Đại từ sở hữu là gì? | Cấu trúc - Cách dùng - Các loại đại từ sở hữu - Bài tập vận dụng (2025)
1900.com.vn tổng hợp và giới thiệu bài viết Đại từ sở hữu là gì? | Cấu trúc - Cách dùng - Các loại đại từ sở hữu - Bài tập vận dụng giúp bạn nắm vững cách làm bài, nâng cao vốn từ vựng và đạt kết quả cao trong bài thi Tiếng Anh.
Đại từ sở hữu là gì? | Cấu trúc - Cách dùng - Các loại đại từ sở hữu - Bài tập vận dụng
Đại từ sở hữu tiếng Anh là gì?
Đại từ sở hữu trong tiếng Anh (Possessive Pronoun) được sử dụng để chỉ sự sở hữu, quan hệ sở hữu hoặc mối quan hệ giữa một người/ một vật với một đối tượng khác. Ví dụ:
Please don’t move that car. It’s mine. (Xin đừng di chuyển chiếc xe đó. Nó là của tôi.) ➞ Ở đây, đại từ sở hữu “mine” được dùng để thay thế cho “my car”.
That jacket belongs to Ed. It’s his. (Chiếc áo khoác đó thuộc về Ed. Nó là của anh ấy.) ➞ Ở đây, đại từ sở hữu “his” được dùng để thay thế cho “his jacket”.
Have you seen a brown dog? He’s ours. (Bạn đã nhìn thấy một con chó màu nâu? Nó là của chúng tôi.) ➞ Ở đây, đại từ sở hữu “ours” được dùng để thay thế cho “our dog”.
Các loại đại từ sở hữu trong tiếng Anh
Có 2 loại đại từ sở hữu trong tiếng Anh: ĐTSH ngôi nhất quán (Possessive pronouns) và ĐTSH ngôi khái quát (Possessive determiners).
1. Đại từ sở hữu ngôi nhất quán (Possessive Pronouns)
Đại từ sở hữu ngôi nhất quán thay thế cho danh từ và chỉ sự sở hữu một cách trực tiếp mà không cần sử dụng danh từ.
Đại từ nhân xưng
ĐTSH ngôi nhất quán
Ví dụ
I: Tôi
Mine: của tôi
This pen is mine. (Cái bút này là của tôi.)
You: Bạn
Yours: của bạn
Is this bag yours? (Cái túi này của bạn phải không?)
He: Anh ấy
His: của anh ấy
The car is his. (Chiếc xe là của anh ấy.)
She: Cô ấy
Hers: của cô ấy
The book is hers. (Cuốn sách là của cô ấy.)
It: Nó
Its: của nó
The cat licked its paws. (Con mèo liếm chân của nó.)
We: Chúng tôi
Ours: của chúng tôi
The tickets are ours. (Những vé đó là của chúng tôi.)
They: Họ
Theirs: của họ
The keys are theirs. (Những chìa khóa là của họ.)
2. Đại từ sở hữu ngôi khái quát (Possessive pronoun)
Đại từ sở hữu ngôi khái quát được sử dụng trước danh từ để chỉ sự sở hữu. Tham khảo bảng dưới đây:
Đại từ nhân xưng
ĐTSH ngôi khái quán
Ví dụ
I: Tôi
My: của tôi
This is my car. (Đây là xe của tôi.)
You: Bạn
Your: của bạn
Are these your shoes? (Đôi giày này có phải của bạn không?)
He: Anh ấy
His: của anh ấy
His house is very beautiful. (Ngôi nhà của anh ấy rất đẹp.)
She: Cô ấy
Her: của cô ấy
Her dog is very playful. (Con chó của cô ấy rất nghịch ngợm.)
It: Nó
Its: của nó
The dog licked its fur. (Con chó liếm lông của nó.)
We: Chúng tôi
Our: của chúng tôi
Our team won the game. (Đội của chúng tôi đã chiến thắng trận đấu.)
