Cấu trúc nhờ vả là gì? | Cách dùng & Một số câu nhờ vả thông dụng - Bài tập vận dụng
Cấu trúc nhờ vả là gì?
Cấu trúc nhờ vả trong tiếng Anh được dùng để mô tả sự việc hay hành động nào đó mà người nói không muốn làm hoặc không làm được và muốn nhờ vả, thuê mướn, sai khiến ai đó làm hộ cho mình.
Chúng ta thường sử dụng mệnh đề chứa Have hoặc Get trong cấu trúc nhờ vả ở cả hai dạng chủ động và bị động.
Ví dụ:
- I had Martin repair my bike yesterday. (Tôi đã nhờ Martin sửa xe đạp ngày hôm qua.)
- The kid got his hair cut by Hanna this morning. (Đứa bé đã nhờ Hanna cắt tóc sáng nay.)
Cách dùng câu trúc nhờ vả trong tiếng Anh
1. Thể hiện sự nhờ vả
Khi bạn muốn nhờ ai làm việc gì cho mình thì bạn có thể dùng cấu trúc nhờ vả “have” hoặc “get”’. Cách sử dụng này có mục đích nhấn mạnh quá trình/hành động hơn là người thực hiện công việc đó.
Ví dụ:
- Hanna had the wall painted last Monday. (Hanna đã nhờ người sơn tường vào thứ Hai tuần trước.)
- Kathy got her hair cut yesterday. (Kathy đã nhờ cắt tóc ngày hôm qua.)
2. Diễn tả việc gì xấu đã xảy ra
Khi có việc gì xấu xảy ra, đặc biệt là khi người nào đó bị ảnh hưởng tiêu cực từ một hành động do người khác gây ra, chúng ta sẽ sử dụng cấu trúc “Have/get something done”.
Ví dụ:
- Harry had his phone stolen last Thursday. (Harry đã bị ai đó trộm điện thoại anh ấy vào thứ 3 vừa rồi.)
- Did Harry get his phone stolen last Thursday? (Có phải Harry đã bị ai đó trộm điện thoại anh ấy vào thứ 3 vừa rồi?)
Cấu trúc nhờ vả Have và Get mang tính chủ động
1. Cấu trúc nhờ vả mang tính chủ động với Have
Công thức:
S + have + (sb) + V-inf + …
Ví dụ:
- Hanna had John repair the laptop last Monday. (Hanna đã nhờ John sửa máy tính vào thứ 2 vừa rồi.)
- Sara had Anna send that letter to Tim yesterday. (Sara đã nhờ Anna gửi lá thư đó cho Tim vào hôm qua.)
2. Cấu trúc nhờ vả mang tính chủ động với Get
Công thức:
S + get + (sb) + to + V-inf + …
Ví dụ:
- Harry got his friend to fix the computer yesterday. (Harry đã nhờ bạn của anh ấy sửa chiếc máy tính này ngày hôm qua).
Cấu trúc nhờ vả Have và Get mang tính bị động
Cấu trúc nhờ vả mang tính bị động được sử dụng để diễn tả về việc làm mà tự bản thân người nào đó không làm được hay không muốn làm và cần nhờ vả sự giúp đỡ từ người khác.
1. Cấu trúc nhờ vả mang tính bị động với Have
Công thức:
S + have + sth + V-ed/PII + … + by sb.
Ví dụ:
- Mrs. Sara will have this wall painted. (Bà Sara sẽ nhờ sơn hộ bức tường này.)
- Martin’s mother had the clothes washed by him yesterday. (Mẹ của Martin nhờ anh ấy giặt quần áo hôm qua.)
2. Cấu trúc nhờ vả mang tính bị động với Get
Công thức:
S + get + sth + V-ed/ PII + … + by sb.
Ví dụ:
- Jenny got her hair cut last Monday. (Thứ 2 vừa rồi Jenny đã đi cắt tóc.)
- Kathy got her laptop cleaned by Jane yesterday. (Kathy đã nhờ Jane vệ sinh hộ chiếc máy tính của mình.)
