Agree là gì? | Các cấu trúc với Agree - Các giới từ đi với Agree - Các thành ngữ có chứa Agree - Bài tập vận dụng

1900.com.vn tổng hợp bài viết về Agree là gì? | Các cấu trúc với Agree - Các giới từ đi với Agree - Các thành ngữ có chứa Agree - Bài tập vận dụng giúp bạn nắm vững kiến thức và đạt điểm cao trong bài thi Tiếng Anh.

Agree là gì? | Các cấu trúc với Agree - Các giới từ đi với Agree - Các thành ngữ có chứa Agree - Bài tập vận dụng

Agree là gì?

Agree là một động từ phổ biến ở trong tiếng Anh. Nó mang ý nghĩa là “đồng ý, đồng thuận, chấp nhận một quan điểm, sự việc nào đấy mà ai đó đưa ra.”

Động từ Agree có nhiều cách sử dụng khác nhau tùy thuộc vào từng ngữ cảnh cũng như cách dùng từ.

Eg:

  • Jane agreed to help me fix the computer. (Jane đã đồng ý giúp tôi sửa máy tính.)
  • The teacher does not agree with my opinion. (Cô giáo không đồng ý với ý kiến của tôi.)

Các cấu trúc Agree trong tiếng Anh

Agree with sb about/ on st

Ý nghĩa: Cấu trúc này dùng để đồng ý, đồng tình với ai về ý kiến, quan điểm nào đó. Thường dùng để thể hiện sự tán thành, đồng quan điểm với người khác về một vấn đề cụ thể.

Công thức:

Agree + with + sb + about/ on + st

Eg:

  • A lot of people in my department agree with Nam on crowdfunding. (Rất nhiều người trong bộ phận của tôi đồng ý với Nam trong việc kêu gọi vốn từ cộng đồng.)
  • I agree with you, we should have breakfast before going to work. (Tôi đồng ý với bạn, chúng ta nên ăn sáng trước khi đi làm).

Agree to do st

Ý nghĩa: Cấu trúc này cũng mang ý nghĩa là đồng ý nhưng điểm khác biệt là thể hiện sự đồng ý làm một việc gì đó do người khác yêu cầu.

Công thức:

Agree + to + do sth

Eg:

  • He agree to meet us tomorrow. (Anh ấy đồng ý gặp mặt chúng ta vào ngày mai.)
  • My friends all agreed to travel this weekend. (Tất cả bạn của tôi đều đồng ý sẽ đi du lịch vào cuối tuần này.)

Agree something

Ý nghĩa: cấu trúc này cũng mang ý nghĩa đồng ý, tán thành. Tuy nhiên, nó được dùng để chỉ sự tán thành của nhiều người, nhiều nhóm người..Thường được sử dụng trong tình huống sang trọng như đưa ra quyết định, thỏa thuận trong tổ chức

Công thức:

Agree + N (sth)

Eg:

  • The corporation agreed a deal worth $700 million. (Tập đoàn đã đồng ý một thỏa thuận trị giá 700 triệu đô la.)
  • The Ministry of Finance has agreed a new environmental tax rate on gasoline. (Mức thuế môi trường xăng dầu mới đã được Bộ Tài chính phê duyệt.)

Agree + that

Ý nghĩa: Cấu trúc này thường được sử dụng trong câu tường thuật gián tiếp với ý nghĩa tán thành, đồng ý một vấn đề nào đó.

Công thức:

Agree + that + S + V

Eg:

  • We agree that we should try to finish the Physical homework early instead of leaving it until tomorrow. (Chúng tôi đồng ý rằng chúng tôi nên cố gắng hoàn thành bài tập Vật Lý sớm thay vì để nó cho đến ngày mai.)
  • I don’t agree that we should depart when it rains heavily. (Tôi đồng ý rằng chúng ta nên khởi hành khi trời mưa to.)

Agree + Question word

Ý nghĩa: Cấu trúc dùng để biểu đạt sự tán thành, đồng ý đối với một vấn đề nào đó.

Công thức:

S + agree + question word (What, Where, When, Who, How..)

Eg:

  • My mom and my dad don’t agree what to buy for my sister for his birthday. (Mẹ tôi và bố tôi không đồng tình với nhau trong việc mua gì tặng chị gái tôi vào ngày sinh nhật)
  • We agreed whether to hold the birthday party at the restaurant. (Chúng tôi đã thống nhất liệu có tổ chức bữa tiệc sinh nhật ở nhà hàng không.)

