Cách đọc bảng nguyên tố hóa học trong tiếng Anh chi tiết nhất!
Bảng nguyên tố hóa học tiếng Anh là gì?
Bảng nguyên tố hóa học tiếng Anh là gì? Theo Wikipedia, Bảng tuần hoàn (tên tiếng Anh: Periodic table, tên đầy đủ là Bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học, còn được biết với tên Bảng tuần hoàn Mendeleev), là một phương pháp liệt kê các nguyên tố hóa học thành dạng bảng, dựa trên số hiệu nguyên tử (số proton trong hạt nhân), cấu hình electron và các tính chất hóa học tuần hoàn của chúng.
Trong bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học tiếng Anh, các nguyên tố được biểu diễn theo trật tự số hiệu nguyên tử tăng dần, thường liệt kê cùng với ký hiệu hóa học trong mỗi ô. Dạng tiêu chuẩn của bảng gồm các nguyên tố được sắp xếp thành 18 cột và 7 dòng, với hai dòng kép nằm riêng nằm bên dưới cùng.
Tổng hợp đầy đủ bảng nguyên tố hóa học tiếng Anh
Dưới đây 1900 đã liệt kê đầy đủ tên các nguyên tố hóa học bằng tiếng Anh, phiên âm, tên tiếng Việt và ký hiệu của các nguyên tố trong bảng tuần hoàn hóa học. Tham khảo ngay bạn nhé!
STT
|
Tên nguyên tố - Phiên âm
|
Tên tiếng Việt
|
Ký hiệu
|
1
|
Hydrogen
/ˈhaɪ.drə.dʒən/
|
Hiđrô
|
H
|
2
|
Helium
/ˈhiː.li.əm/
|
Heli
|
He
|
3
|
Lithium
/ˈlɪθ.i.əm/
|
Liti
|
Li
|
4
|
Beryllium
/bəˈrɪl.i.əm/
|
Berili
|
Be
|
5
|
Boron
/ˈbɔːrɒn/
|
Bo
|
B
|
6
|
Carbon
/ˈkɑːr.bən/
|
Cacbon
|
C
|
7
|
Nitrogen
/ˈnaɪ.trə.dʒən/
|
Nitơ
|
N
|
8
|
Oxygen
/ˈɒk.sɪ.dʒən/
|
Ôxy
|
O
|
9
|
Fluorine
/ˈflʊər.iːn/
|
Flo
|
F
|
10
|
Neon
/ˈniː.ɒn/
|
Neon
|
Ne
|
11
|
Sodium
/ˈsəʊ.di.əm/
|
Natri
|
Na
|
12
|
Magnesium
/mæɡˈniːziəm/
|
Magiê
|
Mg
|
13
|
Aluminum
/əˈluː.mɪ.ni.əm/
|
Nhôm
|
Al
|
14
|
Silicon
/ˈsɪl.ɪ.kən/
|
Silic
|
Si
|
15
|
Phosphorus
/ˈfɒs.fər.əs/
|
Photpho
|
P
|
16
|
Sulfur
/ˈsʌl.fər/
|
Lưu huỳnh
|
S
|
17
|
Chlorine
/ˈklɔːr.iːn/
|
Clorin
|
Cl
|
18
|
Argon
/ˈɑːɡɒn/
|
Agon
|
Ar
|
19
|
Potassium
/pəˈtæs.i.əm/
|
Kali
|
K
|
20
|
Calcium
/ˈkæl.si.əm/
|
Canxi
|
Ca
|
21
|
Scandium
/ˈskæn.di.əm/
|
Scanđi
|
Sc
|
22
|
Titanium
/tɪˈteɪ.ni.əm/
|
Titan
|
Ti
|
23
|
Vanadium
/vəˈneɪ.di.əm/
|
Vanađi
|
V
|
24
|
Chromium
/ˈkroʊ.mi.əm/
|
Crôm
|
Cr
|
25
|
Manganese
/ˈmæŋ.ɡəniz/
|
Mangan
|
Mn
|
26
|
Iron
/ˈaɪ.ərn/
|
Sắt
|
