Cách đọc bảng nguyên tố hóa học trong tiếng Anh chi tiết nhất (2025)!

1900.com.vn tổng hợp và giới thiệu Cách đọc bảng nguyên tố hóa học trong tiếng Anh chi tiết nhất - Bài tập vận dụng giúp bạn nắm vững cách làm bài, nâng cao vốn từ vựng và đạt kết quả cao trong bài thi Tiếng Anh.

Cách đọc bảng nguyên tố hóa học trong tiếng Anh chi tiết nhất! 

Bảng nguyên tố hóa học tiếng Anh là gì?

Bảng nguyên tố hóa học tiếng Anh là gì? Theo Wikipedia, Bảng tuần hoàn (tên tiếng Anh: Periodic table, tên đầy đủ là Bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học, còn được biết với tên Bảng tuần hoàn Mendeleev), là một phương pháp liệt kê các nguyên tố hóa học thành dạng bảng, dựa trên số hiệu nguyên tử (số proton trong hạt nhân), cấu hình electron và các tính chất hóa học tuần hoàn của chúng.

Trong bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học tiếng Anh, các nguyên tố được biểu diễn theo trật tự số hiệu nguyên tử tăng dần, thường liệt kê cùng với ký hiệu hóa học trong mỗi ô. Dạng tiêu chuẩn của bảng gồm các nguyên tố được sắp xếp thành 18 cột và 7 dòng, với hai dòng kép nằm riêng nằm bên dưới cùng.

Tổng hợp đầy đủ bảng nguyên tố hóa học tiếng Anh

Dưới đây 1900 đã liệt kê đầy đủ tên các nguyên tố hóa học bằng tiếng Anh, phiên âm, tên tiếng Việt và ký hiệu của các nguyên tố trong bảng tuần hoàn hóa học. Tham khảo ngay bạn nhé!

STT

Tên nguyên tố - Phiên âm

Tên tiếng Việt

Ký hiệu

1          

Hydrogen

/ˈhaɪ.drə.dʒən/

Hiđrô

H

2          

Helium

/ˈhiː.li.əm/

Heli

He

3          

Lithium

/ˈlɪθ.i.əm/

Liti

Li

4          

Beryllium

/bəˈrɪl.i.əm/

Berili

Be

5          

Boron

/ˈbɔːrɒn/

Bo 

B

6          

Carbon

/ˈkɑːr.bən/

Cacbon

 

C

7          

Nitrogen

/ˈnaɪ.trə.dʒən/

Nitơ

N

8          

Oxygen

/ˈɒk.sɪ.dʒən/

Ôxy

O

9          

Fluorine

/ˈflʊər.iːn/

Flo

F

10    

Neon

/ˈniː.ɒn/

Neon

Ne

11    

Sodium

/ˈsəʊ.di.əm/

Natri

Na

12    

Magnesium

/mæɡˈniːziəm/

Magiê

Mg

13    

Aluminum

/əˈluː.mɪ.ni.əm/

Nhôm

Al

14    

Silicon

/ˈsɪl.ɪ.kən/

Silic

Si

15    

Phosphorus

/ˈfɒs.fər.əs/

Photpho

P

16    

Sulfur

/ˈsʌl.fər/

Lưu huỳnh

S

17    

Chlorine

/ˈklɔːr.iːn/

Clorin

Cl

18    

Argon

/ˈɑːɡɒn/

Agon

Ar

19    

Potassium

/pəˈtæs.i.əm/

Kali

K

20    

Calcium

/ˈkæl.si.əm/

Canxi

Ca

 

