Deny là gì? | Cách sử dụng cấu trúc Deny | Phân biệt cấu trúc Deny và Refuse | Bài tập vận dụng cấu trúc Deny

1900.com.vn tổng hợp và giới thiệu bài viết Deny là gì? | Cách sử dụng cấu trúc Deny | Phân biệt cấu trúc Deny và Refuse | Bài tập vận dụng cấu trúc Deny giúp bạn ôn luyện và đạt kết quả cao trong bài thi Tiếng Anh.

Deny là gì? | Cách sử dụng cấu trúc Deny | Phân biệt cấu trúc Deny và Refuse | Bài tập vận dụng cấu trúc Deny

Deny là gì?

Deny là một động từ mang ý nghĩa là chối bỏ, phủ nhận, từ chối hoặc ngăn cản… Deny là một động từ thường theo quy tắc và không có trường hợp biến thể nào. Ở dạng quá khứ đơn và quá khứ phân từ (PII), Deny được thêm ed và trở thành “Denied”. Ví dụ:

  • Nam denies that he broke the window (Nam phủ nhận rằng anh ta làm vỡ cửa sổ).
  • The president has consistently denied the rumours ( Tổng thống liên tục phủ nhận tin đồn).

Cách sử dụng cấu trúc Deny trong Tiếng Anh

1. Vị trí của Deny ở trong câu

Deny có các vị trí cơ bản ở trong câu như sau:

  • Deny đứng đằng sau chủ ngữ (S). Ví dụ: She denied her adultery (Cô ấy phủ nhận việc cô ấy ngoại tình)
  • Deny đứng trước tân ngữ (O). Ví dụ: I denied all the rumours they said about me (Tôi đã phủ nhận tất cả cáo buộc họ nói về tôi)
  • Deny đứng sau các trạng từ (Adv). Ví dụ: She has always stridently denied the accusations against her (Cô ấy nghiêm ngặt phủ nhận những lời buộc tội chống lại cô ấy)

2. Cấu trúc Deny trong câu

Cấu trúc Deny trong câu

Định nghĩa

Ví dụ

Dịch nghĩa

Deny + something

Dùng để chối bỏ một hành động , sự việc gì đó

He denied everyone’s efforts

Anh ta phủ nhận nỗ lực của mọi người

Deny + Ving

Dùng để từ chối, phủ nhận làm điều gì đó

I deny playing with the kids at noon

Tôi từ chối chơi với bọn trẻ vào buổi trưa

Deny + That + mệnh đề

Dùng để phủ nhận một sự việc gì đó

Lan denied that she eats a lot of candies

Lan phủ nhận rằng cô ấy đã ăn rất nhiều kẹo

Deny + N + to + O

Dùng để từ chối đưa cho ai cái gì mà họ muốn

The manager has denied the opportunities to the better position to Nam 

Người quản lý đã ngăn không cho Nam tiếp cận với cơ hội thăng tiến lên vị trí cao hơn

Phân biệt cấu trúc Deny và Refuse

  • Refuse cũng mang tính phủ định, refuse có nhiều điểm khác biệt với deny cả về ý nghĩa và cấu trúc. Refuse dùng để diễn tả việc bạn sẽ từ chối, cự tuyệt làm điều gì đó mà người khác yêu cầu bạn làm. 
  • Deny thường mang nghĩa phủ nhận với những sự vật sự việc đã xảy ra rồi, còn Refuse mang nghĩa “từ chối” thường liên quan đến 1 sự vật, sự việc chưa xảy ra. Deny có thể kết hợp với mệnh đề tuy nhiên refuse lại không thể kết hợp với mệnh đề. Vì thế Refuse có cấu trúc như sau:

Cấu trúc Refuse

Ví dụ

Refuse + To V

She refuses to join the party

(Cô ấy từ chối tham gia buổi tiệc)

Refuse + Something

He declined her invitation 

(Anh ra đã từ chối lời mời của cô ấy)

Lưu ý: Với động từ đằng sau refuse là ở dạng to V, còn với deny là ở dạng Ving.

Từ/ cụm từ đi kèm với cấu trúc Deny

Từ/ cụm từ

Định nghĩa

Ví dụ

It can’t be denied that + S + V

Không thể phủ nhận, chối bỏ rằng,..

It can’t be denied that TV does influence attitudes and beliefs.(Không thể phủ nhận rằng TV ảnh hưởng đến thái độ và niềm tin)

There’s no denying the fact that + S + V

Để diễn tả cái gì đó là sự thật, không có phủ nhận

There is no denying the fact that good feedback can significantly improve learning processes and outcomes. (Không thể phủ nhận rằng góp ý tốt có thể cản thiện đáng kể quá trình học và kết quả)

Deny (oneself)

Tước đi cái gì đó của bản thân người, sự vật,..

I’m denying myself desserts right now, while I’m on this diet. (Tôi bỏ đi tráng miệng của mình trong lúc tôi đang ăn kiêng)

Bài tập với cấu trúc Deny

Bài 1: Dịch những câu sau sang tiếng Anh có sử dụng cấu trúc Deny và Refuse

1. Tôi từ chối gặp anh ta.

2. Anh ta từ chối việc chia sẻ về thông tin của anh ta.

3. Chúng tôi phủ nhận việc gian lận trong công ty.

4. Lan phủ nhận kỹ năng của tôi.

5. Thật khó để phủ nhận việc anh yêu em.

6. Anh ta muốn từ chối tham tham gia bữa tiệc.

7. Cô ta cố gắng phủ nhận lỗi lầm của mình.

8. Anh ấy từ chối tất cả vì anh ấy đã có người yêu.

9. Tôi từ chối ăn cùng bạn.

10. Tôi không từ chối bất kỳ anh chàng nào tới làm quen.

Đáp án:

1. I refused to meet him

2. He declined to share about his information.

3. We deny cheating on company

4. Lan denied my skill.

5. It’s hard to deny that I love you.

6. She wants to refuse to join the party.

7. She tried to deny his mistake.

8. He refused everything because she had a lover.

9. I deny eating with you.

10. I did not refuse any guy to get acquainted with.

Bài 2: Chia động từ đúng với cấu trúc deny

1. Lan denied…………(walk)…….. on the grass.

2. Huong denied………(not do)……….. the homework.

3. Que denied………(talk)……….. disrespectfully to the elders.

4. Trinh denied………(cheat)……….. in the exam.

5. Ngoc denied that her father………(be)……….. a thief because she didn’t have an LCD panel on her front.

6. Nam denied that he ………(have)……….. a girlfriend.

7. Tung denied that it………(be)……….. her who made that stupid mistake.

8. Trung denied………(play)……….. video games during class.

Đáp án:

1. walking

2. not having done

3. talking

4. cheating

5. was

6. had

7. was

8. playing

Bài 3: Chia dạng đúng của động từ trong ngoặc.

1. He denied (take) …….the money.

2. She refused (clean) …….. the floors.

3. The child refused (take) ……… the medicine.

4. She refused (pay) …………. the dues.

5. She denied (allow) ….. to go.

Đáp án

1. taking

2. to clean

3. to take

4. to pay

5. allowing

Bài 4: Chọn dạng đúng của từ trong ngoặc và hoàn thành các câu sau: 

1. The leader denied (to receive/receiving) my late assignment. 

2. Richard refused (to accept/accept) such an expensive watch. 

3. The girl denies (to steal/stealing) the jewelry at the mall. 

4. The actress refused (to comment/commenting) further about the incident. 

5. Peter refused (to give up /giving up) on the hope. 

Đáp án

1 -  receiving

2 - to accept

3 -  stealing

4 - to comment

5 - to give up

Bài 5: Chia động từ trong ngoặc

1. Nobody denied that the Romany people (need)…………….. a permanent place of abode.

2. Mr. John denied (study)……………………. in law school in 1990.

3. He had refused (admit)……………. the painful truth that was now confronting him.

4. I didn’t mean to deny that the game (be)……………… a causal factor in some of these suicides.

5. He denied (use)…………………. a smartphone for studying.

6. I can’t deny that I’m (get)………………. better at everything I do.

7. The agent refused (sell)………… her a ticket.

8. He denied that he (miss) …………….. his hometown.

Đáp án:

1. need

2. having studied

3. to admit

4. was

5. using

6. getting

7. to sell

8. missed

Bài 6: Viết lại câu không thay đổi nghĩa

1. It’s hard to refute these biblical arguments.
->………………………………………………………………………………………

2. Walsh didn’t confirm that the money had been paid.
->…………………………………………………………………………………….

3. Even now, he refuses to admit the complete truth.
->…………………………………………………………………………………..

Đáp án

1. It’s hard to deny these biblical arguments.

2. Walsh denied that the money had been paid.

3. Even now, he still denies the complete truth.

Bài 7: Chọn dạng đúng của từ trong ngoặc và hoàn thành các câu sau.

1. The teacher denied (to receive/receiving) my late assignment.

2. Sarah refused (to accept/accept) such an expensive gift.

3. The school girl denies (to steal/stealing) the jewelry at the mall.

4. The actress refused (to comment/commenting) further about the incident.

5. Hoa refused (to give up /giving up) on the hope.

Đáp án

1 -  receiving 

2 - to accept

3 -  stealing 

4 - to comment

5 - to give up

Bài 8: Chọn từ đúng trong các câu dưới đây

1. Titi (denied/ refused) to accept this letter.

2. He (denied/ refused) to say anything about the problem.

3. She (denies/ refuses) stealing money from Mrs. Bella.

4. He simply (refuses/ denies) to play the piano.

5. Lan (refused/ denied) hitting Rio yesterday.

6. My sister (refused/ denied) that my sister had hidden her brother’s mobile phone.

7. He (refused/ denied) to support me in the exam.

8. Linda (denies/ refuses) eating with you.

9. He did not (refuse/ deny) any guy to get acquainted.

10. My father wants to (refuse/ deny) to join the party.

11. My mom (denied/ refused) that she drinks milk.

12. Jordan (denied/ refused) the police’s accusations for his problem.

13. My sister (refused/ denied) to allow anyone to help him.

14. Ly (refuses/ denies) to answer any questions.

15. She (denies/ refuses) attempting to murder his wife.

Đáp án:

1. refused 2. refused 3. denies 4. refuses 5. denied
6. denied 7. refused 8. refuses 9. refuse 10. refuse
11. denied 12. denied 13. refused 14. refuses 15. denies

1. Anh ấy đã từ chối làm việc trong công ty dược phẩm.

2. Tôi luôn từ chối bản thân khỏi những suy nghĩ tiêu cực.

3. Chúng ta không thể phủ nhận được vẻ đẹp của Emma Watson.

4. Tôi không từ chối bất cứ lời mời nào của đứa bạn thân.

5. Yêu cầu về thời gian nghỉ làm của tôi đã bị từ chối.

6. Đứa con trai đã từ chối đi chợ để mua thức ăn.

7. Tôi nhờ Mai làm bài tập giúp nhưng cô ấy đã từ chối.

8. Thật vô lý khi họ từ chối yêu cầu của tôi.

9. Không ai phủ nhận rằng David Beckham là một cầu thủ bóng đá nổi tiếng.

10. Chúng tôi bị từ chối vào hộp đêm vì chúng tôi chưa đủ tuổi.

Đáp án:

1. He denied working in the pharmaceutical company.

2. I always deny myself negative thoughts.

3. We can’t deny the beauty of Emma Watson.

4. I don’t deny any of my best friend’s invitations.

5. My request for time off work was denied.

6. The son denied going to the market to buy food.

7. I asked Mai to help me with my homework but she denied it.

8. It is absurd that they deny my request.

9. No one denies that David Beckham is a well-known football player.

10. We are denied entrance to the nightclub because we are not old enough.

1. He denies _____ (know) anything.

2. The children refused _____ (clean) the floor.

3. I denied _____ (not take) responsibility for this rumor.

4. She has denied that she _____ (plan) to quit her job.

5. She denies _____ (use) smartphone in the class.

6. We refuse _____ (talk) to terrorists.

7. I refuse _____ (dictate) to by you.

8. I deny _____ (force) to work overtime on weekends.

9. He neither confirmed nor _____ (deny) the rumors.

10. Ken denied _____ (cheat) on the test.

Đáp án:

1. Knowing

2. To clean

3. Not taking

4. Plans

5. Using

6. Talking

7. To be dictated

8. Being forced

9. Denied

10. Cheating

Xem thêm các tài liệu Tiếng Anh hay, chi tiết khác:

TOP Việc làm "HOT" dành cho sinh viên:

Để xem toàn bộ tài liệu, vui lòng tải xuống
Chủ đề:
Bình luận (0)

Đăng nhập để có thể bình luận

Chưa có bình luận nào. Bạn hãy là người đầu tiên cho tôi biết ý kiến!