Pleased là gì? | Các giới từ đi với Pleased - Các cấu trúc với Pleased - Bài tập vận dụng

1900.com.vn tổng hợp bài viết về Pleased là gì? | Các giới từ đi với Pleased - Các cấu trúc với Pleased - Bài tập vận dụng giúp bạn nắm vững kiến thức và đạt điểm cao trong bài thi Tiếng Anh.

Pleased là gì? | Các giới từ đi với Pleased - Các cấu trúc với Pleased - Bài tập vận dụng

Pleased là gì?

Phiên âm: Pleased /pliːzd/ (adj)

Nghĩa: Hài lòng, vui mừng, hoặc hạnh phúc vì điều gì đó. Từ này thể hiện cảm xúc tích cực và sự hài lòng với một tình huống hoặc sự kiện cụ thể. 

Ví dụ: 

  • I am pleased with the results. (Tôi hài lòng với kết quả.)
  • She was pleased to see her old friends again. (Cô ấy vui mừng khi gặp lại bạn bè cũ.)

Các dạng khác của Pleased

1. Pleasure (danh từ)

Nghĩa đen là niềm vui, niềm hạnh phúc hoặc cảm giác hài lòng. Nghĩa bóng là điều gây hài lòng hoặc điều đem lại niềm vui.
Ví dụ: She took great pleasure in reading books. (Cô ấy thích thú khi đọc sách.)

2. Pleasurable (tính từ)

Diễn tả tính chất của điều gây ra niềm vui, niềm hạnh phúc hoặc điều đem lại sự hài lòng.
Ví dụ: It was a pleasurable experience. (Đó là một trải nghiệm đáng vui.)

3. Pleasurably (trạng từ)

Diễn tả cách thức một việc được thực hiện một cách vui vẻ, hài lòng hoặc thỏa mãn.
Ví dụ: They spent the day pleasurably at the beach. (Họ đã trải qua một ngày vui vẻ tại bãi biển.)

4. Pleasingly (trạng từ)

Diễn tả một cách thể hiện hoặc hành động mang tính vui mừng, hài lòng.
Ví dụ: The concert ended pleasingly, leaving the audience in high spirits. (Buổi hòa nhạc kết thúc một cách vui mừng, để lại cho khán giả tâm trạng cao hứng.)

5. Pleaser (danh từ)

Từ này chỉ người luôn cố gắng làm cho người khác vui mừng hoặc hài lòng.
Ví dụ: She's a natural pleaser, always trying to make everyone around her happy. (Cô ấy là một người thích làm vui lòng, luôn cố gắng làm hài lòng mọi người xung quanh.)

Pleased đi với giới từ gì?

1. Pleased + with

Cấu trúc "pleased + with + sth/sb" dùng để diễn tả cảm giác hài lòng hoặc vui mừng về một ai đó hay việc gì đó, sau giới từ "with" để chỉ đối tượng hoặc nguyên nhân khiến cho chúng ta cảm thấy như vậy.

Ví dụ:

  • I am pleased with the results. (Tôi hài lòng với kết quả.)
  • She was pleased with the gift. (Cô ấy vui mừng với món quà.)

2. Pleased + about

Cấu trúc "pleased + about + sth" dùng để diễn tả cảm giác hài lòng hoặc vui mừng về một điều gì đó cụ thể. 

Ví dụ:

  • We are pleased about the new project. (Chúng tôi hài lòng về dự án mới.)
  • He is pleased about the opportunity to travel. (Anh ta vui mừng về cơ hội được đi du lịch.)

3. Pleased + at

Cấu trúc "pleased + at + sth" dùng để diễn tả cảm giác hài lòng hoặc vui mừng về một sự kiện, hành động hoặc thành tựu của người khác. Khi sử dụng "pleased at", chúng ta thường diễn tả sự hài lòng với hành động hay thành tích của người khác.