They: Họ
Their: của họ
Their house is big and modern. (Ngôi nhà của họ lớn và hiện đại.)
Vị trí và chức năng của đại từ sở hữu
1. Làm chủ ngữ
Đầu tiên, đại từ sở hữu có thể đứng đầu câu và đóng vai trò là chủ ngữ trong câu. Ví dụ:
My cat is sleeping. (Mèo của tôi đang ngủ.)
Their house is beautiful. (Ngôi nhà của họ rất đẹp.)
2. Làm tân ngữ
Đại từ sở hữu đóng vai trò là tân ngữ trong câu. Ví dụ:
She borrowed my book. (Cô ấy đã mượn cuốn sách của tôi.)
He saw their car. (Anh ấy đã nhìn thấy chiếc xe của họ.)
3. Đứng sau các giới từ
Ngoài ra, đại từ sở hữu còn đứng ở vị trí sau các giới từ. Ví dụ:
I went to the party with my friend. (Tôi đã đi dự tiệc cùng bạn của tôi.)
The key is in his pocket. (Chìa khóa nằm trong túi của anh ấy.)
Một số lưu ý khi sử dụng đại từ sở hữu
1. Không dùng ‘s sau đại từ sở hữu
Đại từ sở hữu đã chỉ sự sở hữu một cách rõ ràng, do đó không cần thêm 's sau đó.
Ví dụ sai: The cat's is licking its paws.
➞ Sửa sai: The cat is licking its paws. (Con mèo đang liếm lông của nó.)
2. Phân biệt “Its” và “It’s”
Nhìn thoáng qua cho vẻ “Its” và “It’s” là 2 từ giống nhau, tuy nhiên bạn cần phải nhìn thật kỹ và phân biệt cách sử dụng của những từ này nhé!
"Its" là đại từ sở hữu của "it", chỉ sở hữu của một đối tượng (sự vật, động vật). Ví dụ: The dog is wagging its tail. (Con chó đang vẫy đuôi của nó.)
"It's" là viết tắt của "it is" hoặc "it has" (động từ “to be” hoặc “to have”). Ví dụ:
It’s my book. (Nó là cuốn sách của tôi.)
It’s been 5 years since I graduated (Đã là 5 năm rồi kể từ khi tôi tốt nghiệp.)
3. Không sử dụng các mạo từ “the/a/an” trước các đại từ sở hữu
ĐTSH đã bao gồm ý nghĩa của sự sở hữu, do đó không cần sử dụng các mạo từ (a/an/the) trước chúng.
Ví dụ sai: This is a my book.
➞ Sửa sai: This is my book. (Đây là cuốn sách của tôi.)
Phân biệt đại từ sở hữu và tính từ sở hữu
Để phân biệt giữa ĐTSH (possessive pronouns) và tính từ sở hữu (possessive adjectives), chúng ta cần xem xét cách chúng được sử dụng trong câu. Cùng 1900 tìm hiểu cách sử dụng của đại từ sở hữu và tính từ sở hữu dưới đây nhé!
Phân biệt ĐTSH và TTSH
Cách sử dụng
Ví dụ
Đại từ sở hữu (Possessive Pronouns)
ĐTSH thay thế cho danh từ và không cần được theo sau bởi một danh từ.
Chúng chỉ sự sở hữu một cách trực tiếp.
This book is mine. (Cuốn sách này là của tôi.)
➞ Trong ví dụ này, "mine" thay thế cho danh từ và trực tiếp chỉ sở hữu.
Tính từ sở hữu (Possessive Adjectives)
Được sử dụng trước danh từ để mô tả sự sở hữu.
Chúng phải đi kèm với một danh từ.
This is my book. (Đây là cuốn sách của tôi.)
➞ Trong ví dụ này, "my" đi kèm với danh từ "book" và mô tả sự sở hữu.
