With a view to là gì? | Cấu trúc - Cách dùng - Bài tập vận dụng With a view to
1900.com.vn tổng hợp và giới thiệu With a view to là gì? | Cấu trúc - Cách dùng - Bài tập vận dụng With a view to giúp bạn nắm vững cách làm bài, nâng cao vốn từ vựng và đạt kết quả cao trong bài thi Tiếng Anh.
With a view to là gì? | Cấu trúc - Cách dùng - Bài tập vận dụng With a view to
With a view to là gì?
Cụm liên từ trên bao gồm ba thành phần chính:Giới từ “with” có nghĩa là với, “view” mang nghĩa là ý kiến, là quan điểm của một người, còn giới từ “to” tức là tới, hoặc hướng tới.
=>Chính vì vậy, qua các từ đơn trên, thí sinh có thể đoán được rằng cụm liên từ này mang ý nghĩa chỉ làm việc nào đó với quan điểm hướng tới mục tiêu gì, hay nói cách khác, là “để đạt được”, “với mục đích”.
Có thể thấy, về mặt ngữ nghĩa, cụm từ trên có cách dùng giống như “In order to”/ “To”/ “So as to”, “In order that”/ “So that”, về mặt chữ viết, thí sinh lại dễ nhầm lẫn nó với “in view of”. Để tránh việc nhầm lẫn trong đáng có, bài viết sẽ phân tích chi tiết từng cấu trúc.
Cấu trúc và cách sử dụng With a view to
Sau cụm liên từ này, thí sinh có thể sử dụng một danh từ, một cụm danh từ, hoặc một danh động từ.
Cấu trúc With a view to:
With a view to + (doing) something
Ví dụ:
These measures were taken with a view to increasing the company's profits.
(Những biện pháp này được thực hiện để tăng lợi nhuận cho công ty)
The policies are implemented with a view to citizens' happiness.
(Những chính sách được áp dụng để người dân được hạnh phúc)
Trong hai ví dụ trên, thí sinh có thể thấy ở ví dụ 1, sau cụm liên từ này là một cụm danh động từ hay là một động từ dạng V-ing “increasing the company's profits”. Và, khi để ý ở ví dụ thứ 2 lại là một cụm danh từ “citizens' happiness”. Vì vậy, từ hai ví dụ trên, mong rằng có thể phần nào giúp thí sinh nhớ rõ hơn về cách sử dụng của cụm liên từ này.
Phân biệt With a view to với In view of
Ví dụ:
In view of unfavorable weather conditions, the event has to be held indoors to ensure participants' safety and well-being.
(Bởi điều kiện thời tiết không thuận lợi, sự kiện phải được tổ chức trong nhà để đảm bảo sự an toàn và sức khoẻ cho những người tham gia)
Processing is inevitably slower in view of increased security measures.
(Quá trình xử lý chắc chắn sẽ chậm hơn do các biện pháp bảo mật được tăng cường.)
Phân biệt With a view to với In order to/ To/ So as to, In order that/ So that
Cả sáu cụm liên từ đều có nghĩa là “để, để mà”, được dùng trong câu để giới thiệu về mục đích của hành động được nhắc đến ngay trước đó. Tuy nhiên, cấu trúc của chúng lại khác nhau rất nhiều.
Cấu trúc của “In order to”/ “To”/ “So as to”: Main clause (Mệnh đề chính) + (in order) to + verb (bare infinitive)
Ví dụ: Mrs. Weaver had to work full-time in order to earn a living for herself and her family of five children.
(Bà Weaver phải làm việc toàn thời gian để kiếm sống cho bản thân và gia đình gồm năm người con.)
Cấu trúc của “In order that”/ “So that”: Main clause (Mệnh đề chính) + in order that/ so that + subordinate clause (Mệnh đề phụ thuộc)
Ví dụ: Mrs. Weaver had to work full-time so that she could earn a living for herself and her family of five children.
(Bà Weaver phải làm việc toàn thời gian để bà có thể kiếm sống cho bản thân và gia đình gồm năm người con.)
Bài tập With a view to và đáp án
Bài 1: Chia đúng động từ trong ngoặc
Strips of rainforest were purchased to ……………… (create) protected areas.
The gravestones were covered with moss so that it ……………… (be) impossible to read the names on them.
The students have to finish their homework in order for the teacher to ……………… (assess) their development.
They must reduce the books’ price with a view to ……………… (bring) them within the reach of all students.
They bought the building so as to ……………… (convert) it into holiday homes.
The student sat at the front to ……………… (be) able to hear the lecture.
Đáp án
create
was
assess
bringing
convert
be
Bài 2: Fill “with a view to”, or “in view of” in places that are most suitable.
……………… you have said, I think we should reconsider our proposed course of action.
……………… automation, unemployment is likely to grow steadily for the next few years.