Ví dụ:

  • She was pleased at her daughter's performance in the school play. (Cô ấy rất vui mừng với màn trình diễn của con gái cô trong vở kịch của trường.)
  • He was pleased at the team's victory. (Anh ta hài lòng với chiến thắng của đội.)

4. Pleased + by

Chúng ta cũng có thể sử dụng cấu trúc "pleased + by + sth" để diễn tả nguyên nhân hoặc nguồn gốc của sự hài lòng hoặc vui mừng. Cấu trúc này nhấn mạnh việc hài lòng, phấn khởi hay ấn tượng về những gì người khác đã làm hoặc đã tạo ra, góp phần làm cho chúng ta cảm thấy hạnh phúc hoặc vui mừng.

Ví dụ:

  • I was pleased by her kind words. (Tôi hài lòng với những lời tử tế của cô ấy.)
  • He was pleased by the unexpected gift. (Anh ấy hài lòng với món quà bất ngờ.)

5. Pleased + for

"Pleased + for + sb" là cấu trúc câu để diễn tả cảm giác hài lòng, vui mừng và chia sẻ niềm vui với người khác vì một thành tựu, cơ hội, hoặc sự thành công của họ.

Ví dụ:

  • "I'm really pleased for you on your promotion!" (Tôi thực sự vui mừng cho bạn vì việc thăng chức!)
  • "We are all pleased for Sarah because of her acceptance to the university." (Chúng tôi rất vui mừng cho Sarah vì được nhận vào đại học.)

Các cấu trúc khác với Pleased

1. Far from/Not too/none too/not best pleased

Các cụm từ này đều dùng để diễn tả sự không hài lòng, không vui mừng hoặc không thỏa mãn với một tình huống hoặc sự kiện cụ thể. Chúng mang ý nghĩa tiêu cực và thể hiện mức độ không hài lòng khác nhau, từ nhẹ nhàng đến mạnh mẽ.

1. Far from pleased: Diễn tả một cảm giác rất không hài lòng, không hạnh phúc hoặc không thỏa mãn một cách rõ ràng và mạnh mẽ.
Ví dụ: She was far from pleased with the way her project was received by the team. (Cô ấy rất không hài lòng với cách mà dự án của cô ấy được nhận bởi nhóm.)

2. Not too/none too/not best pleased: Diễn tả một cảm giác không hài lòng hoặc không vui lắm về điều gì đó, nhưng không quá tiêu cực hoặc tức giận.
Ví dụ: I'm not too pleased with the service at that restaurant. The food was okay, but the staff seemed uninterested. (Tôi không quá hài lòng với dịch vụ ở nhà hàng đó. Đồ ăn ổn, nhưng nhân viên dường như không quan tâm.)

2. (As) pleased as Punch

"As pleased as Punch" là một thành ngữ tiếng Anh được sử dụng để diễn tả sự hài lòng, phấn khởi và hạnh phúc của ai đó với một điều gì đó. Thành ngữ này xuất phát từ nhân vật Punch trong một vở kịch hài cổ điển của Anh có tên "Punch and Judy" với nhân vật Punch luôn tỏ ra rất vui mừng và phấn khởi với những tình huống vui nhộn xảy ra xung quanh.

Ví dụ: She was as pleased as Punch when she received the award for her hard work. (Cô ấy rất hạnh phúc khi nhận được giải thưởng vì công việc chăm chỉ của mình.)

3. Pleased with yourself

"Pleased with yourself" là một cụm từ tiếng Anh dùng để diễn tả cảm giác tự hào và hài lòng với chính bản thân sau khi đã hoàn thành một nhiệm vụ, đạt được thành tựu hoặc làm điều gì đó mà người đó coi là thành công.

Ví dụ: After months of hard work, he finally finished his novel and was so pleased with himself. (Sau nhiều tháng làm việc chăm chỉ, anh ta cuối cùng đã hoàn thành cuốn tiểu thuyết của mình và rất tự hào về bản thân.)