Để phân biệt rõ hơn, ta có thể nhìn vào vị trí và chức năng của từ đó trong câu. Nếu từ đứng một mình và không cần danh từ theo sau, thì đó là một ĐTSH. Ngược lại, nếu từ được sử dụng trước danh từ để mô tả sự sở hữu, thì đó là một tính từ sở hữu.
Ví dụ:
The car is mine. (Cái xe là của tôi) ➞ ĐTSH.
This is my car. (Đây là chiếc xe của tôi) ➞ TTSH.
Qua đó, ta có thể phân biệt được giữa ĐTSH và TTSH dựa trên cách chúng được sử dụng trong câu và vị trí của chúng liên quan đến danh từ.
Bài tập đại từ sở hữu có đáp án
Bài 1: Điền các đại từ/tính từ sở hữu thích hợp vào các chỗ trống dưới đây
1. This is ____ book. I bought it yesterday.
2. Is this ____ pen? Can I borrow it?
3. I can't find ____ keys.
4. She is playing with ____ dog.
5. _____car is parked over there.
6. The house is _____. They painted it green.
7. That bike is not _____. I took it from my brother.
8. Is this ____ hat? It is beautiful
9. Please give me ____ phone. I will call you tonight.
10. The cat is licking ____ paws.
Đáp án:
1. my
2. your
3. my
4. her
5. Our
6. theirs
7. mine
8. your
9. his
10. its
Bài 2: Chọn 1 từ trong ngoặc phù hợp để hoàn thành câu
1. Is this cup ________ (your / yours)?
2. The coffee is ________ (my / mine).
3. That coat is ________ (my / mine).
4. He lives in ________ (her / hers) house.
5. You might want ________ (your / yours) phone.
6. The new car is ________ (their / theirs).
7. She cooked ________ (our / ours) food.
8. Don't stand on ________ (my / mine) foot!
9. She gave him ________ (her / hers) suitcase.
10. I met ________ (their / theirs) mother.
11. Is this ________ (their / theirs) coffee?
12. Is the flat ________ (her / hers)?
13. The grey scarf is ________ (my / mine).
14. That red bike is ________ (our / ours).
15. We should take ________ (our / ours) coats.
16. That is ________ (my / mine) car.
17. He dropped ________ (my / mine) bag.
18. Are these phones ________ (their / theirs)?
19. These cakes are ________ (our / ours)!
20. Are those children ________ (your / yours)?
Đáp án:
1. yours
2. mine
3. mine
4.
her
5.
your
6. theirs
7.
our
8.
my
9.
her
10. their
11. their
12. hers
13. mine
14. ours
15.
our
16.
my
17.
my
18. theirs
19. ours
20. yours
Bài 3: Chuyển đại từ nhân xưng trong ngoặc thành một đại từ sở hữu thích hợp
1. This bag belongs to that woman in red; it’s not ______. (you)
2. Our car is newer than ______. (he)
3. That book does not belong to you; it’s ______. (I)
4. Your father is taller than ______. (she)
5. This boy’s ideas are more interesting than ______. (you)
6. Victor’s house is older than ______. (we)
7. The box belongs to John; it’s not ______. (you)
8. These words were said by Shakespeare; they are not ______. (we)
9. That project was done by Charlotte; it’s ______. (she)
10. This is my parents’ room and the clothes are ______. (they)
11. That T-shirt is ______. (I)
12. My task is more difficult than ______. (he)
13. Your situation is not as bad as ______. (they)
14. The mobile phone belongs to that girl. It’s ______. (she)
15. You can't take that laptop home. It’s ______. (we)
Đáp án:
1. yours
2. his
3. mine
4. hers
5. yours
6. ours
7. yours
8. ours
9. hers
10. theirs
11. mine
12. his
13. theirs
14. hers
15. ours
Bài 4: Điền một đại từ sở hữu vào ô trống mỗi câu
1. I'm riding my bike. The bike is ______.
2. The rings belong to Lucy. They are ______.
3. There is a book on your desk. Is it ______ ?
4. We have a computer. The computer is ______.
5. That money belongs to him. It is ______.
6. This garden belongs to them. It is ______.
7. The houses belong to us. They are ______.
8. I have two cats. They are ______.
9. Are those shoes Ann's? Yes, they are ______.
10. Are these balls the children's? No, they aren't ______.
11. That photograph belongs to them. That photograph is ______.
12. That motorbike belongs to that man. That motorbike is ______.
13. This iPod belongs to you. This iPod is ______.
14. This ball belongs to those boys. This ball is ______.
15. This apartment belongs to my cousins. This apartment is ______.
16. These are my pencils. They are ______.
17. It is her book. It is ______.
18. Those are his toys. Those are ______.
19. Those are their apples. Those are ______.
20. These are our notebooks. These are ______.
21. It is your pencil sharpener. It is ______.
22. Is that your ruler? Is it ______?
23. It's our house. It's ______.
24. We bought that house last year. It is ______.
25. This car belongs to Mr. and Mrs. Smith. It is ______.
26. I think I saw John drop this pen. I think it is ______.
27. This book is ______. It has my name on it.
28. My brother and I made that chair. It’s ______.
29. Excuse me. This phone is ______.You forgot to take it with you.
30. Her sister drew the picture. It’s ______.
31. The little boy shouted, “Give the ball to me! It’s______!”
32. That’s ______. We bought it last night at the department store.
33. The bicycles were ______, so they rode them home after school.
34. A: Are you sure this book belongs to your mother? B: Yes, it’s ______.
35. This is ______ - you ordered the pizza. I ordered the spaghetti.
36. A: Is this Robert’s? B: No, it’s not ______.
37. I think these keys are ______. I left them on the table.
38. Thomas can find his classroom, but Susan and Mary can’t find ______.
Đáp án:
1. mine
2. hers
3. yours
4. ours
5. his
6. theirs
7. ours
8. mine
9. hers
10. theirs
11. theirs
12.
his
13. yours
14. theirs
15. theirs
16. mine
17. hers
18.
his
19. theirs
20. ours
21. yours
22. yours
23. ours
24. ours
25. theirs
26.
his
27.
mine
28.
ours
29.
yours
30.
hers
31. mine
32. ours
33. theirs
34. hers
35. . yours
36.
his
37.
mine
38. theirs
Bài 5: Khoanh tròn đáp án đúng
1. Tina is ... sister.
A. my
B. mine
C. I
D. me
2... went to the cinema yesterday.
A. her
B. hers
C. she
3. This car is ...
A. his
B. him
C. he
4. These are the children's shoes. They're ...
A. their
B. they
C. theirs
D. them
5. Look at ...!
A. my
B. I
C. me
D. mine
6... brother is tall.
A. his
B. him
C. he
7. I waited for ... yesterday but you didn't come.
A. your
B. you
C. yours
8. These are ... pencils.
A. ours
B. we
C. us
D. our
9. This letter is for ...
A. she
B. hers
C. her
10... didn't do the homework.
A. Yours
B. You
C. Your
Đáp án:
1. A
2. C
3. A
4. C
5. C
6. A
7. B
8. D
9. C
0. B
Bài 6: Viết lại câu có sử dụng đại từ sở hữu
Ex: This is his car -> This car is his.
1. Are those his shoes? ____________________.
2. These are my pens. ____________________.
3. This will be your room. ____________________.
4. This was their house. ____________________.
5. That was your plane. ____________________.
6. Is this our bus? ____________________?
7. Is this your suitcase? ____________________?
8. Will this be my desk? ____________________.
Đáp án:
1. Are those shoes his?
2. These pens are mine.
3. This room will be yours.
4. This house was theirs.
5. That plane was yours.
6. Is this bus ours?
7. Is this suitcase yours?
8. Will this desk be mine?
Bài 7: Điền vào chỗ trống.