21    

Scandium

/ˈskæn.di.əm/

Scanđi

Sc

22    

Titanium

/tɪˈteɪ.ni.əm/

Titan

Ti

23    

Vanadium

/vəˈneɪ.di.əm/

Vanađi

V

24    

Chromium

/ˈkroʊ.mi.əm/

Crôm

Cr

25    

Manganese

/ˈmæŋ.ɡəniz/

Mangan

Mn

26    

Iron

/ˈaɪ.ərn/

Sắt

Fe

27    

Cobalt

/ˈkoʊ.bɒlt/

Coba

Co

28    

Nickel

/ˈnɪk.əl/

Niken

Ni

29    

Copper

/ˈkɑː.pɚ/

Đồng

Cu

30    

Zinc

/zɪŋk/

Kẽm

Zn

31    

Gallium

/ˈɡæl.i.əm/

Galli

Ga

32    

Germanium

/ˈdʒɜːr.meɪ.ni.əm/

Gecmani

Ge

33    

Arsenic

/ˈɑːr.sə.nɪk/

Asen

As

34    

Selenium

/sɪˈliː.ni.əm/

Selen

Se

35    

Bromine

/ˈbroʊ.miːn/

Brom

Br

36    

Krypton

/ˈkrɪp.tɒn/

Kripton

Kr

37    

Rubidium

/ˈruː.bi.di.əm/

Rubiđi

Rb

38    

Strontium

/ˈstrɒn.ti.əm/

Srotni

Sr

39    

Yttrium

/ˈɪtri.əm/

Ytri

Y

40    

Zirconium

/zɜːrˈkoʊ.ni.əm/

Zicroni

Zr

41    

Niobium

/ˈnaɪ.oʊ.bi.əm/

Niobi

Nb

42    

Molybdenum

/məˈlɪb.də.nəm/

Molipđen

Mo

43    

Technetium

/tekˈniː.ʃi.əm/

Teken

Tc

44    

Ruthenium

/ruːˈθiː.ni.əm/

Ruteni

Ru

45    

Rhodium

/ˈroʊ.di.əm/

Rôdi

Rh

46    

Palladium

/pəˈleɪ.di.əm/

Paladi

Pd

47    

Silver

/ˈsɪl.vər/

Bạc

Ag

48    

Cadmium

/ˈkæd.mi.əm/

Cadimi

Cd

49    

Indium

/ˈɪn.di.əm/

Inđi

In

50    

Tin

/tɪn/

Thiếc

Sn

51    

Antimony

/ˈæn.təˌmoʊ.ni/

Antimon

Sb

52    

Tellurium

/teˈlʊər.i.əm/

Tellu

Te

53    

Iodine

/ˈaɪ.əˌdiːn/

Iot

I

54    

Xenon

/ˈziː.nɒn/

Xênon

Xe

55    

Cesium

/ˈsiːziəm/

Xesi

Cs

56    

Barium

/ˈbeəriəm/

Bari

Ba

57    

Lanthanum

/ˈlæn.θə.nəm/

Lantan

La

58    

Cerium

/ˈsɪəriəm/

Xeri

Ce

59    

Praseodymium

/ˌpreɪz.iˈoʊ.di.mi.əm/

Praseodi

Pr

60    

Neodymium

/ˌniː.oʊˈdɪ.mi.əm/

Neođim

Nd

61    

Promethium

/prəˈmiːθiəm/

Promeđi

Pm

62    

Samarium

/səˈmeəriəm/

Samari

Sm

63    

Europium

/jʊˈroʊpiəm/

U-rô-pi

Eu

64    

Gadolinium

/ˌɡædəˈlɪniəm/

Gado-lin

Gd

65    

Terbium

/ˈtɜrbiəm/

Terbi

Tb

66    

Dysprosium

/dɪˈsprɒziəm/

Diprosi

Dy

67    

Holmium

/ˈhoʊlmiəm/

Holmi

Ho

68    

Erbium

/ˈɜrbiəm/

Eri

Er

69    

Thulium

/ˈθjuːliəm/

Thu-li

Tm

70    

Ytterbium

/ˈɪtərbiəm/

Ytterbi

Yb

71    

Lutetium

/luːˈtiːʃiəm/

Lu-tê-xi

Lu

72    

Hafnium

/ˈhæfniəm/

Hafni

Hf

73    

Tantalum

/ˈtæntələm/

Tan-ta-lum

Ta

74    

Tungsten

/ˈtʌŋstən/

Tung-xten

W

75    

Rhenium

/ˈriːniəm/

Re-ni

Re

76    

Osmium

/ˈɒzmiəm/

O-xi-um

Os

77    

Iridium

/ɪˈrɪdiəm/

I-ri-đi-um

Ir

78    

Platinum

/ˈplætɪnəm/

Ba-chi

Pt

79    

Gold

/ɡoʊld/

Vàng

Au

80    

Mercury

/ˈmɜːrkjʊri/

Thuỷ ngân

Hg

81    