Agree đi với giới từ gì?

Agree to

Ý nghĩa: Agree to mang ý nghĩa thể hiện sự đồng ý làm một việc nào đó mà ai đó muốn bạn làm.

Công thức: 

Agree + to + something/ Agree + to + do something

Eg: Jimmy has finally agreed to join us for the party tonight. (Jimmy cuối cùng đã đồng ý tham gia cùng chúng tôi vào bữa tiệc tối nay )

Agree with

Ý nghĩa: Thể hiện sự đồng ý, tán thành, đồng quan điểm với người khác về một vấn đề cụ thể.

Công thức:

Agree + with + sb + about/on + sth

Eg: A lot of people in my department agree with Kard on crowdfunding. (Rất nhiều người trong bộ phận của tôi đồng ý với Kard trong việc kêu gọi vốn từ cộng đồng.)

Agree on/about

Ý nghĩa: Thể hiện sự thống nhất, tán thành một quan điểm, chủ đề hay kế hoạch nào đó.

Công thức:

Agree + with + sb + about/on + sth

Eg:

  • We have agreed on a date for the wedding.(Chúng tôi đã đồng ý về ngày tổ chức đám cưới.)
  • My team needs to agree on how to do the presentation.(Nhóm của tôi cần thống nhất cách làm bài thuyết trình).

Một vài lưu ý khi dùng Agree

Các cấu trúc Agree đều có ý nghĩa tương tự nhau nhưng cách sử dụng lại khác nhau. Nên bạn cần phải nắm rõ từng cấu trúc để áp dụng chính xác vào từng ngữ cảnh.

Để thể hiện mức độ đồng ý, bạn có thể sử dụng các cụm từ, cấu trúc dưới đây:

  • Partly agree: đồng ý một phần
  • Agree to some extent: đồng ý một số phần
  • Couldn’t agree more: không thể đồng ý hơn nữa (hoàn toàn đồng ý)
  • Agree to differ: đồng ý là mỗi người đều có quan điểm, ý kiến riêng (không cần đi tới thống nhất chung)

Các thành ngữ có chứa Agree

  • Agree to differ: chấp nhận sự khác quan điểm
  • Agree to disagree: nhượng bộ, nhịn cho qua (trong một cuộc tranh cãi)
  • Birds in their little nests agree: người sống cùng nhà phải hòa thuận với nhau

Bên cạnh đó, còn có một vài cấu trúc đồng nghĩa với Agree, cụ thể:

  • See eye to eye: Hoàn toàn đồng ý
  • If the shoe fits, wear it: Nếu đúng đó là sự thật, hãy chấp nhận nó
  • Truer words were never spoken: Tôi hoàn toàn đồng ý với điều bạn vừa nói.

Bài tập vận dụng với Agree 

Bài 1: Điền vào chỗ trống các giới từ thích hợp với mỗi câu

1. Our teammates have agreed ______ a venue for the basketball competition.

2. My family agrees ______ most things I did.

3. She doesn’t agree ______ killing wild animals, especially endangered ones, for their fur.

4. I think my client will agree ______ all the terms in the contract that we offer.

5. My mother often agrees ______ my brother.

Đáp án:

  1. On
  2. On
  3. With
  4. To
  5. With

Bài 2: Điền giới từ còn thiếu vào ô trống

1. I agree ………my mother about most things.

2. Both sides agreed ………..some modifications to the proposals.

3. We agreed ……….this issue.

4. We all agreed ……..meet up at 8:00.

5. You look well – the mountain air must agree ………you. 

6.  I don’t agree ……..hunting.

7. My sister and I don’t agree ………the ethics of eating meat.

8. Ministers agree……… a strategy for tackling the Covid

9. We had to push them to agree ……..our terms.

10. Many people don’t agree ……cutting down trees on the streets.

Đáp án:

  1. With
  2. To
  3. On
  4. To
  5. With
  6. With
  7. On
  8. Không điền
  9. To
  10. With

Bài 3. Điền giới từ chính xác vào chỗ trống:

1. They couldn’t agree ______ what to eat for dinner.

2. My sister often agrees ______ my brother.

3. Our teammates have agreed ______ a venue for the football competition.

4. I think my client will agree ______ all the terms in the contract.

5. My family agree ______ most things.

6. She isn’t sure that she will agree ______ their suggestions.

7. He doesn’t agree ______ killing wild animals for their fur.

8. I believe Jackson will agree ______ attend her birthday party.

Đáp án

1. on

2. with

3. on

4. to

5. on

6. with

7. with

8. to

Bài 4: Điền vào chỗ trống các giới từ thích hợp với mỗi câu:

  1. Our teammates have agreed ______ a venue for the basketball competition.
  2. My family agrees ______ most things I did.
  3. She doesn’t agree ______ killing wild animals, especially endangered ones, for their fur.
  4. I think my client will agree ______ all the terms in the contract that we offer.
  5. My mother often agrees ______ my brother.