Fe
|
27
|
Cobalt
/ˈkoʊ.bɒlt/
|
Coba
|
Co
|
28
|
Nickel
/ˈnɪk.əl/
|
Niken
|
Ni
|
29
|
Copper
/ˈkɑː.pɚ/
|
Đồng
|
Cu
|
30
|
Zinc
/zɪŋk/
|
Kẽm
|
Zn
|
31
|
Gallium
/ˈɡæl.i.əm/
|
Galli
|
Ga
|
32
|
Germanium
/ˈdʒɜːr.meɪ.ni.əm/
|
Gecmani
|
Ge
|
33
|
Arsenic
/ˈɑːr.sə.nɪk/
|
Asen
|
As
|
34
|
Selenium
/sɪˈliː.ni.əm/
|
Selen
|
Se
|
35
|
Bromine
/ˈbroʊ.miːn/
|
Brom
|
Br
|
36
|
Krypton
/ˈkrɪp.tɒn/
|
Kripton
|
Kr
|
37
|
Rubidium
/ˈruː.bi.di.əm/
|
Rubiđi
|
Rb
|
38
|
Strontium
/ˈstrɒn.ti.əm/
|
Srotni
|
Sr
|
39
|
Yttrium
/ˈɪtri.əm/
|
Ytri
|
Y
|
40
|
Zirconium
/zɜːrˈkoʊ.ni.əm/
|
Zicroni
|
Zr
|
41
|
Niobium
/ˈnaɪ.oʊ.bi.əm/
|
Niobi
|
Nb
|
42
|
Molybdenum
/məˈlɪb.də.nəm/
|
Molipđen
|
Mo
|
43
|
Technetium
/tekˈniː.ʃi.əm/
|
Teken
|
Tc
|
44
|
Ruthenium
/ruːˈθiː.ni.əm/
|
Ruteni
|
Ru
|
45
|
Rhodium
/ˈroʊ.di.əm/
|
Rôdi
|
Rh
|
46
|
Palladium
/pəˈleɪ.di.əm/
|
Paladi
|
Pd
|
47
|
Silver
/ˈsɪl.vər/
|
Bạc
|
Ag
|
48
|
Cadmium
/ˈkæd.mi.əm/
|
Cadimi
|
Cd
|
49
|
Indium
/ˈɪn.di.əm/
|
Inđi
|
In
|
50
|
Tin
/tɪn/
|
Thiếc
|
Sn
|
51
|
Antimony
/ˈæn.təˌmoʊ.ni/
|
Antimon
|
Sb
|
52
|
Tellurium
/teˈlʊər.i.əm/
|
Tellu
|
Te
|
53
|
Iodine
/ˈaɪ.əˌdiːn/
|
Iot
|
I
|
54
|
Xenon
/ˈziː.nɒn/
|
Xênon
|
Xe
|
55
|
Cesium
/ˈsiːziəm/
|
Xesi
|
Cs
|
56
|
Barium
/ˈbeəriəm/
|
Bari
|
Ba
|
57
|
Lanthanum
/ˈlæn.θə.nəm/
|
Lantan
|
La
|
58
|
Cerium
/ˈsɪəriəm/
|
Xeri
|
Ce
|
59
|
Praseodymium
/ˌpreɪz.iˈoʊ.di.mi.əm/
|
Praseodi
|
Pr
|
60
|
Neodymium
/ˌniː.oʊˈdɪ.mi.əm/
|
Neođim
|
Nd
|
61
|
Promethium
/prəˈmiːθiəm/
|
Promeđi
|
Pm
|
62
|
Samarium
/səˈmeəriəm/
|
Samari
|
Sm
|
63
|
Europium
/jʊˈroʊpiəm/
|
U-rô-pi
|
Eu
|
64
|
Gadolinium
/ˌɡædəˈlɪniəm/
|
Gado-lin
|
Gd
|
65
|
Terbium
/ˈtɜrbiəm/
|
Terbi
|
Tb
|
66
|
Dysprosium
/dɪˈsprɒziəm/
|
Diprosi
|
Dy
|
67
|
Holmium
/ˈhoʊlmiəm/
|
Holmi
|
Ho
|
68
|
Erbium
/ˈɜrbiəm/
|
Eri
|
Er
|
69
|
Thulium
/ˈθjuːliəm/
|
Thu-li
|
Tm
|
70
|
Ytterbium
/ˈɪtərbiəm/
|
Ytterbi
|
Yb
|
71
|
Lutetium
/luːˈtiːʃiəm/
|
Lu-tê-xi
|
Lu
|
72
|
Hafnium
/ˈhæfniəm/
|
Hafni
|
Hf
|
73
|
Tantalum
/ˈtæntələm/
|
Tan-ta-lum
|
Ta
|
74
|
Tungsten
/ˈtʌŋstən/
|
Tung-xten
|
W
|
75
|
Rhenium
/ˈriːniəm/
|
Re-ni
|
Re
|
76
|
Osmium
/ˈɒzmiəm/
|
O-xi-um
|
Os
|
77
|
Iridium
/ɪˈrɪdiəm/
|
I-ri-đi-um
|
Ir
|
78
|
Platinum