4. Only too pleased

"Only too pleased + to do sth" là một cụm từ tiếng Anh dùng để diễn tả sự sẵn lòng và hứng thú với việc giúp đỡ hoặc làm điều gì đó cho người khác. 

Ví dụ: If you need any help with your project, I'd be only too pleased to assist you. (Nếu bạn cần giúp đỡ về dự án của mình, tôi sẵn lòng giúp bạn.)

Các thành ngữ với Pleased

  • Pleased as punch: Rất hạnh phúc hoặc tự mãn về điều gì đó.

E.g.: She was pleased as punch when she found out she got the job.

  • Pleased to meet you: Lời chào hỏi khi bạn gặp ai đó lần đầu tiên.

E.g.: “Pleased to meet you,” he said, extending his hand for a handshake.

  • Pleased with oneself: Tự mãn, hài lòng với bản thân.

E.g.: She was so pleased with herself for finishing the project ahead of schedule.

  • Well pleased: Rất hài lòng hoặc hạnh phúc về điều gì đó.

E.g.: The boss was well pleased with the team’s performance on the project.

  • Not best pleased: Không hài lòng, không hạnh phúc về điều gì đó.

E.g.: He was not best pleased when he found out his flight was delayed.

  • Pleased as punch with oneself: Tự mãn, hài lòng với bản thân.

E.g.: He was pleased as punch with himself for acing the exam.

  • Pleased to hear: Hạnh phúc khi nghe điều gì đó.

E.g.: I was pleased to hear that you got the promotion.

  • Pleased to announce: Vui mừng thông báo điều gì đó.

E.g.: We are pleased to announce that our company has won the award for best customer service.

  • Pleased to see: Hạnh phúc khi gặp ai đó.

E.g.: She was pleased to see her old friend at the party.

  • Pleased with the outcome: Hài lòng với kết quả.

E.g.: The coach was pleased with the outcome of the game, even though his team didn’t win.

Bài tập vận dụng

Bài 1: Sử dụng các từ/cụm từ “pleased, pleasure, pleased with himself, pleased with herself, pleased with, pleased about, pleased for, only too pleased” để hoàn thành những câu sau: 

1. ​If you need any help with your presentation, I'd be __________ to offer my assistance.

2. After winning the race, Tom couldn't help but feel __________.

3. She was __________ her sister's graduation.

4. He was __________ himself for completing the difficult task.

5. I received a promotion at work, and I was ________________.

6. The children found great ___________ in playing at the amusement park all day.

7. The audience was __________ the breathtaking performance by the talented dancers.

8. The students were __________ when they received their test scores.

9. We are ___________ our friends on their wedding anniversary.

10. After passing the exam with flying colors, she was ___________.

Đáp án:

1. only too pleased

2. pleased with himself

3. pleased about

4. pleased with

5. pleased

6. pleasure

7. pleased with

8. pleased

9. pleased for

10. pleased with herself

Bài 2: Điền từ vào chỗ trống theo dạng “pleased + preposition”

1. She was ___________ her new job at the company.

2. They were ___________ the opportunity to travel to Europe.

3. I am ___________ the progress my students are making in the class.

4. He was ___________ the support he received from his family and friends during his recovery.

5. We are ___________ the success of our new product launch.

6. She was ___________ the news of her sister’s graduation from college.

7. They were ___________ the opportunity to work on such an exciting project.

8. I am ___________ the results of the medical tests.

9. He was ___________ the chance to learn a new skill.

10. They were ___________ the quality of the service they received at the hotel.

Đáp án

1. Pleased with

2. Pleased to

3. Pleased with

4. Pleased by

5. Pleased with

6. Pleased about

7. Pleased to

8. Pleased with

9. Pleased to

10. Pleased with

Bài 3: Hoàn thành câu sử dụng "pleased + to" hoặc "pleased + with"

  1. I was __________ the results of my final exam.
  2. She was __________ hear the good news about her promotion.
  3. They were __________ their performance in the competition.
  4. He was __________ see his old friends at the reunion.
  5. We were __________ the quality of the new product.