Đáp án:

  1. on
  2. on
  3. with
  4. to
  5. with

Bài 5: Chọn đáp án đúng để điền vào chỗ trống với "agree":

1. They couldn’t ___________ what to eat for dinner.

   - a. agree in

   - b. agree on

   - c. agree to

2. She doesn’t ___________ killing animals for sport.

   - a. agree with

   - b. agree in

   - c. agree on

3. The committee members ___________ a new policy after several meetings.

   - a. agreed with

   - b. agreed to

   - c. agreed in

4. My friends usually ___________ my suggestions for weekend plans.

   - a. agree on

   - b. agree with

   - c. agree to

5. We couldn’t ___________ a suitable date for the event.

   - a. agree on

   - b. agree with

   - c. agree in

Đáp án:

1. b

2. a

3. b

4. b

5. a

Bài 6: Viết lại các câu sau sao cho nghĩa không thay đổi, sử dụng "agree":

1. We decided to accept the terms of the contract.

   - We ___________ the terms of the contract.

2. She shares the same opinion as me on this matter.

   - She ___________ me on this matter.

3. They reached a consensus on the new policy.

   - They ___________ the new policy.

4. I don’t approve of their methods.

   - I don’t ___________ their methods.

5. The team members concurred with the decision.

   - The team members ___________ the decision.

Đáp án:

1. agreed to

2. agrees with

3. agreed on

4. agree with

5. agreed with

Bài 7: Sắp xếp lại các từ thành câu hoàn chỉnh có nghĩa sử dụng "agree":

1. with / I / everything / don’t / you / agree

2. meeting / on / a / We / time / agreed

3. to / He / the / contract / agreed / terms / of

4. her / agreed / We / with / suggestions

5. on / They / not / policy / did / the / agree

Đáp án:

1. I don’t agree with everything you say.

2. We agreed on a meeting time.

3. He agreed to the terms of the contract.

4. We agreed with her suggestions.

5. They did not agree on the policy.

Bài 8: Chọn từ đúng để hoàn thành câu với "agree":

1. She ___________ to the proposal after much discussion.

   - a. agreed

   - b. agreeded

2. They have finally ___________ on a date for the wedding.

   - a. agreeing

   - b. agreed

3. He always ___________ with his parents on important issues.

   - a. agrees

   - b. agree

4. We ___________ to meet at 7 PM.

   - a. agree

   - b. agreed

5. I can’t ___________ with their decision.

   - a. agrees

   - b. agree

Đáp án:

1. a

2. b

3. a

4. b

5. b

Bài 9: Điền vào chỗ trống từ phù hợp với "agree":

1. They ___________ on the best way to solve the problem.

2. My parents usually ___________ with each other about major decisions.

3. The employees ___________ to the new work schedule.

4. We need to ___________ on a time to meet.

5. She doesn’t ___________ with the company’s policies.

Đáp án:

1. agreed

2. agree

3. agreed

4. agree

5. agree

Bài 10: Dịch các câu sau sang tiếng Việt sử dụng "agree":

1. They agreed to extend the deadline for the project.

2. I don’t agree with your opinion on this issue.

3. We all agreed on the importance of teamwork.

4. She agreed to help with the preparations.

5. My friends and I agree that this movie is great.

Đáp án:

1. Họ đã đồng ý gia hạn thời hạn cho dự án.

2. Tôi không đồng ý với ý kiến của bạn về vấn đề này.

3. Tất cả chúng tôi đều đồng ý về tầm quan trọng của làm việc nhóm.

4. Cô ấy đã đồng ý giúp đỡ với các công việc chuẩn bị.

5. Bạn bè tôi và tôi đều đồng ý rằng bộ phim này rất tuyệt.

Xem thêm các tài liệu Tiếng Anh hay, chi tiết khác:

Để xem toàn bộ tài liệu, vui lòng tải xuống
Chủ đề:
Bình luận (0)

Đăng nhập để có thể bình luận

Chưa có bình luận nào. Bạn hãy là người đầu tiên cho tôi biết ý kiến!