicken breast |
ˈʧɪkɪn brɛst |
ức gà |
chicken drumstick |
ˈʧɪkɪn ˈdrʌmstɪk |
tỏi gà |
chicken gizzard |
ˈʧɪkɪn ˈgɪzəd |
diều, mề gà |
chicken leg |
ˈʧɪkɪn lɛg |
chân gà |
chicken liver |
ˈʧɪkɪn ˈlɪvə |
gan gà |
chicken tail |
ˈʧɪkɪn teɪl |
phao câu |
chicken wing |
ˈʧɪkɪn wɪŋ |
cánh gà |
chicken wing tip |
ˈʧɪkɪn wɪŋ tɪp |
đầu cánh |
Chinese sausage |
ˌʧaɪˈniːz ˈsɒsɪʤ |
lạp xưởng |
chop |
ʧɒp |
thịt sườn |
cutlet |
ˈkʌtlɪt |
thịt cốt lết |
fat |
fæt |
thịt mỡ |
goat |
gəʊt |
thịt dê |
ham |
hæm |
giăm bông |
heart |
hɑːt |
tim |
inner fillet |
ˈɪnə ˈfɪlɪt |
thăn trong |
kidney |
ˈkɪdni |
cật |
lamb |
læm |
thịt cừu |
lamb chop |
læm ʧɒp |
sườn cừu |
lard |
lɑːd |
mỡ heo |
lean meat |
liːn miːt |
thịt nạc |
liver |
ˈlɪvə |
gan |
meat |
miːt |
thịt |
meat ball |
miːt bɔːl |
thịt viên |
minced pork |
mɪnst pɔːk |
thịt heo băm nhỏ |
mutton |
ˈmʌtn |
thịt cừu già |
pig’s skin |
pɪgz skɪn |
da heo |
pig’s tripe |
pɪgz traɪp |
bao tử heo |
pork |
pɔːk |
thịt heo |
pork cartilage |
pɔːk ˈkɑːtɪlɪʤ |
sụn heo |
pork shank |
pɔːk ʃæŋk |
thịt chân giò |
pork side |
pɔːk saɪd |
thịt ba rọi |
quail |
kweɪl |
chim cút |
ribs |
rɪbz |
sườn |
roast |
rəʊst |
thịt quay |
sausage |
ˈsɒsɪʤ |
xúc xích |
spare ribs |
speə rɪbz |
sườn non |
thigh |
θaɪ |
mạng sườn |
tongue |
tʌŋ |
lưỡi |
veal |
viːl |
thịt bê |
venison |
ˈvɛnzn |
thịt nai |
wild boar |
waɪld bɔː |
thịt heo rừng |
Tên |
IPA |
Ý nghĩa |
cod |
kɒd |
cá tuyết |
crab |
kræb |
cua |
fish |
fɪʃ |
cá |
haddock |
ˈhædək |
cá tuyết chấm đen |
herring |
ˈhɛrɪŋ |
cá trích |
lobster |
ˈlɒbstə |
tôm |
mackerel |
ˈmækrəl |
cá thu |
mussels |
ˈmʌslz |
con trai |
octopus |
ˈɒktəpəs |
bạch tuộc |
oysters |
ˈɔɪstəz |
hàu |
salmon |
ˈsæmən |
cá hồi |
salmon |
ˈsæmən |
cá hồi |
sardine |
sɑːˈdiːn |
cá mòi |
shrimps |
ʃrɪmps |
tôm |
snail |
sneɪl |
ốc sên |
squid |
skwɪd |
mực ống |
trout |
traʊt |
cá hồi |
tuna |
ˈtuːnə |
cá ngừ |
5. Từ vựng tiếng Anh về món ăn Việt Nam phổ biến nhất
Tên tiếng Anh |
IPA |
Tên tiếng Việt |
black pepper |
blæk ˈpɛpə |
tiêu đen |
cayenne |
keɪˈɛn |
ớt bột nguyên chất |
chilli oil |
ˈʧɪli ɔɪl |
dầu ớt |
chilli paste |