……………… getting a complete picture, further information is needed.
……………… the late hour, we’ll have to put off that discussion until our next meeting.
The minister has called a meeting of all parties, ……………… forming a government.
……………… developments in medicine, a lot of people can live up to 100 years old.
Đáp án
In view of
In view of
with a view to
In view of
with a view to
In view of
Bài 3: Hoàn thành các câu sau bằng cách sử dụng “With a view to.”
She’s studying Italian __________ becoming a tour guide in Italy.
They are taking a cooking class __________ to improve their culinary skills.
He’s saving money __________ buying a new car.
Đáp án:
She’s studying Italian with a view to becoming a tour guide in Italy.
They are taking a cooking class with a view to improving their culinary skills.
He’s saving money with a view to buying a new car.
Bài 4: Thay thế “With a view to” bằng “In order to” hoặc “To” trong các câu sau.
She’s learning Spanish __________ travel to Mexico.
They are studying hard __________ pass their exams.
He’s taking a photography course __________ improve his camera skills.
Đáp án:
She’s learning Spanish to travel to Mexico.
They are studying hard in order to pass their exams.
He’s taking a photography course to improve his camera skills.
Bài 5: Hoàn thành các câu sau bằng cụm từ “With a view to” hoặc “In view of.”
__________ the recent budget cuts, the company had to reduce its staff.
She’s learning Chinese __________ working in China.
__________ the rainy weather, the outdoor event was moved indoors.
Đáp án:
In view of the recent budget cuts, the company had to reduce its staff.
She’s learning Chinese with a view to working in China.
In view of the rainy weather, the outdoor event was moved indoors.
Bài 6: Chọn đáp án đúng
1. Bring a map……. we might get lost.
3. You have to go to sleep…… you will be on time tomorrow.
B. so that C. for
4. Recently he has been doing exercises…….. be overweight.
B. C.
5. I will study hard……….. going to university.
A. with the aim of B. to C. in case
6. He gets new headphones………. focus on the music.
A. for B. to C. with a view of
Đáp án:
C => Phía sau là một mệnh đề: We might get lost => in case + clause. Xem lại phần 2.2, mục "in case, in case of" bạn nhé.
2 - A => "to" luôn ở dạng khẳng định => Xem lại mục 2.1, phần Lưu ý của "to, so as to, in order to". so that + clause => Đáp án "so as not to".
3 - B => in order to + V-infinitive for + V-ing/ Noun Đằng sau là mệnh đề "you will be on time tomorrow". => Đáp án: so that
4 - B => "Gần đây cậu ta tập thể dục ... tăng cân". => Chỗ chấm phải mang nghĩa phủ định.
5 - A => Đằng sau chỗ trống là động từ đuôi -ing: "going" => with the aim of.
6 - B => Đằng sau là một động từ nguyên thể "focus" => to. Vì: for + V-ing with a view of + V-ing.
Bài 7: Điền cụm từ chỉ mục đích thích hợp vào chỗ trống:
so that/ for/ In case of/ in order to / so as not to
I went to the bank talk to the bank manager.
They went to the pub a drink.
She’ll save money she can buy a new laptop.
I wrote down what he said forget it.
failing the exam, I have to study hard.
Đáp án:
in order to
for
so that
so as not to
In case of
Bài 8: Điền “with a view to” hoặc “in view of” vào chỗ trống.
The company is expanding its operations _______ increasing its market share.
She enrolled in a cooking class _______ opening her own restaurant in the future.
_______ the recent economic downturn, the government has introduced new policies.
_______ the high level of pollution, new regulations were implemented.
_______ the feedback from customers, we have decided to improve our services.
They are conducting a feasibility study _______ launching a new product line.
He took on extra responsibilities at work _______ getting a promotion.
_______ the severe weather forecast, the event was postponed.
The organization is raising funds _______ building a new community center.
_______ the positive test results, the treatment was deemed successful.
Đáp án:
with a view to
with a view to
In view of
In view of
In view of
with a view to
with a view to
In view of
with a view to
In view of
Xem thêm các tài liệu Tiếng Anh hay, chi tiết khác:
1900.com.vn tổng hợp và giới thiệu bài viết về Describe A Website On The Internet That You Use Regularly bao gồm: Đề bài, bài mẫu Speaking Part 2, 3, giúp bạn ôn luyện và đạt kết quả cao trong bài thi Tiếng Anh.
1900.com.vn tổng hợp bài viết về Describe a traditional product in your country bao gồm: đề bài, bài mẫu Speaking Part 3. Từ đó giúp bạn học tốt và đạt điểm cao trong bài thi Tiếng Anh.
1900.com.vn tổng hợp bài viết về Topic: Petrol price increase | Bài mẫu IELTS Writing Task 2 giúp bạn nắm vững kiến thức và đạt điểm cao trong bài thi Tiếng Anh.