/ˈplætɪnəm/
|
Ba-chi
|
Pt
|
79
|
Gold
/ɡoʊld/
|
Vàng
|
Au
|
80
|
Mercury
/ˈmɜːrkjʊri/
|
Thuỷ ngân
|
Hg
|
81
|
Thallium
/ˈθæliəm/
|
Talium
|
Tl
|
82
|
Lead
/led/
|
Chì
|
Pb
|
83
|
Bismuth
/ˈbɪzməθ/
|
Bizmut
|
Bi
|
84
|
Polonium
/pəˈloʊniəm/
|
Poloni
|
Po
|
85
|
Astatine
/ˈæstətiːn/
|
Astatin
|
At
|
86
|
Radon
/ˈreɪdɒn/
|
Radon
|
Rn
|
87
|
Francium
/ˈfrænsiəm/
|
Franxi
|
Fr
|
88
|
Radium
/ˈreɪdiəm/
|
Radium
|
Ra
|
89
|
Actinium
/ækˈtɪniəm/
|
Actini
|
Ac
|
90
|
Thorium
/ˈθɔːriəm/
|
Tori
|
Th
|
91
|
Protactinium
/ˌproʊtækˈtɪniəm/
|
Pro-tac-ti-ni
|
Pa
|
92
|
Uranium
/jʊˈreɪniəm/
|
U-ran
|
U
|
93
|
Neptunium
/nepˈtjuːniəm/
|
Nêp-tun
|
Np
|
94
|
Plutonium
/pluːˈtoʊniəm/
|
Plu-toni
|
Pu
|
95
|
Americium
/ˌæməˈrɪsiəm/
|
A-me-ri-xi
|
Am
|
96
|
Curium
/ˈkjʊəriəm/
|
Cu-ri-um
|
Cm
|
97
|
Berkelium
/ˈbɜːrkliəm/
|
Ber-ke-li-um
|
Bk
|
98
|
Californium
/ˌkælɪˈfɔːrniəm/
|
Cali-pho-ni
|
Cf
|
99
|
Einsteinium
/aɪnˈstaɪniəm/
|
A-in-x-tei-ni
|
Es
|
100
|
Fermium
/ˈfɜːrmiəm/
|
Fê-mi
|
Fm
|
101
|
Mendelevium
/ˌmendəˈliːviəm/
|
Menđelevi
|
Md
|
102
|
Nobelium
/noʊˈbiːliəm/
|
Nobelium
|
No
|
103
|
Lawrencium
/lɔːˈrensiəm/
|
Lawrenxi
|
Lr
|
104
|
Rutherfordium
/ˌrʌðərˈfɔːrdiəm/
|
Rutherfordi
|
Rf
|
105
|
Dubnium
/ˈduːbniəm/
|
Đubni
|
Db
|
106
|
Seaborgium
/ˈsiːbɔːrɡiəm/
|
Si-bor-gi
|
Sg
|
107
|
Bohrium
/ˈboʊriəm/
|
Bo-ri
|
Bh
|
108
|
Hassium
/ˈhæsiəm/
|
Ha-xi
|
Hs
|
109
|
Meitnerium
/maɪtˈnɪəriəm/
|
Meitneri
|
Mt
|
110
|
Darmstadtium
/dɑːrmˈʃtɑːtiəm/
|
Darmstadi
|
Ds
|
111
|
Roentgenium
/ˈrentɡəniəm/
|
Rontgeni
|
Rg
|
112
|
Copernicium
/ˌkoʊpərˈnɪsiəm/
|
Copernici
|
Cn
|
113
|
Nihonium
/ˈniːhoʊniəm/
|
Nihoni
|
Nh
|
114
|
Flerovium
/fleˈroʊviəm/
|
Flerovi
|
Fl
|
115
|
Moscovium
/ˈmɒskoʊviəm/
|
Moscovium
|
Mc
|
116
|
Livermorium
/ˌlɪvərˈmɔːriəm/
|
Livermorium
|
Lv
|
117
|
Tennessine
/teˈnesiːn/
|
Tennessin
|
Ts
|
118
|
Oganesson
/ˈoʊɡənesən/
|
Oganesson
|
Og
|
Hướng dẫn cách đọc công thức hóa học tiếng Anh
1. Cấu trúc sắp xếp của bảng nguyên tố hóa học tiếng Anh
Trên bảng tuần hoàn, các nguyên tố được liệt kê theo thứ tự số nguyên tử tăng dần. Cùng 1900 tìm hiểu kỹ hơn về cấu trúc sắp xếp của một bảng nguyên tố hóa học tiếng Anh hoàn chỉnh qua hình ảnh dưới đây nhé!