ˈʧɪli peɪst |
ớt sa tế |
chilli powder |
ˈʧɪli ˈpaʊdə |
ớt bột |
chilli sauce |
ˈʧɪli sɔːs |
tương ớt |
coarse salt |
kɔːs sɒlt |
muối hột |
coconut milk / coconut cream |
ˈkəʊkənʌt mɪlk / ˈkəʊkənʌt kriːm |
nước cốt dừa |
cooking oil |
ˈkʊkɪŋ ɔɪl |
dầu ăn |
curry powder |
ˈkʌri ˈpaʊdə |
bột cà ri |
fish sauce |
fɪʃ sɔːs |
nước mắm |
garlic |
ˈgɑːlɪk |
tỏi |
msg (monosodium glutamate) |
ɛm-ɛs-ʤiː |
bột ngọt |
pepper |
ˈpɛpə |
hạt tiêu |
salad dressing |
ˈsæləd ˈdrɛsɪŋ |
dầu giấm |
salt |
sɒlt |
muối |
sauce of macerated fish or shrimp |
sɔːs ɒv ˈmæsəreɪtɪd fɪʃ ɔː ʃrɪmp |
mắm |
shrimp pasty |
ʃrɪmp ˈpæsti |
mắm tôm |
soy sauce |
sɔɪ sɔːs |
nước tương |
soya cheese |
ˈsɔɪə ʧiːz |
chao |
spices |
ˈspaɪsɪz |
gia vị |
sugar |
ˈʃʊgə |
đường |
vinegar |
ˈvɪnɪgə |
giấm |
Tên món tiếng Anh |
IPA |
Tên món tiếng Việt |
Beef seasoned with chili oil and broiled |
biːf ˈsiːznd wɪð ˈʧɪli ɔɪl ænd brɔɪld |
Bò sa tế |
Beef soaked in boiling vinegar |
biːf səʊkt ɪn ˈbɔɪlɪŋ ˈvɪnɪgə |
Bò nhúng giấm |
Bread / Banh Mi |
brɛd / Banh miː |
Bánh mì |
Bread with fried eggs |
brɛd wɪð fraɪd ɛgz |
Bánh mì trứng ốp la |
Broken rice |
ˈbrəʊkən raɪs |
Cơm tấm |
Chicken fried with citronella |
ˈʧɪkɪn fraɪd wɪð citronella |
Gà xào sả ớt |
Clam rice |
klæm raɪs |
Cơm hến |
Curry chicken on steamed-rice |
ˈkʌri ˈʧɪkɪn ɒn stiːmd-raɪs |
Cơm cà-ri gà |
Fried egg |
fraɪd ɛg |
Trứng chiên |
Fried rice |
fraɪd raɪs |
Cơm chiên |
Grab fried on salt |
græb fraɪd ɒn sɒlt |
Cua rang muối |
Grilled fish |
grɪld fɪʃ |
Chả cá/cá nướng |
Grilled pork rib with rice |
grɪld pɔːk rɪb wɪð raɪs |
Cơm sườn |
Grilled squid |
grɪld skwɪd |
Mực nướng |
Hot pot |
hɒt pɒt |
Lẩu |
Rice |
raɪs |
Cơm |
Rice gruel |
raɪs grʊəl |
Cháo |
Rice with Stir-fried Vegetables |
raɪs wɪð stɜː-fraɪd ˈvɛʤtəb(ə)lz |
Cơm xào rau cải |
Salted egg – plant |
ˈsɔːltɪd ˈɛgˌplɑːnt |
Cà pháo muối |
Salted vegetables |
ˈsɔːltɪd ˈvɛʤtəb(ə)lz |
Dưa muối |
Shrimp floured and fried |
ʃrɪmp ˈflaʊəd ænd fraɪd |
Tôm lăn bột |
Steamed pork loaf |
stiːmd pɔːk ləʊf |
Chả lụa |
Stew fish |
stjuː fɪʃ |
Cá kho |
Sweet and sour fish broth |
swiːt ænd ˈsaʊə fɪʃ brɒθ |