Thallium

/ˈθæliəm/

Talium

Tl

82    

Lead

/led/

Chì

Pb

83    

Bismuth

/ˈbɪzməθ/

Bizmut

Bi

84    

Polonium

/pəˈloʊniəm/

Poloni

Po

85    

Astatine

/ˈæstətiːn/

Astatin

At

86    

Radon

/ˈreɪdɒn/

Radon

Rn

87    

Francium

/ˈfrænsiəm/

Franxi

Fr

88    

Radium

/ˈreɪdiəm/

Radium

Ra

89    

Actinium

/ækˈtɪniəm/

Actini

Ac

90    

Thorium

/ˈθɔːriəm/

Tori

Th

91    

Protactinium

/ˌproʊtækˈtɪniəm/

Pro-tac-ti-ni

Pa

92    

Uranium

/jʊˈreɪniəm/

U-ran

U

93    

Neptunium

/nepˈtjuːniəm/

Nêp-tun

Np

94    

Plutonium

/pluːˈtoʊniəm/

Plu-toni

Pu

95    

Americium

/ˌæməˈrɪsiəm/

A-me-ri-xi

Am

96    

Curium

/ˈkjʊəriəm/

Cu-ri-um

Cm

97    

Berkelium

/ˈbɜːrkliəm/

Ber-ke-li-um

Bk

98    

Californium

/ˌkælɪˈfɔːrniəm/

Cali-pho-ni

Cf

99    

Einsteinium

/aɪnˈstaɪniəm/

A-in-x-tei-ni

Es

100  

Fermium

/ˈfɜːrmiəm/

Fê-mi

Fm

101

Mendelevium

/ˌmendəˈliːviəm/

Menđelevi

Md

102

Nobelium

/noʊˈbiːliəm/

Nobelium

No

103

Lawrencium

/lɔːˈrensiəm/

Lawrenxi

Lr

104

Rutherfordium

/ˌrʌðərˈfɔːrdiəm/

Rutherfordi

Rf

105

Dubnium

/ˈduːbniəm/

Đubni

Db

106

Seaborgium

/ˈsiːbɔːrɡiəm/

Si-bor-gi

Sg

107

Bohrium

/ˈboʊriəm/

Bo-ri

Bh

108

Hassium

/ˈhæsiəm/

Ha-xi

Hs

109

Meitnerium

/maɪtˈnɪəriəm/

Meitneri

Mt

110

Darmstadtium

/dɑːrmˈʃtɑːtiəm/

Darmstadi

Ds

111

Roentgenium

/ˈrentɡəniəm/

Rontgeni

Rg

112

Copernicium

/ˌkoʊpərˈnɪsiəm/

Copernici

Cn

113

Nihonium

/ˈniːhoʊniəm/

Nihoni

Nh

114

Flerovium

/fleˈroʊviəm/

Flerovi

Fl

115

Moscovium

/ˈmɒskoʊviəm/

 

Moscovium

Mc

116

Livermorium

/ˌlɪvərˈmɔːriəm/

Livermorium

Lv

117

Tennessine

/teˈnesiːn/

Tennessin

Ts

118

Oganesson

/ˈoʊɡənesən/

Oganesson

Og

Hướng dẫn cách đọc công thức hóa học tiếng Anh

1. Cấu trúc sắp xếp của bảng nguyên tố hóa học tiếng Anh

Trên bảng tuần hoàn, các nguyên tố được liệt kê theo thứ tự số nguyên tử tăng dần. Cùng 1900 tìm hiểu kỹ hơn về cấu trúc sắp xếp của một bảng nguyên tố hóa học tiếng Anh hoàn chỉnh qua hình ảnh dưới đây nhé!

2. Nghiên cứu các thông số của các nguyên tố

Mỗi nguyên tố trong bảng tuần hoàn sẽ bao gồm nhiều ký tự khác nhau, hãy cùng 1900 tìm hiểu qua ví dụ về nguyên tố Carbon (C ) dưới đây bạn nhé!

Từ vựng chuyên ngành Hóa học thông dụng

STT

Từ vựng chuyên ngành Hóa học

Dịch nghĩa

1

Absolute temperature

/ˈæbsəˌlut ˈtempərətjʊr/

Nhiệt độ tuyệt đối

2

Absolute zero

/ˈæbsəˌlut ˈziroʊ/

Nhiệt độ không (0) tuyệt đối

3

Accuracy

/ˈæk.jə.rə.si/

Sự chính xác

4

Amphoteric

/æmˈfɑtərɪk/

Lưỡng tính

(một chất có khả năng phản ứng với cả axit và bazơ)

