Topic: Films - Bài mẫu IELTS Speaking Part 1
1900.com.vn tổng hợp và giới thiệu bài viết Topic: Films - Bài mẫu IELTS Speaking Part 1 giúp bạn ôn luyện và đạt kết quả cao trong bài thi Tiếng Anh.
Keep it up là gì? | Cách sử dụng - Các cụm từ thường gặp với Keep - Bài tập vận dụng
Theo từ điển Cambridge, Keep it up là một thành ngữ được sử dụng để khuyến khích, động viên ai đó tiếp tục làm một điều gì. Hiểu nôm na, “Keep it up” có nghĩa là “cứ tiếp tục như vậy nhé/ giữ vững phong độ nhé”.
Với thành ngữ “keep it up”, ta thường sẽ có 2 cách sử dụng chính sau đây:
Chẳng hạn, một học sinh đạt điểm cao trong lớp, và giáo viên đã khích lệ bạn học viên đó như sau: “You’re doing great in this class. Keep it up!”
Chẳng hạn, một nhân viên lúc nào cũng chơi games trong giờ làm, một người đồng nghiệp mỉa mai anh ta “Keep it up, and you’ll certainly get fired”.
Thành ngữ với keep | Nghĩa | Ví dụ | Nghĩa Ví dụ |
Keep someone company | Bầu bạn với ai/ Ở bên cạnh ai đó (để làm cho ai đó không cảm thấy cô đơn hoặc cô lập). | Hoa stayed at the hospital to keep her grandmother company while she recovered. | Hoa ở lại bệnh viện để bầu bạn với bà cô ấy trong thời gian bà bình phục. |
Keep an eye on someone | Trông nom; canh giữ; coi chừng; | Can you keep an eye on my bag while I go to the restroom? | Bạn có thể trông cái túi của tôi trong khi tôi đi vệ sinh không? |
Keep someone posted (on something) | Cập nhật với ai đó những thông tin mới nhất | Please keep me posted on any changes to the schedule. | Vui lòng thông báo cho tôi về bất kỳ thay đổi nào đối với lịch trình. |
Keep somebody at arm’s length | Giữ “khoảng cách” với ai đó. | Tung had the feeling that his crush always kept him at her arm’s length | Tùng có cảm giác người mình yêu luôn giữ khoảng cách với anh ta |
Keep awake | Giữ bản thân tỉnh táo | I had to drink coffee to keep myself awake during the late-night study session. | Tôi phải uống cà phê để giữ tỉnh táo trong buổi học khuya. |
Keep busy | Giữ bản thân bận rộn, không rảnh rỗi. | Huong joined multiple clubs to keep herself busy during the summer break. | Hương tham gia nhiều câu lạc bộ để giữ cho bản thân bận rộn trong kỳ nghỉ hè. |
Keep calm | Giữ bình tĩnh | Take deep breaths and try to keep calm during the interview. | Hít thở sâu và cố gắng giữ bình tĩnh trong cuộc phỏng vấn |
Keep somebody informed/be kept informed | Được thông báo hoặc tiếp tục cập nhật thông tin mới nhất. | As a manager, you should keep your team informed about company updates. | Là người quản lý, bạn nên cập nhật cho nhóm của mình về các thông tin mới của công ty. |
Keep a low profile | Giữ thái độ kín đáo, không gây chú ý/ kín tiếng | After the scandal, the actor decided to keep a low profile and avoid the media. | Sau scandal, nam diễn viên quyết định kín tiếng và tránh mặt giới truyền thông. |
Keep a secret | Giữ bí mật | Hoa can’t keep a secret | Hoa không giữ được bí mật |
Keep your shirt on | Giữ bình tĩnh, không bực tức hoặc nóng giận. | Don’t beat yourself up too hard. Just keep your shirt on and let’s find a solution. | Đừng tự trách bản thân quá nhiều. Cứ bình tĩnh và cùng tìm cách giải quyết. |
Keep your word | Giữ lời hứa, không thất hứa | If you promise to help, make sure you keep your word and follow through. | Nếu bạn hứa sẽ giúp đỡ, hãy chắc chắn rằng bạn giữ lời và làm theo. |
Keep a straight face | Giữ khuôn mặt nghiêm túc, không cười. | Despite the funny joke, she managed to keep a straight face and didn’t burst into laughter. | Bất chấp trò đùa hài hước, cô ấy đã cố gắng giữ khuôn mặt nghiêm túc và không phá lên cười. |
Keep something/ someone in mind | Ghi nhớ, không quên điều gì hoặc ai đó. | I’ll keep your request in mind and let you know if any opportunities arise. | Tôi sẽ ghi nhớ yêu cầu của bạn và cho bạn biết nếu có bất kỳ cơ hội nào phát sinh. |
Bài 1: Hãy đọc các câu dưới đây và xét xem cụm từ keep it up đang được sử dụng theo cách nào đã học trong bài nhé
Đáp án:
Bài 2: Điền các từ trong bảng để hoàn thành câu
Keep calm | company | Keep an eye on |
Keep a low profile | Keep it up | Keep a secret |
Bài 3: Điền Phrasal Verb thích hợp vào ô trống.