Đáp án:

  1. Pleased with
  2. Pleased to
  3. Pleased with
  4. Pleased to
  5. Pleased with

Bài 4: Chọn đáp án đúng để hoàn thành câu

  1. She was (pleased/pleasure) with her new car.
  2. He felt great (pleased/pleasure) after finishing the project.
  3. The teacher was (pleased/pleased with himself) when all his students passed the exam.
  4. They were (pleased/pleased for) their friend's success.
  5. She was (pleased/pleased about) the opportunity to travel abroad.

Đáp án:

  1. pleased
  2. pleasure
  3. pleased with himself
  4. pleased for
  5. pleased about

Bài 5: Điền từ thích hợp "pleased, pleasure, pleased with himself, pleased with herself, pleased with, pleased about, pleased for, only too pleased" vào chỗ trống

  1. He took great __________ in his garden.
  2. They were __________ the service they received at the restaurant.
  3. She felt __________ for her brother's achievements.
  4. After solving the difficult problem, he was __________.
  5. We were __________ our friend's new baby.

Đáp án:

  1. pleasure
  2. pleased with
  3. pleased for
  4. pleased with himself
  5. pleased about

Bài 6: Đặt câu với các từ/cụm từ sau

  1. pleased with
  2. only too pleased
  3. pleased about
  4. pleasure
  5. pleased with herself

Đáp án (gợi ý):

  1. I am pleased with my new laptop.
  2. I am only too pleased to help you with your assignment.
  3. She was pleased about the surprise party.
  4. It was a pleasure to meet you.
  5. She was pleased with herself for finishing the marathon.

Bài 7: Đọc đoạn văn và tìm các lỗi sai, sau đó sửa lại câu đúng

"Maria was pleasure about her new job. She felt very pleased with herself for getting the position. Her family was pleased with about her success and celebrated together. She was only too pleased with help anyone who needed advice."

Đáp án:

"Maria was pleased about her new job. She felt very pleased with herself for getting the position. Her family was pleased with her success and celebrated together. She was only too pleased to help anyone who needed advice."

Bài 8: Sử dụng từ gợi ý để hoàn thành câu

  1. (pleased/about) She was __________ her exam results.
  2. (pleased/with) The team was __________ their victory.
  3. (pleased/for) We are __________ their new home.
  4. (only/pleased) I am __________ too __________ help you with the project.
  5. (pleasure) It was a __________ to meet you.

Đáp án:

  1. pleased about
  2. pleased with
  3. pleased for
  4. only too pleased
  5. pleasure

Bài 9: Viết lại câu sử dụng các từ gợi ý

  1. She felt happy about her promotion. (pleased)
  2. He found great enjoyment in painting. (pleasure)
  3. They were delighted with the new arrangement. (pleased with)
  4. I was glad to assist you. (only too pleased)
  5. She was happy for her friend's success. (pleased for)

Đáp án:

  1. She felt pleased about her promotion.
  2. He found great pleasure in painting.
  3. They were pleased with the new arrangement.
  4. I was only too pleased to assist you.
  5. She was pleased for her friend's success.

Bài 10: Chọn từ đúng để hoàn thành đoạn văn

"John was (pleased/pleasure) with his new job. Every day, he found (pleased/pleasure) in learning new skills. His colleagues were (pleased/pleased for) him, as they knew he had worked hard. John was (pleased/pleased about) the challenges that came with the position and felt (pleased/pleased with himself) for achieving his goals."

Đáp án:

  1. pleased
  2. pleasure
  3. pleased for
  4. pleased about
  5. pleased with himself

Xem thêm các tài liệu Tiếng Anh hay, chi tiết khác:

Để xem toàn bộ tài liệu, vui lòng tải xuống
Chủ đề:
Bình luận (0)

Đăng nhập để có thể bình luận

Chưa có bình luận nào. Bạn hãy là người đầu tiên cho tôi biết ý kiến!