Một số cấu trúc nhờ vả khác trong tiếng Anh
1. Cấu trúc nhờ vả với Make & Force
Cấu trúc nhờ vả sử dụng với Make và Force có tính ép buộc người khác phải làm việc mình muốn.
|
Mang tính chủ động
|
Mang tính bị động
|
Công thức
|
S + make(s) + someone + V-inf
S + force(s) someone + to V-inf
|
S + makes + someone + adjective
|
Ví dụ
|
- The robbers make Anna give them all the money. (Những tên cướp khiến cho Anna đưa cho họ tất cả tiền.)
- The robbers forced Anna to give them all the money. (Những tên cướp đã buộc Anna phải đưa cho họ tất cả tiền.)
|
- Jenny’s father loves her so much, she makes him proud. (Bố Jenny yêu cô ấy rất nhiều vì chỉ làm ông ấy tự hào.)
|
2. Cấu trúc nhờ vả Let & Permit/ Allow
Cấu trúc nhờ vả này thể hiện việc ai cho phép người khác làm gì.
Công thức:
S + let(s) + someone + V-inf
S + permit/ allow(s) + someone + to V-inf
Ví dụ:
- Kathy never want to let you go. (Kathy không bao giờ muốn để bạn đi.)
- The parents didn’t permit/ allow Hanna to come home late. (Bố mẹ không cho phép Hanna về muộn.)
3. Cấu trúc nhờ vả mang tính chủ động với Help
Công thức:
S + help(s) someone + V-inf/ to V-inf
Khi có tân ngữ là đại từ chung thì ta có thể lược bỏ tân ngữ và giới từ “to”. Ngoài ra, khi tân ngữ của Help và hành động “do” thì ta cũng có thể lược bỏ tân ngữ và giới từ “to”.
Ví dụ:
- Hanna helps me open the door. (Hanna giúp tôi mở cửa.)
- This drug will help (people to) recover quickly. (Thuốc này giúp người ta hồi phục nhanh.)
4. Cấu trúc nhờ vả với Want/Need/Would like/Prefer
Công thức:
Want/ need + something + (to be) + past participle
Would like/ prefer + something + (to be) + past participle
Ví dụ:
- Hanna wants the curtain fixed before midnight. (Hanna muốn cái rèm phải được sửa trước nửa đêm.)
- Kathy would like her car washed when she comes home. (Kathy muốn xe của cô ấy được rửa trước khi về nhà.)
Một số mẫu câu nhờ vả thông dụng trong tiếng Anh
Mẫu câu nhờ vả thông dụng
|
Nghĩa
|
Could Kathy help me?
|
Kathy có thể giúp tôi không?
|
Can I ask Kathy a favor?
|
Tôi có thể nhờ Kathy một việc được không?
|
Would Kathy mind turning off the light?
|
Kathy có thể tắt đèn đi không?
|
Could Kathy give me a hand?
|
Kathy có thể giúp tôi một tay không?
|
Please can Kathy do me a favor?
|
Kathy làm ơn hãy giúp tôi một việc được không?
|
Kathy needs your help on ….
|
Kathy cần sự giúp đỡ về…
|
Could Kathy please help me out with…?
|
Kathy có thể giúp tôi làm việc này không?
|
I wonder if Kathy could help me with this?
|
Tôi băn khoăn liệu rằng Kathy có thể giúp tôi không?
|
If you don’t mind, I could really use your assistance with…?
|
Nếu bạn không phiền, tôi có thể nhận được sự giúp đỡ của bạn với…?
|
If Kathy doesn’t mind, I really need her help with…
|
Nếu Kathy không phiền, tôi thực sự cần sự giúp đỡ của cô ấy với….
|
Is there any chance that Kathy could give me a hand with…?
|
Kathy có thể giúp tôi một tay với…?