2. Nghiên cứu các thông số của các nguyên tố
Mỗi nguyên tố trong bảng tuần hoàn sẽ bao gồm nhiều ký tự khác nhau, hãy cùng 1900 tìm hiểu qua ví dụ về nguyên tố Carbon (C ) dưới đây bạn nhé!

Từ vựng chuyên ngành Hóa học thông dụng
STT
|
Từ vựng chuyên ngành Hóa học
|
Dịch nghĩa
|
1
|
Absolute temperature
/ˈæbsəˌlut ˈtempərətjʊr/
|
Nhiệt độ tuyệt đối
|
2
|
Absolute zero
/ˈæbsəˌlut ˈziroʊ/
|
Nhiệt độ không (0) tuyệt đối
|
3
|
Accuracy
/ˈæk.jə.rə.si/
|
Sự chính xác
|
4
|
Amphoteric
/æmˈfɑtərɪk/
|
Lưỡng tính
(một chất có khả năng phản ứng với cả axit và bazơ)
|
5
|
Acid dissociation constant
/ˈæsɪd dɪˌsoʊsieɪʃən ˈkɒnstənt/
|
Hằng số phân ly axit
|
6
|
Activated complex
/ˈæktəˌveɪtɪd ˈkɒmpleks/
|
Phức chất hoạt tính
|
7
|
Activation energy
/ˌæktɪˈveɪʃən ˈenərdʒi/
|
Năng lượng hoạt hóa
|
8
|
Addition reaction
/əˈdɪʃən rɪˈækʃən/
|
Phản ứng cộng
|
9
|
Absorption
/əbˈsɔrpʃən/
|
Hấp phụ
|
10
|
Bond energy
/bɒnd ˈenərdʒi/
|
Năng lượng liên kết
|
11
|
Binary compound
/ˈbaɪnəri ˈkɒmpaʊnd/
|
Hợp chất nhị phân
|
12
|
Calorimetry
/ˌkæləˈrɪmɪtri/
|
Nhiệt lượng
|
13
|
Catalyst
/ˈkætəlɪst/
|
Chất xúc tác
|
14
|
Anode
/ˈænoʊd/
|
Cực dương
|
15
|
Cathode
/ˈkæθoʊd/
|
Cực âm
|
16
|
Chain reaction
/ˈʧeɪn rɪˈækʃən/
|
Phản ứng dây chuyền
|
17
|
Chemical equation
/ˈkemɪkəl ɪˈkweɪʒən/
|
Phương trình hóa học
|
18
|
Conductance
/kənˈdʌktəns/
|
Độ dẫn
|
19
|
Condensation
/ˌkɒndenˈseɪʃən/
|
Sự ngưng tụ
|
20
|
Covalent bond
/ˈkoʊveɪlənt bɒnd/
|
Liên kết cộng hóa trị
|
21
|
Crystal lattice
/ˈkrɪstəl ˈlætɪs/
|
Mạng tinh thể
|
22
|