keep back | keep away | keep on | keep out | keep to |
keep in | keep down | keep off | keep up | keep away from |
Đáp án:
Bài 4: Điền các giới từ được cho trong bảng sau vào chỗ trống của các câu bên dưới:
Away |
Back |
Down |
Off |
On |
Out |
Up |
Under |
Out of |
Up with |
Đáp án:
Bài 5: Chọn đáp án đúng
1. The company has kept a tight rein/grindstone on costs.
2. She kept her secret/ word and provided us everything we needed.
3. I held/kept her until she went to sleep.
4. I keep forget/forgetting to purchase this ticket.
5. My mother will keep her eye/care on the kids when I go to work.
Đáp án:
1. rein
2. word
3. held
4. forgetting
5. eye
Bài 6: Điền giới từ thích hợp vào chỗ trống
1. After the operation I couldn’t keep my food……
2. This child can’t keep…… of mischief.
3. Influencers are crazy about keeping up…. the latest fashion.
4. I was always getting kept………. for something when I was a kid.
5. He was all in favor of anything that kept their costs……
6. A programme aimed at keeping teenagers……… drugs.
7. She was unable to keep…… her tears.
8. The typhoon kept…. all day.
9. I decided not to keep…… touch with an old girlfriend.
Đáp án:
Bài 7: Điền giới từ phù hợp với keep trong câu
1. My brother ’ll be fine as long as she keeps ___________ the path.
2. The government dammed the river to keep ___________ the water.
3. This runner couldn’t keep ___________ the pace and lost the lead.
4. My sister was kept ___________ participating because of her age.
5. Linh kept ___________ the sandwich which was the first solid food he ate in a week.
6. Lan told us to keep ___________ the kitchen floor as she had just mopped it.
7. My brother used an alarm system to help keep ___________ unwanted guests.
8. Linh kept ___________ it until she finally got the knot untied.
9. JLan kept her husband ___________ with his loud snoring.
10. Why keep __________ that old car? She ought to get rid of it.
Đáp án:
1. to
2. back
3. up with
4. from
5. down
6. off
7. away
8. at
9. up
10. around
Bài 8: Tìm lỗi sai và sửa
1. Can my sister keep on this photo?
2. My teacher kept on ask me questions the whole time.
3. It’s hard to keep warming in this cold weather.
4. My sister must keep the assembly line move.
5. Lan wishes I’d keep quietly.
Đáp án:
1. keep on -> keep
2. on ask -> on asking
3. warm -> warming
4. move -> moving
5. quietly -> quiet
Bài 9: Điền cụm động từ với Keep thích hợp vào chỗ trống
1. I will _______ practicing until I graduate.
2. _______ of the fire building.
3. Please _______ the speed rules while driving.
4. We need to _______ with the latest trends in the park.
5. It’s important to _______ positive people in your life.
6. _______ from the construction site for her own.
7. She will _______ the remaining cookies for her boyfriend.
8. Need to _______ the noise levels in the hospital.
9. It’s important to _______ your motion in a professional setting.
10. _______ the wet door to avoid slipping.
Đáp án
1. keep on | 2. keep out | 3. keep to | 4. keep up | 5. keep away from |
6. keep away | 7. keep back | 8. keep down | 9. keep in | 10. keep off |
Bài 10: Chia dạng đúng của từ vào ô trống phù hợp
Keep in touch, keep pace, keep an appointment, keep quiet, keep track, keep a lookout
1. Despite not being in the same city, my friends and I can still (1) with each other because of the development of online platforms such as Facebook or Instagram, enabling us to send text messages and make video calls.
2. She failed to (2) with her client. She had to phone to say sorry for missing the meeting.
3. Managers are responsible for (3) of the progress of workers. By closely watching and supervising, they can maintain the quality of the products.
4. It is obvious that students with low stamina find it hard to (4) with others in running exercises.
5. Be careful! Remember to always (5) for all incidents while you are walking alone as they can be dangerous.
6. People working in military intelligence always have to (6) about their activities. If such information is leaked out, there can be danger for their family and themselves.
7. It is hard for developing countries to (7) with developed ones in technology as they are not adequately invested and do not have many experts.
Đáp án:
1. Keep in touch
2. Keep an appointment
3. Keeping track
4. Keep pace
5. Keep a lookout
6. Keep quiet
7. Keep pace
Bài 11: Dịch các câu sau sang tiếng Anh (sử dụng cụm từ “keep up with”)
Đáp án:
Bài 12: Chọn đáp án đúng nhất
1. The dog kept _____ the door.
A. Scratching
B. Scratched
C. Scratches
2. Close the door to keep the room ______ .
A. being warm
B. be warm
C. warm
3. He kept me ______ all evening yesterday.
A. work
B. worked
C. working
4. The boy always keep____tight rein on controls his LEGOs.
A. On
B. In
C. A
5. We should ______, my friend.
A. keep on
B. keep in touch
C. keep in mind
Bài 13: Chọn đáp án đúng
1. Open the door to keep the room ………….
2. He keeps on ………..money from me.
3. Although I moved into England, I try my best to ……………with my old friends.
4. Despite being criticized, he still …………..his job.
5. Lan always …………..at us about her husband’s success.
6. John will ………….my children when I go shopping.
7. I believe that my husband ………something………. me.
8. My parents always ………me ……. finding a new job.
Đáp án:
1. A | 2. C | 3. C | 4. C |
5. A | 6. B | 7. C | 8. B |
Bài 14: Tìm lỗi sai:
Đáp án:
Xem thêm các tài liệu Tiếng Anh hay, chi tiết khác:
"TOP" việc làm "HOT" dành cho sinh viên
Đăng nhập để có thể bình luận