|
Bài tập cấu trúc nhờ vả Have và Get
Bài 1: Chọn đáp án đúng cho các câu sau
1. I _______ by Kathy at the moment.
A. am having painted the wall
B. am having the wall painted
C. am having painted the wall
D. am painting the wall
2. Hanna ______ at the garage yesterday.
A. fix it
B. is having her car fixed
C. had her car fixed
D. was having her car fixed
3. Jenny ______ the motorbike at 10 p.m yesterday.
A. Martin washed
B. had Martin washed
C. had Martin wash
D. had Martin washing
4. Kathy ______ the housework.
A. got Anna do
B. got Anna done
C. had Anna done
D. got Anna to do
5. Sara _______ the window yesterday.
A. got John clean
B. had John cleaned
C. had John clean
D. got John cleaned
Đáp án:
1. B
2. C
3. C
4. D
5. C
Bài 2: Chọn đáp án đúng cho các câu sau:
1. We ________ by Mr.John at the moment.
A. are having the wall painted B. are painting the wall C. are having painted the wall D. are having painted the wall
2. He _______ at the garage yesterday.
A. had his car fixed B. fix it C. was having his car fixed D. is having his car fixed
3. I ______ the motorbike at 9 a.m yesterday.
A. John washed B. had John washed C. had John wash D. had John washing
4. My mother ____ the housework.
A. got me do B. got me done C. had me done D. got me to do
5. Bin ______ the window yesterday.
A. got us clean B. had us cleaned C. had us clean D. got us cleaned
Đáp án
1. A
2. A
3. C
4. D
5. C
Bài 2: Dùng từ gợi ý viết lại câu sau dạng cấu trúc nhờ vả chủ động
1. I/ get/ hairdresser/ dye/ my hair.
2. Sarah/ have/ her mom/ send/ money.
3. My father/ shop assistant/ to/ give/ discount.
4. The doctor/ have/ nurse/ call/ patients.
5. I/ the waiter/ bring/ water
Đáp án:
1. I get a hairdresser to dye my hair.
2. Sarah has her mom send money to her.
3. My father got the shop assistant to give him a discount.
4. The doctor has his nurse call the patients.
5. I have the waiter bring me some water/ I get the water bring me some water.
Bài 3: Chuyển câu sau sang cấu trúc nhờ vả bị động:
1. I cleaned my house yesterday. (have)
2. She cut her hair. (get)
3. We painted our bedroom 2 months ago. (have)
4. John typed his documents this morning. (get)
5. The director prints the photo. (have)
Đáp án
1. I had my house cleaned yesterday.
2. She got her hair cut.
3. We had our bedroom painted 2 months ago.
4. John got his documents typed this morning.
5. The director has the photo printed.
Bài 4: Chia động từ trong ngoặc với cấu trúc bị động nhờ vả hoặc chủ động nhờ vả:
1. Toshico had her car (repair) by a mechanic.
2. Ellen got Marvin (type) her paper.
3. We got our house (paint) last week.
4. Dr. Byrd is having the students (write) a composition.
5. Mark got his transcripts (send) to the university.
6. Maria is having her hair (cut) tomorrow.
7. Will Mrr Brown have the porter (carry) his luggage to his car?
8. My sister has had a new dress (make) recently.
9. The Wilsons won’t have a new house (built) on that corner next month.
10. The President had his advisors (arrange) a press conference.
Đáp án:
1. repaired
2. to type
3. painted
4. write
5. sent
6. cut
7. carry
8. made
9. built
10. arrange
Bài 5: Viết lại câu chủ động nhờ vả thành câu bị động nhờ vả:
1. I had my nephew paint the gate last week.
2. She will have Peter wash her car tomorrow.
3. They have her tell the story again.
4. John gets his sister to clean his shirt.
5. Anne had had a friend type her composition.
6. Rick will have a barber cut his hair.
7. I will get the dressmaker to make a new dress.
8. He had a mechanic repair his car.
9. She often gets the technician to maintain the heater.
10. They had the police arrest the shoplifter.
Đáp án:
1. I had the gate painted last week.
2. She will have her car washed tomorrow.
3. They have the story told again.
4. John gets his shirt cleaned.
5. Anne had had her composition typed by her friend.
6. Rick will have his hair cut.
7. I will get a new dress made by the dressmaker.
8. He had his car repaired.
9. She often gets the heater maintained.
10. They had the shoplifter arrested by the police.
Bài 6: Chia động từ trong ngoặc theo cấu trúc nhờ vả:
1. Mary had her brother (build) her house.
2. You should have your clothes (wash and iron)
3. The teacher had his students (hand in) their test.
4. Students should have their eyes (test), regularly.
5. She had her hair (cut), yesterday.
6. I have just had my room (clean).
7. Did you have a newspaper (deliver ) to your home?
8. How can you get your mom (babysit)?
Đáp án:
1. Build
2. washed and ironed
3. hand in
4. tested
5. cut
6. cleaned
7. delivered
8. to babysit
Bài 7: Hoàn thành các câu sử dụng dạng đúng của Have something done và các từ trong ngoặc. Sử dụng các cơn co thắt nếu có thể.