5

Acid dissociation constant

/ˈæsɪd dɪˌsoʊsieɪʃən ˈkɒnstənt/ 

Hằng số phân ly axit

6

Activated complex

/ˈæktəˌveɪtɪd ˈkɒmpleks/

Phức chất hoạt tính 

7

Activation energy

/ˌæktɪˈveɪʃən ˈenərdʒi/

Năng lượng hoạt hóa

8

Addition reaction

/əˈdɪʃən rɪˈækʃən/

Phản ứng cộng

9

Absorption

/əbˈsɔrpʃən/

Hấp phụ

10

Bond energy

/bɒnd ˈenərdʒi/

Năng lượng liên kết

11

Binary compound

/ˈbaɪnəri ˈkɒmpaʊnd/

Hợp chất nhị phân

12

Calorimetry

/ˌkæləˈrɪmɪtri/

Nhiệt lượng

13

Catalyst

/ˈkætəlɪst/

Chất xúc tác

14

Anode

/ˈænoʊd/

Cực dương

15

Cathode

/ˈkæθoʊd/

Cực âm

16

Chain reaction

/ˈʧeɪn rɪˈækʃən/

Phản ứng dây chuyền

17

Chemical equation

/ˈkemɪkəl ɪˈkweɪʒən/

Phương trình hóa học

18

Conductance

/kənˈdʌktəns/

Độ dẫn

19

Condensation

/ˌkɒndenˈseɪʃən/

Sự ngưng tụ

20

Covalent bond

/ˈkoʊveɪlənt bɒnd/

Liên kết cộng hóa trị

21

Crystal lattice

/ˈkrɪstəl ˈlætɪs/

Mạng tinh thể

22

Electrolysis

/ɪˌlekˈtrɒləsɪs/

Điện phân

23

Molar volume

/ˈmoʊlər ˈvɒljuːm/

Khối lượng mol

24

Organic compound

/ɔrˈɡænɪk ˈkɒmpaʊnd/

Hợp chất hữu cơ

25

Neutralization reaction

/ˌnjuːtrəlaɪˈzeɪʃən rɪˈækʃən/

Phản ứng trung hòa

26

Quantum theory

/ˈkwɒntəm ˈθɪəri/

Lý thuyết lượng tử

27

Radioactive

/ˌreɪdioʊˈæktɪv/

Phóng xạ

28

Saturated

 /ˈsætʃəˌreɪtɪd/

Bão hòa

29

Semiconductor

/ˌsemɪˈkɒndʌktər/

Chất bán dẫn

30

Solubility

/ˌsɒl.jəˈbɪl.ə.ti/ 

Độ hòa tan

31

Solvent

/ˈsɒlvənt/

Dung môi

32

Surface tension

/ˈsɜrfɪs ˈtenʃən/

Sức căng bề mặt

33

Isomer

/ˈaɪsəmər/

Đồng phân

34

Reaction

/riˈækʃən/

Phản ứng

35

Formula

/ˈfɔrmjʊlə/

Công thức

36

Litmus

/ˈlɪtməs/

Quỳ tím

37

Binding energy

/ˈbaɪndɪŋ ˈenərdʒi/

Năng lượng liên kết 

38

Equilibrium

/ˌiːkwɪˈlɪbriəm/

Cân bằng hóa học

39

Family

/ˈfæməli/

Nhóm nguyên tố

40

Nucleon

/ˈnjuːkliɒn/

Hạt nhân nguyên tử

41

Pressure

/ˈpreʃər/

Áp suất 

42

Volatile

/ˈvɒlətaɪl/

Bay hơi

43

Carbon chain

/ˈkɑrbən ʧeɪn/

Chuỗi carbon

44

Derivative

/dɪˈrɪvətɪv/

Chất dẫn xuất

45

Diffuse

/dɪˈfjus/

Khuếch tán

46

Elastic energy

/ɪˌlæstɪk ˈenərdʒi/

Năng lượng đàn hồi

47

Experiment

/ɪkˈsperɪmənt/

Thí nghiệm

48

Explosive

/ɪkˈspləʊsɪv/

Chất nổ

49

Precipitate

/prɪˈsɪpɪˌteɪt/

Chất kết tủa

Trên đây 1900 đã giới thiệu đến bạn thông tin chi tiết về bảng nguyên tố hóa học tiếng Anh. Thường xuyên theo dõi 1900 để cập nhật nhiều kiến thức tiếng Anh hay bạn nhé!