Canh chua |
Sweet and sour pork ribs |
swiːt ænd ˈsaʊə pɔːk rɪbz |
Sườn xào chua ngọt |
Tofu |
ˈtəʊfuː |
Tàu hũ, đậu phụ |
Vietnamese Caramelized Pork and Eggs |
ˌvjɛtnəˈmiːz caramelized pɔːk ænd ɛgz |
Thịt kho trứng |
Vietnamese raw blood soup |
ˌvjɛtnəˈmiːz rɔː blʌd suːp |
Tiết canh |
Boiled fertilized duck egg |
bɔɪld ˈfɜːtɪlaɪzd dʌk ɛg |
Cà muối |
Cabbage pickles |
ˈkæbɪʤ ˈpɪklz |
Cà pháo muối |
Chinese sausage |
ˌʧaɪˈniːz ˈsɒsɪʤ |
Dưa muối |
Onion pickles |
ˈʌnjən ˈpɪklz |
Dưa cải |
Pickled egg plants |
ˈpɪkld ɛg plɑːnts |
Dưa hành |
Salted egg – plant |
ˈsɔːltɪd ɛg – plɑːnt |
Dưa góp |
Salted vegetables |
ˈsɔːltɪd ˈvɛʤtəb(ə)lz |
Lạp xưởng |
Steamed sticky rice |
stiːmd ˈstɪki raɪs |
Xôi |
Vegetables pickles |
ˈvɛʤtəb(ə)lz ˈpɪklz |
Hột vịt lộn |
6. Từ vựng IELTS về hương vị
Vocab |
Pronunciation |
Meaning |
Sour |
/ˈsaʊə(r)/ |
Chua |
Acidid |
/əˈsɪdɪk/ |
Có tính chua của axit |
Tart |
/tɑːt/ |
Chua nhẹ |
Vinegary |
/ˈvɪnɪɡəri/ |
Chua như giấm |
Sharp |
/ʃɑːrp/ |
Rất chua |
Tangy |
/ˈtæŋi/ |
Chua chát |
Sweet |
/swiːt/ |
Ngọt |
Sugary |
/ˈʃʊɡəri/ |
Ngọt vì nhiều đường |
Syrupy |
/ˈsɪrəpi/ |
Ngọt như si-rô |
Chocolatey |
/ˈtʃɑːkləti/ |
Ngọt như Sô-cô-la |
Saccharine |
/ˈsækərɪn/\ |
Ngọt liệm |
Sweetish |
/ˈswiːtɪʃ/ |
Ngọt nhẹ |
Sweet and sour |
/ˌswiːt ən ˈsaʊə(r)/ |
Vừa ngọt vừa chua |
Bitter |
/ˈbɪtə(r)/ |
Đắng |
Bittersweet |
/ˌbɪtəˈswiːt/ |
Mang vị ngọt đắng |
Hot |
/hɒt/ |
Nóng |
Fiery |
/ˈfaɪəri/ |
Nóng như bốc lửa trong miệng |
Spicy |
/ˈspaɪsi/ |
Cay |
Salty |
/ˈsɔːlti/, |
Mặn |
Brackish |
/ˈbrækɪʃ/ |
Hơi măn |
Briny |
/ˈbraɪni/ |
Mặn như cá biển |
Unsalted |
/ʌnˈsɔːltɪd/ |
Nhạt |
Bland |
/blænd/ |
Nhạt nhẽo |
- Bursting with flavor: Đầy đủ hương vị.
- Moreish: gây cảm giác thèm thuồng
- Mouth – watering: Ngon chảy nước.
- Appetizing: Ngon miệng
- Mild: Nhẹ nhàng
- Savoury: Ngon
- Robust: Đậm đà
- Flavoured: Thơm ngom
- Exquisite: Tuyệt vời
- Scrumptious: Ngon tuyệt
- Rich: Giàu hương vị
- Robust: Đậm đà
- Flavoured: Thơm ngon
Xem thêm các tài liệu Tiếng Anh hay, chi tiết khác:
TOP việc làm "HOT" dành cho sinh viên
Được cập nhật 31/08/2024
160 lượt xem