1. We usually _____________ (the bedrooms / redecorate) every two years.
2. Sarah isn’t making her own wedding dress, she _____________ (it / make) by a designer in Italy.
3. _____________ (you / ever/ anything / steal) from your house?
4. He didn’t fix his car himself, he _____________ (it / fix) at the garage.
5. Your hair is too long. You need _____________ (it / cut).
6. I’m going to do my food shopping online and I _____________ (the food / deliver) to my house.
7. If you can’t see properly, you should _____________ (your eyes / test).
8. Are they going to paint the kitchen themselves, or _____________ (it / paint)?
9. We had a web designer _____________ (make / our website).
10. From now on, I’m going to have _____________ (wash / my car) more often.
Đáp án:
1. have the bedrooms redecorated
2. ‘s having it made
3. Have you ever had anything stolen
4. had it fixed
5. to have it cut
6. am going to have the food delivered
7. have your eyes tested
8. are they going to have it painted
9. made our website
10. my car washed
Bài 8: Viết lại những câu này sử dụng cấu trúc Have/get something done
1. I’ve made an appointment at the hairdressers for next Monday.
=> I’m ______________________________________. (my hair / cut)
2. Builders checked our roof after the storm.
=> We ______________________________________. (our roof / check)
3. Some bricklayers are building a wall for our neighbours.
=> Our neighbours are ______________________________________. (a wall / build)
4. My brother is going to the dentist next week. The dentist is going to pull my brother’s tooth out.
=> My brother is ______________________________________. (his tooth / pull out)
5. An electrician installed a burglar alarm for us in October.
=> We ______________________________________. (an alarm / install)
6. The doctors removed David’s tonsils when he was eleven.
=> David ______________________________________. (his tonsils / remove)
Đáp án:
1. I’m having my hair cut next Monday.
2. We had our roof checked after the storm.
3. Our neighbours are having a wall built.
4. My brother is having his tooth pulled out next week.
5. We had an alarm installed in October.
6. David had his tonsils removed when he was eleven.
Bài 9: Chọn đáp án đúng
1. I don’t have my watch. I’m _______ at the shop.
a.having to repair it
b.having it repaired
c.having it repair
d.repairing
2. We need to _______. They are really dirty.
a.have the windows clean
b.have the windows to clean
c.get to clean the windows
d.get the windows cleaned
3. I’ll get _______ my tires.
a.someone to replace
b.someone replace
c.to replace
d.someone replacing
4. I’m _______ by a local dressmaker.
a.having my dress made
b.getting to make my dress
c.having my dress make
d.making my dress
5. I _______ at the pub last night.
a.had stolen my jacket
b.got my jacket to steal
c.got my jacket stolen
d.stole my jacket
6. We _______ to our house every week.
a.have our food to delivered
b.have delivered our food
c.get to deliver our food
d.have our food delivered
7. We should _______ soon.
a.have our grass cut
b.have to cut our grass
c.got our grass to cut
d.got cut our grass
8. You should have _______ the engine.
a.a mechanic check
b.a mechanic to check
c.a mechanic checking
d.a mechanic to have checked
9. We are going to _______ before the trip.
a.have the oil to change
b.have changed the oil
c.get the oil change
d.get the oil changed
10. Please, can you _______ the tables before you leave?
a.get Tim to clean
b.have Tim cleaning
c.get Tim clean
d.have Tim clean
Đáp án:
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
b |
d |
a |
a |
c |
d |
a |
a |
d |
a |
Bài 10: Chọn đáp án đúng
1. Could you help me _____ my car washed? (Have/Get)
2. I need to _____ my hair cut before the party tonight. (Have/Get)
3. My computer is not working properly. I should _____ it repaired. (Have/Get)
4. She _____ her dress cleaned before the wedding. (Had/Got)
5. They _____ the house painted last summer. (Had/Got)
6. He _____ his tooth pulled out yesterday. (Had/Got)
7. The company _____ the building renovated last year. (Had/Got)
8. We _____ our luggage packed by the hotel staff. (Had/Got)
9. Can you _____ this letter translated into Spanish? (Have/Get)
10. She needs to _____ her passport renewed before she can travel. (Have/Get)
Đáp án:
1. Have
2. Get
3. Have
4. Had
5. Had
6. Had
7. Had
8. Got
9. Have
10. Have
Bài 11: Điền vào chỗ trống với dạng đúng của Have hoặc Get
1. I’m going to _____ my car serviced by the mechanic.
2. She _____ her hair styled by the hairdresser for her wedding.
3. Can you _____ your shirt ironed by the dry cleaner?
4. They _____ their house renovated by a professional contractor.
5. He _____ his essay proofread by his English teacher.
6. The company _____ its website designed by a web designer.
7. We _____ our dinner cooked by a private chef for our anniversary.
8. She _____ her makeup done by a makeup artist for the photo shoot.
9. Can you _____ your car washed by the car wash service?
10. He _____ his lawn mowed by the landscaping company.
Đáp án:
1. Have
2. Got
3. Have
4. Had
5. Had
6. Had
7. Had
8. Got
9. Get
10. Had
Bài 12: Dưới đây là bài tập thực hành cấu trúc nhờ vả với 15 câu hỏi khác nhau. Người học hãy dịch các câu hỏi tiếng Việt này sang tiếng Anh và nên tập trả lời chúng nếu có thể.
1. Bạn có thể mở cửa cho tôi được không?
2. Bạn có phiền tắt tivi không?
3. Bạn có thể đưa tôi muối được không?
4. Bạn có thể giúp tôi với những cái hộp này được không?
5. Tôi có thể nhờ bạn một việc được không?
6. Có thể thay đổi lại thời gian họp được không?
7. Bạn có thể cho tôi biết nhà vệ sinh ở đâu được không?
8. Bạn có phiền cho mình mượn bút không?
9. Bạn có thể giúp tôi mang những túi này được không?
10. Tôi muốn hỏi bạn có thể mua một số thực phẩm cho tôi được không?
11. Bạn có thể đưa tôi đến nhà ga được không?
12. Có thể hoãn cuộc họp cho đến tuần sau được không?
13. Bạn có thể gửi báo cáo cho tôi vào ngày mai được không?
14. Tôi có thể xin nghỉ một ngày vào ngày mai được không?
15. Bạn có thể gọi cho tôi vào chiều nay được không?
Đáp án:
1. Could you please open the door for me? - Of course, I can open the door for you. (Tất nhiên, tôi có thể mở cửa cho bạn.)
2. Would you mind turning off the television? - No problem, I can turn off the television. (Không vấn đề gì, tôi có thể tắt tivi.)
3. Can you pass me the salt, please? - Sure, I can pass you the salt. (Dĩ nhiên, tôi có thể đưa muối cho bạn.)
4. Could you give me a hand with these boxes? - Of course, I can help you with those boxes. (Tất nhiên, tôi có thể giúp bạn với những cái hộp đó.)
5. Can I ask you for a favor? - Sure, what do you need me to do? (Dĩ nhiên, bạn muốn tôi làm gì?)
6. Would it be possible to reschedule the meeting? - Let me check and I will get back to you on that. (Hãy để tôi kiểm tra và tôi sẽ phản hồi bạn về điều đó.)
7. Could you tell me where the restroom is? - Sure, the restroom is down the hall on the left. (Dĩ nhiên, nhà vệ sinh ở phía cuối hành lang, bên trái.)
8. Do you mind lending me a pen? - No, I don't mind at all. Here you go. (Không, tôi không phiền, đây là bút của bạn.)
9. Could you help me carry these bags? - Sure thing, I can help you carry those bags. (Chắc chắn, tôi có thể giúp bạn mang những túi đó.)
10. I was wondering if you could pick up some groceries for me. - Yes, I can pick up some groceries for you. (Đúng vậy, tôi có thể mua một số thực phẩm cho bạn.)
11. Would you be able to give me a ride to the train station? - Absolutely, I can give you a ride to the train station. (Tất nhiên rồi, tôi có thể đưa bạn đến nhà ga.)
12. Could the meeting be postponed until next week? - Let me check with everyone else, and I will let you know. (Hãy để tôi hỏi mọi người, và tôi sẽ thông báo cho bạn.)
13. Can you send me the report by tomorrow? - Yes, I can send you the report by tomorrow. (Đúng vậy, tôi có thể gửi báo cáo cho bạn vào ngày mai.)
14. Would it be okay for me to take a day off tomorrow? - Let me check the schedule, and I will get back to you on that. (Hãy để tôi kiểm tra lịch trình, và tôi sẽ phản hồi bạn về điều đó.)