Bài tập thực hành từ vựng bảng nguyên tố hóa học Tiếng Anh

Bài 1: Ứng với cách phiên âm của mỗi hợp chất, hãy điền công thức hóa học và cách đọc Tiếng Anh đầy đủ của chúng vào bảng sau:

Công thức hóa học

Tên Tiếng Anh đầy đủ

Phiên âm

NaOH

1. …

/ˈsoʊdiəm haɪˈdrɒk.saɪd/

2. …

Hydrochloric Acid

/ˌhaɪ.drəˈklɒr.ɪk ˈæs.ɪd/

3. …

Ammonium Hydroxide

/əˈmoʊ.ni.əm haɪˈdrɒk.saɪd/

CO₂

4. …

/ˌkɑːr.bən daɪˈɒk.saɪd/

Al₂O₃

5. …

/əˈluːmɪnəm ˈɒksaɪd/

6. …

Sulfuric Acid

/ˌsʌl.fjʊˈrɪk ˈæs.ɪd/

NH₄OH

7. …

/əˈmoʊ.ni.əm haɪˈdrɒk.saɪd/

8. …

Phosphorus Pentoxide

/ˌfɒs.fər.əs pɛntˈɒk.saɪd/

9. …

Calcium Oxide

/ˈkælsiəm ˈɒksaɪd/

 CH₃COOH

10. …

/əˈsiːtɪk ˈæs.ɪd/

11. …

Nitrogen Dioxide

/ˌnaɪ.trə.dʒən daɪˈɒk.saɪd/

HNO₃

12. …

/ˈnaɪ.trɪk ˈæs.ɪd/

FeSO₄

13. …

/ˈaɪ.ən tuː ˈsʌl.feɪt/

14. …

Dichlorine Monoxide

/ˌdaɪˈklɒr.riːn məˈnɒk.saɪd/

Fe₃O₄

15. …

/ˈaɪ.ən ˈtuː ˈθriː ˈɒksaɪd/

Đáp án:

1. Sodium Hydroxide

2. HCl

3. NH₄OH

4. Carbon Dioxide

5. Aluminum Oxide

6. H₂SO₄

7. Ammonium Hydroxide

8. P₂O₅

9. CaO

10. Acetic Acid

11. NO₂

12. Nitric Acid

13. Iron(II) Sulfate

14. Cl₂O

15. Iron(II,III) Oxide

Bài 2: Chọn đáp án đúng:

1. The substances that are added to a system to cause or test a chemical reaction are called …

A. Reactants

B. Products

C. Catalysts

2. After a chemical reaction, the properties of the products are …

A. The same as the properties of the reactants.

B. Different from the properties of the reactants

C. A combination of the properties of the reactants

3. A precipitate is a …

A. Gas

B. Liquid

C. Chunky substance

4. An atom is considered to be … when the number of protons and electrons are equal.

A. Positive

B. Negative

C. Neutral

Đáp án:

1. A

2. C

3. C

4. C

Bài 3: Dịch nghĩa các từ sau 

1. alkaline: _______________

2. acid: _______________

3. base: _______________

4.catalyst: _______________

5. anode: _______________

6. chemical equation: _______________

7. condensation: _______________

8. inhibitor: _______________

9. organic compound: _______________

10. radioactive: _______________

Đáp án:

1. alkaline: kiềm

 2. acid: axit

3. base: bazơ

4. catalyst: chất xúc tác

5. anode: cực dương

6. chemical equation: phương trình hóa học

7. condensation: sự ngưng tụ

8. inhibitor: chất ức chế

9. organic compound: hợp chất hữu cơ

10. radioactive: phóng xạ

Bài 4: Chọn ra đáp án đúng dưới đây

1. When the number of protons and electrons is equal, an atom is deemed neutral.

A. Neutral

B. Positive

C. Negative

2. Following a chemical reaction, the characteristics of the resulting substances are…

A. The properties of the reactants are distinct.

B. The properties of the reactants are identical/similar.

C. A combination of the properties of the reactants

3. The substances introduced into a system to initiate or assess a chemical reaction are referred to as…

A. Reactants

B. Products

C. Catalysts

Đáp án:

1. A

2. C

3. A

Bài 5: Dịch nghĩa của những từ sau

1. Precipitation

2. Solvent

3. Reactant

4. Molecule

5. Element

6. Addition reaction

7. Ionic bond

8. Electrophile

9. Kinetics

10. Biochemistry

Đáp án:

1. Precipitation: Sự kết tủa

2. Solvent: Dung môi

3. Reactant: Chất đầu vào/phản ứng

4. Molecule: Phân tử

5. Element: Nguyên tố

6. Addition reaction: Phản ứng cộng

7. Ionic bond: Liên kết ion

8. Electrophile: Điện cực yếu/hút electron

9. Kinetics: Động học học hóa học (tốc độ phản ứng)

10. Biochemistry: Hóa sinh học

Xem thêm các tài liệu Tiếng Anh hay, chi tiết khác:

Để xem toàn bộ tài liệu, vui lòng tải xuống
Bình luận (0)

Đăng nhập để có thể bình luận

Chưa có bình luận nào. Bạn hãy là người đầu tiên cho tôi biết ý kiến!
Nhắn tin Zalo