Electrolysis
/ɪˌlekˈtrɒləsɪs/
|
Điện phân
|
23
|
Molar volume
/ˈmoʊlər ˈvɒljuːm/
|
Khối lượng mol
|
24
|
Organic compound
/ɔrˈɡænɪk ˈkɒmpaʊnd/
|
Hợp chất hữu cơ
|
25
|
Neutralization reaction
/ˌnjuːtrəlaɪˈzeɪʃən rɪˈækʃən/
|
Phản ứng trung hòa
|
26
|
Quantum theory
/ˈkwɒntəm ˈθɪəri/
|
Lý thuyết lượng tử
|
27
|
Radioactive
/ˌreɪdioʊˈæktɪv/
|
Phóng xạ
|
28
|
Saturated
/ˈsætʃəˌreɪtɪd/
|
Bão hòa
|
29
|
Semiconductor
/ˌsemɪˈkɒndʌktər/
|
Chất bán dẫn
|
30
|
Solubility
/ˌsɒl.jəˈbɪl.ə.ti/
|
Độ hòa tan
|
31
|
Solvent
/ˈsɒlvənt/
|
Dung môi
|
32
|
Surface tension
/ˈsɜrfɪs ˈtenʃən/
|
Sức căng bề mặt
|
33
|
Isomer
/ˈaɪsəmər/
|
Đồng phân
|
34
|
Reaction
/riˈækʃən/
|
Phản ứng
|
35
|
Formula
/ˈfɔrmjʊlə/
|
Công thức
|
36
|
Litmus
/ˈlɪtməs/
|
Quỳ tím
|
37
|
Binding energy
/ˈbaɪndɪŋ ˈenərdʒi/
|
Năng lượng liên kết
|
38
|
Equilibrium
/ˌiːkwɪˈlɪbriəm/
|
Cân bằng hóa học
|
39
|
Family
/ˈfæməli/
|
Nhóm nguyên tố
|
40
|
Nucleon
/ˈnjuːkliɒn/
|
Hạt nhân nguyên tử
|
41
|
Pressure
/ˈpreʃər/
|
Áp suất
|
42
|
Volatile
/ˈvɒlətaɪl/
|
Bay hơi
|
43
|
Carbon chain
/ˈkɑrbən ʧeɪn/
|
Chuỗi carbon
|
44
|
Derivative
/dɪˈrɪvətɪv/
|
Chất dẫn xuất
|
45
|
Diffuse
/dɪˈfjus/
|
Khuếch tán
|
46
|
Elastic energy
/ɪˌlæstɪk ˈenərdʒi/
|
Năng lượng đàn hồi
|
47
|
Experiment
/ɪkˈsperɪmənt/
|
Thí nghiệm
|
48
|
Explosive
/ɪkˈspləʊsɪv/
|
Chất nổ
|
49
|
Precipitate
/prɪˈsɪpɪˌteɪt/
|
Chất kết tủa
|
Trên đây 1900 đã giới thiệu đến bạn thông tin chi tiết về bảng nguyên tố hóa học tiếng Anh. Thường xuyên theo dõi 1900 để cập nhật nhiều kiến thức tiếng Anh hay bạn nhé!