15. Could you give me a call later this afternoon? - Sure, I can give you a call later this afternoon. (Dĩ nhiên, tôi có thể gọi cho bạn vào chiều nay.)
Bài 14: Dưới đây là bài tập trắc nghiệm điền vào chỗ trống. Mỗi câu hỏi cần điền đúng từ hoặc cụm từ để hoàn thành câu nhờ vả.
1. _____ you please pass me the salt?
a. Could
b. Will
c. Shall
d. May
2. Do you mind if I _____ you something?
a. ask
b. will ask
c. would ask
d. asked
3. _____ we reschedule the meeting for next week?
a. Can
b. May
c. Would
d. Could
4. _____ you give me a hand with these boxes?
a. Will
b. Should
c. Could
d. Might
5. I was wondering if you _____ pick up some groceries for me.
a. could
b. can
c. will
d. should
Đáp án:
1. Could you please pass me the salt? (Bạn có thể đưa tôi muối được không?)
2. Do you mind if I ask you something? (Bạn có phiền nếu tôi hỏi bạn một điều gì đó không?)
3. Could we reschedule the meeting for next week? (Chúng ta có thể thay đổi lại thời gian họp cho tuần tới được không?)
4. Could you give me a hand with these boxes? (Bạn có thể giúp tôi với những cái hộp này được không?)
5. I was wondering if you could pick up some groceries for me. (Tôi muốn hỏi bạn có thể mua một số thực phẩm cho tôi được không?)
Bài 15: Chọn đáp án đúng cho các câu sau:
1. She loves to have her shoes_____________.
a. repair b. repaired c. being repaired d. repairing
2. He _____________ shoes _____________ before he comes.
a. have/cleaned b. had/clean c. had/cleaned d. had/to clean
3. My brother will have his hair_____________.
a. cuts b. cutting c. to cut d. cut
4. They had the room _____________ last week.
a. decorates b. had decorated c. decorated d. decorating
5. I’m going to get my house _____________.
a. redecorate b. redecorated c. redecorates d. redecorating
6. My father makes me _____________ crying.
a. stop b. stopped c. stops d. stopping
7. He allows me _____________ his Playstation
a. use b. to use c. used d. using
8. I need my paper _____________ before 10 am.
a. write b. wrote c. written d. to write
9. They help me _____________ my homeworks.
a. to do b. doing c. did d. to be done
10. I got him _____________ my essay.
a. written b. wrote c. write d. to write
Đáp án:
1. b
2. c
3. d
4. c
5. b
6. a
7. b
8. c
9. a
10. d
Bài 16: Điền “have” hoặc “get” vào chỗ trống để hoàn thành các câu sau:
1. I will ___ my car washed tomorrow.
2. She ___ her hair cut every month.
3. He ___ his friend to help him move the furniture.
4. They ___ their house painted last summer.
5. We ___ Tom translate the documents.
Đáp án:
1. have/get
2. has/gets
3. got
4. had/got
5. have
Bài 17: Chia động từ trong ngoặc vận dụng nhờ vả với have/get:
1. I will have my assistant (prepare) ___ the presentation.
2. She got her laptop (repair) ___ by a professional.
3. They had the chef (cook) ___ a special meal for the guests.
4. He gets his shoes (polish) ___ every week.
5. We got the gardener (plant) ___ new flowers in the garden.
Đáp án:
1. prepare
2. repaired
3. cook
4. polished
5. to plant
Bài 18: Chia động từ trong ngoặc:
1. The coach made the players ___ (run) extra laps.
2. The principal forced the students ___ (attend) the assembly.
3. She let her son ___ (choose) his own clothes.
4. They allowed us ___ (leave) early.
5. He helped his neighbor ___ (fix) the fence.
6. I need the report ___ (be) ready by Monday.
7. She would like the documents ___ (be) reviewed before the meeting.
8. Would it be possible for you ___ (arrange) a meeting with the CEO?
9. Would you mind ___ (closing) the door?
10. Would you mind if we ___ (take) a short break?
Đáp án:
1. run
2. to attend
3. choose
4. to leave
5. fix
6. to be
7. to be
8. to arrange
9. closing
10. took
Xem thêm các tài liệu Tiếng Anh hay, chi tiết khác:
TOP việc làm "HOT" dành cho sinh viên