Đáp án bài tập Kế toán tài chính | BA - Học viện Ngân hàng (2025)
Trọn bộ tài liệu Đáp án bài tập Kế toán tài chính | BA - Học viện Ngân hàng. Câu hỏi ôn tập dưới dạng tự luận có đáp án giúp bạn ôn tập hiệu quả và đạt điểm cao cuối học phần.
CHƯƠNG 2: HỆ THỐNG THÔNG TIN VÀ NGHIÊN CỨU MARKETING (CÓ ĐÁP ÁN)
A. Chuẩn bị phương tiện máy móc để tiến hành xử lý dữ liệu
B. Xác định vấn đề và mục tiêu cần nghiên cứu.
C. Lập kế hoach nghiên cứu ( hoặc thiết kế dự án nghiên cứu)
D. Thu thập dữ liệu
A. Báo cáo kết quả thu được.
B. Phân tích thông tin
C. Tìm ra giải pháp cho vấn đề cần nghiên cứu.
D. Chuyển dữ liệu cho nhà quản trị Marketing để họ xem xét.
A. Có tầm quan trọng thứ nhì
B. Đã có sẵn từ trước đây
C. Được thu thập sau dữ liệu sơ cấp
D. (b) và (c)
E. Không câu nào đúng.
A. Nghiên cứu Marketing luôn tốn kém vì chi phí tiến hành phỏng vấn rất cao.
B. Các doanh nghiệp cần có một bộ phận nghiên cứu Marketing cho riêng mình.
C. Nghiên cứu Marketing có phạm vi rộng lớn hơn so với nghiên cứu khách hàng.
D. Nhà quản trị Marketing coi nghiên cứu Marketing là định hướng cho mọi quyết định.
A. Bên trong doanh nghiệp
B. Bên ngoài doanh nghiệp
C. Cả bên trong và bên ngoài doanh nghiệp
D. Thăm dò khảo sát
A. Mang lại những thông tin về môi trường Marketing và chính sách Marketing của doanh nghiệp.
B. Thâm nhập vào một thị trường nào đó
C. Để tổ chức kênh phân phối cho tốt hơn
D. Để bán được nhiều sản phẩm với giá cao hơn.
E. Để làm phong phú thêm kho thông tin của doanh nghiệp
A. Quan sát
B. Thực nghiệm
C. Điều tra phỏng vấn.
D. (b) và (c)
E. Tất cả các cách nêu trên.
A. Chỉ có một phương án trả lời duy nhất
B. Kết thúc bằng dấu chấm câu.
C. Các phương án trả lời đã được liệt kê ra từ trước.
D. Không đưa ra hết các phương án trả lời.
A. Tính cập nhật cao hơn
B. Chi phí tìm kiếm thấp hơn
C. Độ tin cậy cao hơn
D. Khi đã thu thập xong thì việc xử lý dữ liệu sẽ nhanh hơn.
A. Phỏng vấn qua điện thoại
B. Phỏng vấn bằng thư tín.
C. Phỏng vấn trực tiếp cá nhân
D. Phỏng vấn nhóm.
E. Không có cách nào đảm bảo cả hai yêu cầu trên
A. Thông tin phản hồi nhanh hơn.
B. Số lượng thông tin thu đuợc nhiều hơn đáng kể.
C. Chi phí phỏng vấn cao hơn.
D. Có thể đeo bám dễ dàng hơn.
A. Thông tin tình báo cạnh tranh.
B. Thông tin từ các báo cáo lượng hàng tồn kho của các đại lý phân phối.
C. Thông tin từ các tổ chức dịch vụ cung cấp thông tin.
D. Thông tin từ lực lượng công chúng đông đảo.
E. Thông tin từ các cơ quan nhà nước.
A. Câu hỏi đóng
B. Câu hỏi mở
C. Có thể là câu hỏi đóng, có thể là câu hỏi mở.
D. Câu hỏi cấu trúc.
A. Vấn đề quản trị, mục tiêu nghiên cứu, vấn đề nghiên cứu.
B. Vấn đề nghiên cứu, mục tiêu nghiên cứu, vấn đề quản trị.
C. Mục tiêu nghiên cứu, vấn đề nghiên cứư, vấn đề quản trị.
D. Vấn đề quản trị, vấn đề nghiên cứu, mục tiêu nghiên cứu.
E. Không có đáp án đúng.
A. Quan sát
B. Thực nghiệm
C. Phỏng vấn trực tiếp cá nhân
D. Thăm dò
ĐÁP ÁN
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 |
B | B | B | C | C | A | E | C | B | C |
11 | 12 | 13 | 14 | 15 | |||||
B | B | B | D | B |
Xem thêm câu hỏi trắc nghiệm chương khác:
Câu hỏi trắc nghiệm Chương 1: Bản chất của Marketing
Câu hỏi trắc nghiệm Chương 3: Môi trường Marketing
Câu hỏi trắc nghiệm Chương 4: Hành vi mua của khách hàng
Câu hỏi trắc nghiệm Chương 5: Phân đoạn thị trường, lựa chọn thị trường mục tiêu, định vị thị trường
Câu hỏi trắc nghiệm Chương 6: Các quyết định về sản phẩm
Câu hỏi trắc nghiệm Chương 7: Các quyết định về giá bán
Câu hỏi trắc nghiệm Chương 8: Các quyết định về phân phối
Câu hỏi trắc nghiệm Chương 9: Các quyết định về xúc tiến hỗn hợp
Việc làm dành cho sinh viên
Việc làm gia sư các môn cập nhật theo ngày mới nhất
Việc làm thêm nhân viên phục vụ quán cà phê/nhà hàng dành cho sinh viên
Đăng nhập để có thể bình luận