Bài tập thực hành từ vựng bảng nguyên tố hóa học Tiếng Anh
Bài 1: Ứng với cách phiên âm của mỗi hợp chất, hãy điền công thức hóa học và cách đọc Tiếng Anh đầy đủ của chúng vào bảng sau:
Công thức hóa học
|
Tên Tiếng Anh đầy đủ
|
Phiên âm
|
NaOH
|
1. …
|
/ˈsoʊdiəm haɪˈdrɒk.saɪd/
|
2. …
|
Hydrochloric Acid
|
/ˌhaɪ.drəˈklɒr.ɪk ˈæs.ɪd/
|
3. …
|
Ammonium Hydroxide
|
/əˈmoʊ.ni.əm haɪˈdrɒk.saɪd/
|
CO₂
|
4. …
|
/ˌkɑːr.bən daɪˈɒk.saɪd/
|
Al₂O₃
|
5. …
|
/əˈluːmɪnəm ˈɒksaɪd/
|
6. …
|
Sulfuric Acid
|
/ˌsʌl.fjʊˈrɪk ˈæs.ɪd/
|
NH₄OH
|
7. …
|
/əˈmoʊ.ni.əm haɪˈdrɒk.saɪd/
|
8. …
|
Phosphorus Pentoxide
|
/ˌfɒs.fər.əs pɛntˈɒk.saɪd/
|
9. …
|
Calcium Oxide
|
/ˈkælsiəm ˈɒksaɪd/
|
CH₃COOH
|
10. …
|
/əˈsiːtɪk ˈæs.ɪd/
|
11. …
|
Nitrogen Dioxide
|
/ˌnaɪ.trə.dʒən daɪˈɒk.saɪd/
|
HNO₃
|
12. …
|
/ˈnaɪ.trɪk ˈæs.ɪd/
|
FeSO₄
|
13. …
|
/ˈaɪ.ən tuː ˈsʌl.feɪt/
|
14. …
|
Dichlorine Monoxide
|
/ˌdaɪˈklɒr.riːn məˈnɒk.saɪd/
|
Fe₃O₄
|
15. …
|
/ˈaɪ.ən ˈtuː ˈθriː ˈɒksaɪd/
|
Đáp án:
1. Sodium Hydroxide
2. HCl
3. NH₄OH
4. Carbon Dioxide
5. Aluminum Oxide
6. H₂SO₄
7. Ammonium Hydroxide
8. P₂O₅
9. CaO
10. Acetic Acid
11. NO₂
12. Nitric Acid
13. Iron(II) Sulfate
14. Cl₂O
15. Iron(II,III) Oxide
Bài 2: Chọn đáp án đúng:
1. The substances that are added to a system to cause or test a chemical reaction are called …
A. Reactants
B. Products
C. Catalysts
2. After a chemical reaction, the properties of the products are …
A. The same as the properties of the reactants.
B. Different from the properties of the reactants
C. A combination of the properties of the reactants
3. A precipitate is a …
A. Gas
B. Liquid
C. Chunky substance
4. An atom is considered to be … when the number of protons and electrons are equal.
A. Positive
B. Negative
C. Neutral
Đáp án:
1. A
2. C
3. C
4. C
Bài 3: Dịch nghĩa các từ sau
1. alkaline: _______________
2. acid: _______________
3. base: _______________
4.catalyst: _______________
5. anode: _______________
6. chemical equation: _______________
7. condensation: _______________
8. inhibitor: _______________
9. organic compound: _______________
10. radioactive: _______________
Đáp án:
1. alkaline: kiềm
2. acid: axit
3. base: bazơ
4. catalyst: chất xúc tác
5. anode: cực dương
6. chemical equation: phương trình hóa học
7. condensation: sự ngưng tụ
8. inhibitor: chất ức chế
9. organic compound: hợp chất hữu cơ
10. radioactive: phóng xạ
Bài 4: Chọn ra đáp án đúng dưới đây
1. When the number of protons and electrons is equal, an atom is deemed neutral.
A. Neutral
B. Positive
C. Negative
2. Following a chemical reaction, the characteristics of the resulting substances are…
A. The properties of the reactants are distinct.
B. The properties of the reactants are identical/similar.
C. A combination of the properties of the reactants
3. The substances introduced into a system to initiate or assess a chemical reaction are referred to as…
A. Reactants
B. Products
C. Catalysts
Đáp án:
1. A
2. C
3. A
Bài 5: Dịch nghĩa của những từ sau
1. Precipitation
2. Solvent
3. Reactant
4. Molecule
5. Element
6. Addition reaction
7. Ionic bond
8. Electrophile
9. Kinetics
10. Biochemistry
Đáp án:
1. Precipitation: Sự kết tủa
2. Solvent: Dung môi
3. Reactant: Chất đầu vào/phản ứng
4. Molecule: Phân tử
5. Element: Nguyên tố
6. Addition reaction: Phản ứng cộng
7. Ionic bond: Liên kết ion
8. Electrophile: Điện cực yếu/hút electron
9. Kinetics: Động học học hóa học (tốc độ phản ứng)
10. Biochemistry: Hóa sinh học
Xem thêm các tài liệu Tiếng Anh hay, chi tiết khác:
TOP Việc làm "HOT" dành cho sinh viên: