Topic: Food Demand - Bài mẫu IELTS Writing Band 8.0+
1900.com.vn tổng hợp bài viết về Topic: Food Demand - Bài mẫu IELTS Writing Band 8.0+ . Từ đó giúp bạn nắm vững kiến thức và học tốt Tiếng Anh hơn.
Cấu trúc Offer là gì? | Cách dùng & Những cấu trúc tương đồng thay thế cấu trúc Offer - Bài tập vận dụng
Cấu trúc Offer đóng vai trò như 2 loại từ: Danh từ và Động từ.
=> Chính vì vậy, Offer cũng mang những nghĩa khác nhau khi đóng vai trò khác nhau.
Loại từ của Offer cấu trúc |
Nghĩa |
Ví dụ |
Danh từ |
Lời đề nghị, giúp đỡ ai đó |
|
Lời hứa hẹn |
||
Sự trả giá chào giá |
||
Chương trình giảm giá, khuyến mãi |
||
Động từ |
Đưa ra 1 lời đề nghị |
|
Đưa ra lời mời |
||
Đem lại tạo cơ hội |
||
Trả giá, chào bán |
||
Cung cấp sản phẩm |
||
Trình bày sản phẩm trên các kệ hàng |
||
Tặng, biếu 1 món gì đó |
Vai trò của cấu trúc Offer |
Cách dùng cấu trúc Offer |
Nghĩa |
Ví dụ |
Danh từ |
Offer + of + something |
Chủ thể nhận được sự đề nghị, lời mời giúp đỡ từ một ai đó |
I’m so grateful for your kind offer of help. (Tôi rất biết ơn về lời đề nghị giúp đỡ của bạn) |
Offer + for + something |
Biểu đạt sự đề nghị cho một vấn đề/ sự việc hoặc lời hứa hẹn, chào bán từ một ai đó. |
The gallery will have an offer for sale by auction on Feb 14. (Phòng trưng bày sẽ có một đề nghị bán đấu giá vào ngày 14 tháng 2.) |
|
Offer + to infinitive (động từ nguyên mẫu có “to”) Lưu ý: Đây không phải là cấu trúc “offer to” với giới từ “to” và động từ “offer”. Từ “offer” là một danh từ trong cấu trúc này, theo sau là một động từ nguyên thể với động từ “to”. |
Biểu đạt lời đề nghị làm việc gì đó. |
He refused all offers to cooperate. (Anh từ chối mọi lời đề nghị hợp tác) |
|
Động từ |
Offer (chia thì) + to infinitive |
Đề nghị để làm gì đó |
My father offered to take us to the zoo. (Cha tôi đề xuất đưa chúng tôi đi chơi sở thú.) |
Offer (chia thì) + noun |
Đưa ta lời khuyên, lời mời, cơ hội.. |
Your doctor should be able to offer advice on this serious case of health. (Bác sĩ của bạn sẽ có thể đưa ra lời khuyên về trường hợp sức khỏe nghiêm trọng này.) |
|
Offer (chia thì) + someone + something |
Đề nghị, đề xuất ai đó điều gì |
They offered me a key role on the final marketing project. (Họ đề nghị cho tôi một vai trò quan trọng trong dự án tiếp thị cuối cùng.) |
|
Offer (chia thì) + something + to + someone |
Biểu đạt ý đề nghị, mang đến điều gì cho ai đó. |
I did what I could when I was young to offer comfort to the family. (Tôi đã làm những gì có thể khi còn trẻ để mang lại sự an ủi cho gia đình.) |
|
Offer (chia thì) + money + for something |
Biểu đạt đề nghị, trả giá cho ai đó |
We offer $400,000 for this luxurious car. (Chúng tôi đề nghị 400.000 đô la cho chiếc xe sang trọng này.) |
Mục đích, ý nghĩa |
Cấu trúc tương đồng cấu trúc Offer |
Ví dụ |
Lời mời, yêu cầu, xin phép |
Would you like…? |
Would you like a cup of tea? (Bạn có muốn một tách trà không?) |
Can / Could / you…? |
Could you please quiet? I’m trying to concentrate on studying. (Bạn có thể im lặng một chút được không? Tôi đang cố gắng tập trung vào việc học.) |
|
Can / Could / May I …? |
Could I use your bathroom? (Tôi có thể sử dụng phòng tắm của bạn được không?) |
|
Yêu cầu, đề nghị làm gì một cách lịch sự |
|
Jane repeated her request that we postpone the meeting. (Jane lặp lại yêu cầu của cô ấy rằng chúng tôi hoãn cuộc họp.) |
Yêu cầu, đề nghị làm gì một cách bắt buộc |
|
You are required to stop smoking after an accident. (Bạn được yêu cầu phải ngừng hút thuốc sau vụ tai nạn.) |
Cho. tặng trao cho ai đó (tin rằng ai đó sẽ nhận) |
|
He gave me a box of chocolate. (Anh ấy đưa cho tôi một hộp sô cô la.) |
Cung cấp những thứ mình có |
|
Workers were provided with dust visor. (Người lao động đã được cung cấp tấm chắn bụi.) |
Cung cấp, tiếp tế sản phẩm với số lượng lớn. |
|
People on Earth have an unlimited supply of air to breathe. (Con người trên Trái đất có nguồn cung cấp không khí vô tận để thở.) |
Đề xuất một kế hoạch, ý tưởng để được duyệt |
|
I propose we cook something at home for dinner. (Tôi đề nghị chúng ta nấu món gì đó ở nhà cho bữa tối.) |
Gợi ý ý tưởng, đề xuất ý kiến cho người khác |
|
I suggest we order some food. (Tôi đề nghị chúng ta gọi một ít thức ăn.) |
Thành ngữ có có chứa cấu trúc Offer |
Nghĩa |
Ví dụ |
Offer one’s hand |
Bắt tay, chào hỏi |
I offered my hand and she shook it gladly. (Tôi đưa tay ra và cô ấy vui vẻ bắt tay.) |
On special offer |
Gái khuyến mãi, chương trình giảm giá |
Victoria Secret Body mist offered it last week on a special offer for $7.50. (Victoria Secret Body mist đã đưa ra một ưu đãi đặc biệt với giá 7,50 đô la.) |
Make an offer |
Trả giá một món đồ |
They made an offer on our clothes. (Họ đã đưa ra một đề nghị về quần áo của chúng tôi.) |
Take up an offer |
Nhận lời mời hoặc lời đề nghị giúp đỡ của ai |
The professor agreed to take up the offer. (Giáo sư đồng ý nhận lời đề nghị) |
Open to offers |
Sẵn sàng xem xét giá cả ai đó đưa ra, mức giá hợp lý |
We have no certain plans to sell our store but we are open to offers. (Chúng tôi không có kế hoạch nhất định để bán cửa hàng nhưng chúng tôi sẵn sàng cung cấp) |
Bài tập 1: Dịch các câu sau sang tiếng Anh và sử dụng cấu trúc Offer
1. Khuyến mãi của sản phẩm này sẽ hết hạn vào ngày 10 tháng 2.
2. Jane đã đưa ra một lời mời mà tôi khó có thể từ chối.
3. Tom tình nguyện đi mua đồ ăn cho tôi.
4. Bạn sẽ đồng ý với lời đề xuất của tôi phải không?
5. Tôi trả giá 20 ngàn đô cho chiếc xe hơi này. Thật lãng phí.
Đáp án:
1. The offer of this product will expire on February 10.
2. Jane made an offer that I can hardly turn down.
3. Tom offers to buy me food.
4. Will you agree with my offer?
5. I offered 20 thousand dollars for the car. It is a waste of money.
Bài tập 2: Dịch những câu sau sang tiếng Anh sử dụng cấu trúc offer
1. Tôi ước tôi có thể cho bạn một ít tiền nhưng tôi thực sự không còn đồng nào.
2. Tôi có thể mời bạn một vị trí trong đội tôi chứ?
3. Tôi sẽ trả anh 2000 đô mỗi tháng, và đó là lời đề nghị tốt nhất dành cho anh rồi.
4. Người lái xe chân thành xin lỗi vì sự chậm trễ.
Đáp án
1. I wish I could offer you money but there’s no penny left.
2. Can I offer you a slot in my team?
4. I’ll pay you $2000 per month, and that’s the best offer for you.
Bài tập 3: Lựa chọn đáp án phù hợp để điền vào chỗ trống
1. My father offered _____ us to the airport.
a. to drive
b. drive
c. driving
2. You can't offer such a low salary _____ someone who is so highly skilled - it's insulting.
a. for
b. on
c. to
3. The company made me a _____ offer and I accepted it.
a. play
b. job
c. work
4. They made an offer _____ a house downtown.
a. on
b. to
c. for
5. Everything in the store is _____ offer for this week only.
a. on
b. to
c. for
Đáp án:
1. a
2. c
3. b
4. a
5. a
Bài tập 4: Hãy dịch những câu này sang tiếng Anh và sử dụng cấu trúc với Offer
1. Khuyến mãi của những sản phẩm này sẽ hết hạn vào ngày 5 tháng 5.
2. Anh ấy có đưa ra lời giải thích nào cho hành vi kỳ lạ của mình không?
3. Chúng tôi đã quyết định cung cấp bản dùng thử miễn phí cho các nhà bán lẻ.
4. Cha tôi đề nghị đưa chúng tôi đến sân bay.
5. Tôi có thể mời bạn một ly đồ uống được không?
6. Cô đã bị thu hút vào công việc bởi lời đề nghị một mức lương cao.
7. Jame tình nguyện mua đồ ăn cho tôi.
8. Cô ấy được mời làm việc ở Singapore nhưng đã từ chối nó.
9. Anna đã đưa ra một lời mời mà tôi khó có thể từ chối.
10. Đừng bỏ lỡ ưu đãi mới nhất của chúng tôi.
Đáp án
1. The offer of this product will expire on May 5.
2. Did he offer any explanation for his strange behavior?
3. We have decided to offer free trials with retailers.
4. My father offered to take us to the airport.
5. Can I offer you something to drink?
6. She was attracted to the job by the offer of a high salary.
7. Jame offers to buy me food.
8. She was offered a job in Singapore but turned it down.
9. Anna made an offer that I can hardly turn down.
10. Don't miss out on our latest offer.
Bài tập 5: Nối cụm từ ở cột A với ý nghĩa đúng của nó ở cột B:
A | B |
1. On offer | a) willing to consider different amounts of money or other things that people are offering you. |
2. Make an offer | b) to accept an offer or invitation from someone. |
3. Open to offers | c) available to be bought or used. |
4. Take up an offer | d) to reject or refuse to consider an offer |
5. Offer one’s hand | e)to say officially that you would like to buy something. |
6. Turn down an offer | f) to hold out your hand in order to shake hands with someone. |
7. On special offer | g) selling at a price that is lower than usual. |
Đáp án:
1-c, 2-e, 3-a, 4-b, 5-f, 6-d, 7-g
Bài tập 6: Hãy dịch những câu này sang tiếng Anh và sử dụng cấu trúc với Offer
1. Tôi ước tôi có thể cho bạn một ít tiền, đồ ăn và quần áo nhưng tôi thực sự không còn đồng nào.
2. Tôi có thể mời bạn về làm công ty của tôi không?
3. Bạn sẽ đồng ý với lời đề xuất của tôi phải không?
4. Jame muốn mua đồ ăn cho tôi.
5. Cô ấy được mời làm việc ở Singapore nhưng đã từ chối nó.
6. Anna đã đưa ra một lời mời mà tôi khó có thể từ chối.
7. Đừng bỏ lỡ ưu đãi mới nhất của chúng tôi.
Đáp án:
1. I wish I could offer you money, food and clothes but there’s no penny left.
2. Can I offer you to work for my company?
3. Will you agree with my offer?
4. Jame offers to buy me food.
5. She was offered a job in Singapore but turned it down.
6. Anna made an offer that I can hardly turn down.
7. Don’t miss out on our latest offer.
Bài tập 7: Dịch các câu sau sang tiếng Anh sử dụng cấu trúc “offer”:
1. Tôi có thể đề nghị một giải pháp khác không?
2. Bạn muốn tôi mời bạn một cốc cà phê không?
3. Anh ta đã đề xuất trả tiền cho bức tranh đẹp này.
4. Chúng tôi sẽ cung cấp cho bạn một ưu đãi đặc biệt vào cuối tuần này.
5. Bạn có muốn tôi mua vé cho bạn không?
Đáp án:
1. Can I offer a different solution?
2. Would you like me to offer you a cup of coffee?
3. He offered to pay for this beautiful painting.
4. We will offer you a special deal this weekend.
5. Do you want me to buy tickets for you?
Bài tập 8: Dịch các câu sau sang tiếng Anh dùng cấu trúc Offer
1. Henry ta trả giá 20 ngàn đô la cho chiếc xe hơi hạng sang.
2. Tôi sẽ đưa ra một đề nghị anh khó có thể từ chối.
3. Khuyến mại chào hàng này sẽ hết hạn vào ngày 26 tháng 7.
4. Bạn đang có (mời chào) những dịch vụ nào?
5. Anh ấy tình nguyện đi mua đồ ăn cho tôi.
Đáp án:
1. Henry made a $20,000 offer for the luxury car. = He offered $20,000 for the luxury car.
2. I am going to make an offer she can’t refuse.
3. The offer ends on the day of July 26.
4. What services do you offer?
5. He offers to go to buy food for mae.
Bài tập 9: Dịch các câu sau sang tiếng Anh dùng cấu trúc Offer
1. Sau nhiều cân nhắc, cô quyết định chấp nhận lời đề nghị của họ.
2. Tôi ước tôi có thể cho bạn một ít bánh ngọt nhưng không còn gì cả.
3. Tôi có thể mời bạn một ly đồ uống không?
4. Theo nhận định của tôi, chúng ta nên chấp nhận lời đề nghị của anh ấy.
5. Bác tôi đề nghị cho tôi một vị trí trong công ty ông ấy.
6. Tôi sẽ trả anh 1500 đô mỗi tháng, và đó là lời đề nghị cuối cùng của tôi.
7. Chúng tôi cung cấp hỗ trợ tài chính cho sinh viên.
8. Tôi đang tiến thoái lưỡng nan (in a dilemma) về lời mời làm việc này.
9. Chúng tôi xin chân thành xin lỗi vì sự nhầm lẫn.
10. Cô đã bị thu hút vào công việc bởi lời đề nghị một mức lương cao.
Đáp án:
1. After much consideration, she decided to accept/take up their offer.
2. I wish I could offer you some cake but there’s none left.
3. Can I offer you a drink?
4. In my opinion, we should accept his offer.
5. My uncle offered me a position in his company.
6. I’ll pay you $2000 per month, and that’s my final offer.
7. We offer financial assistance to students.
8. I’m in a dilemma about this job offer.
9. We would like to offer our sincere apologies for the mistake.
10. She was attracted to the job by a high salary.
Bài tập 10: Viết lại các câu sau sử dụng cấu trúc Offer
1. Judith was invited to the opening of the new Gucci store.
2. Mr. Smith asked me if I wanted to work in his company.
3. I will pay $80 for this dress.
4. My sister said that she would bring boba tea for everyone.
5. Lana is invited to join the trip to Paris by her director.
6. “Do you want me to drive you home?” Penelope asked me.
7. “Can I buy you a drink?” Marie asks Hannah.
Đáp án:
1. Judith was offered to attend the opening of the new Gucci store.
2. Mr. Smith offered me a position in his company.
3. I offer $80 for this dress.
4. My sister offered to bring boba tea for everyone.
5. Lana is offered a vacation in Paris by her director. = Lana is offered to join the trip to Paris by her director.
6. Penelope offered me a ride home.
7. Marie offers (to buy) Hannah a drink.
Bài tập 11: Chọn đáp án đúng
1. She offered to/for take me to the nearby school
2. Robin is offering a reward of/for the return of her necklace
3. We were disappointed by the standard of restaurants on/in offer
4. He poured out offers/offerings there, and prayers to Athena
5. She is open/close to offers and has had several approaches from firms looking for sales managers.
Đáp án:
1. To
2. For
3. On
4. Offerings
5. Open
Bài tập 12: Viết lại câu sử dụng “offer”
1. The university should provide more facilities for disabled students
->………………………………………………………
2. I never discount this book, they sell like hot cakes
->………………………………………………………
3. This power station keeps half the country supplied with electricity
->………………………………………………………
4. I think we might take up the suggestion of printing the book in Japan
->………………………………………………………
5. Let me give you a word of advice
->………………………………………………………
Đáp án:
1. The university should offer more facilities for disabled students
2. This book is never on offer because they sell like hot cakes
3. This power station offer electricity to half the country
4. I think we might take up the offer of printing the book in Japan
5. I can offer you some advice
Bài tập 13: Sắp xếp vị trí các từ để hoàn thiện câu:
1. a discount / The store / to students / with / valid ID cards / offered.
2. politely / She / the offer / the committee / to join / due to time constraints / declined.
3. complimentary breakfast / The hotel / for guests / over the weekend / offered / staying.
4. the elderly lady / He / on the crowded bus / standing / offered / his seat / to.
5. scholarships / The university / to students / based on academic performance / offered.
Đáp án:
1. The store offered a discount to students with valid ID cards.
2. She politely declined the offer to join the committee due to time constraints.
3. The hotel offered complimentary breakfast for guests staying over the weekend.
4. He offered his seat to the elderly lady standing on the crowded bus.
5. The university offered scholarships to students based on academic performance.
Xem thêm các tài liệu Tiếng Anh hay, chi tiết khác:
TOP việc làm "HOT" dành cho sinh viên
Đăng nhập để có thể bình luận