1. This book is (you) ____.
2. The ball is (I) ____.
3. The blue car is (we) ____.
4. The ring is (she) ____.
5. We met Paul and Jane last night. This house is (they) ____.
6. The luggage is (he) ____.
7. The pictures are (she) ____.
8. In our garden is a bird. The nest is (it) ____.
9. This cat is (we) ____.
This was not my fault. It was (you) ____.
Đáp án:
1. This book is yours.
2. The ball is mine.
3. The blue car is ours.
4. The ring is hers.
5. We met Paul and Jane last night. This house is theirs.
6. The luggage is his.
7. The pictures are hers.
8. In our garden is a bird. The nest is its.
9. This cat is ours.
10. This was not my fault. It was yours.
Bài 8: Chọn đáp án đúng nhất
1. A friend of …likes going on picnic at weekends.
A – mine
B – I
C – my
D – your
2. Nancy’s car is more expensive than … , but Ben’s car is the most expensive car.
A – him
B – her
C – mine
D – my
3. Whose child is playing in … yard.
A – them
B – they
C – our
D – ours
4. Her hair is blonder than … .
A – me
B – my
C – you’re
D – yours
5. I like … house.
A – you
B – your
C – yours
D – me
6. Our house is smaller than … .
A – we
B – them
C – they
D – theirs
7. My children are older than … .
A – him
B – hers
C – her
D – he
8. This book isn’t … . Is it … ?
A – mine / yours
B – me / you
C – me / yours
D – mine / you
9. And … garden is bigger than… .
A – they / our
B – they / ours
C – their/ our
D – their / ours
10. My cat licks … tail every evening. But my dogs never lick … tails.
A – it / their
B – its / their
C – it / theirs
D – its / theirs
Đáp án:
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
A
C
C
D
B
D
B
A
D
D
Bài 9: Điền đại từ sở hữu đúng vào chỗ trống
1. I think that’s … .
2. It’s not … .
3. Is this … ?
4. I think this is … .
5. Hey! That’s … .
6. They know our name but we don’t know … .
7. That’s … .
8. It’s not … .
Đáp án
1. I think that’s mine.
2. It’s not ours.
3. Is this his?
4. I think this is its.
5. Hey! That’s mine.
6. They know our name but we don’t know theirs.
7. That’s hers.
8. It’s not mine.
Bài 10: True or False
1. My niece can’t find her umbrella. Is this blue one hers?
2. “Is Ashley’s new dress blue?” – “No, hers is green. Helen’s is blue.”
3. Ours house house is smaller than theirs.
4. And their garden is bigger than our.
5. Who dog is running round ours garden?
Đáp án:
1
2
3
4
5
True
True
False
False
False
Xem thêm các tài liệu Tiếng Anh hay, chi tiết khác:
Nếu bạn đang tìm cách nâng trình tiếng Anh thú vị hơn thay vì học theo cách truyền thống, việc học qua phim ảnh và video có thể là lựa chọn lý tưởng. Cùng 1900.com.vn khám phá Top 13 website học tiếng Anh qua phim ảnh & video online chất lượng hiện nay — giúp bạn vừa giải trí vừa tiến bộ, nâng cao khả năng nghe nói và phản xạ tự nhiên hơn.
1900.com.vn tổng hợp bài viết về Câu điều kiện loại 1 (First Conditional) đầy đủ các kiến thức bao gồm: Định nghĩa, cấu trúc ngữ pháp, cách dùng, các ví dụ minh họa và bài tập vận dụng. Từ đó giúp bạn nắm vững kiến thức và học tốt Tiếng Anh hơn.
1900.com.vn tổng hợp bài viết về Speaking Forecast 2023 | Bộ đề dự đoán chi tiết mới nhất cung cấp cho người học một loạt các chủ đề, câu hỏi và phương pháp luyện tập để giúp họ nâng cao khả năng giao tiếp tiếng Anh của mình. Từ đó giúp bạn nắm vững kiến thức và học tốt Tiếng Anh hơn.