Phrasal verb Keep | Cụm động từ với Keep - Bài tập vận dụng có đáp án
1900.com.vn tổng hợp và giới thiệu bài viết Phrasal verb Keep | Cụm động từ với Keep - Bài tập vận dụng có đáp án giúp bạn ôn luyện và đạt kết quả cao trong bài thi Tiếng Anh.
Phrasal verb Keep | Cụm động từ với Keep - Bài tập vận dụng có đáp án
Phrasal verbs keep thông dụng
Keep away
Keep away là gì? Cụm động từ với Keep này trong tiếng Anh có nghĩa là “không cho phép ai gần thứ gì đó/ cách xa/ tránh xa”. Tham khảo ví dụ dưới đây:
Medicines should be KEPT AWAY from children (Các loại thuốc nên được để xa tầm tay trẻ em).
Keep away from the toads – they’re dangerous! (Tránh xa những con cóc – chúng rất nguy hiểm!).
Keep back
Phrasal verb Keep bạn nên nằm lòng tiếp theo chính là Keep back. Keep back là gì? Trong tiếng Anh, Keep back có nghĩa là “giữ khoảng cách an toàn/ giữ lại”. Ví dụ cụ thể:
The fireman told people next to this building to KEEP BACK from the fire (Lính cứu hỏa yêu cầu mọi người bên cạnh tòa nhà này giữ khoảng cách an toàn với đám cháy).
My team will need to keep back some of the budget for travel later in the year (Nhóm chúng tôi sẽ cần phải giữ lại một phần ngân sách để đi du lịch vào cuối năm).
Keep down
Keep down là gì? Sử dụng keep down trong tiếng Anh như thế nào? Keep down có nghĩa là:
Keep down: hạ xuống. Ví dụ: Keep your voice down – she’ll hear you! (Hãy hạ giọng – cô ấy sẽ nghe thấy bạn!).
Keep down: không nôn mửa. Ví dụ: The drink was so horrible that I struggled to KEEP it DOWN (Đồ uống quá khủng khiếp đến nỗi mà tôi phải vật lộn để mà không nôn mửa).
Keep off
Phrasal verb Keep – Keep off không chỉ được sử dụng thường xuyên trong giao tiếp tiếng Anh mà còn dùng trong các bài thi thực chiến. Keep off là gì? Dưới đây là một số ý nghĩa và ví dụ của cụm động từ với keep này trong tiếng Anh:
Keep off: không nói về, đề cập về. Ví dụ: She KEPT OFF the subject of her divorce (Cô ấy không hề đề cập đến việc ly hôn của mình).
Keep off: không giẫm, đạp lên thứ gì đó. Ví dụ: KEEP OFF the grass in the park, please (Vui lòng không giẫm chân lên cỏ trong công viên).
Keep on
Keep on – cụm động từ với Keep bạn nên nằm lòng để giao tiếp tiếng Anh hiệu quả cũng như chinh phục được điểm số thật cao trong các kỳ thi thực chiến như IELTS, TOEIC và THPT Quốc gia. Keep on là gì? Keep on có nghĩa là “tiếp tục”. Ví dụ cụ thể:
He KEPT ON trying and succeeded in the end (Anh ta tiếp tục cố gắng và cuối cùng cũng đã thành công).
My sister kept on asking me question after question (Em gái tôi tiếp tục hỏi tôi câu hỏi này đến câu hỏi khác).
Keep out
Keep out là gì? Sử dụng phrasal verb keep này như thế nào? Keep out có nghĩa là “không cho phép ai đó vào/ ngăn ai cái gì đó”. Tham khảo ví dụ dưới đây để hiểu hơn về cách ứng dụng cụm động từ này bạn nhé:
The police in my city KEPT the demonstrators OUT of the office (Cảnh sát trong thành phố tôi không cho phép người biểu tình vào trong văn phòng).
The curtains help keep out the drafts (Rèm cửa giúp ngăn gió lùa).
Keep (sb) out of st
Phrasal verb keep tiếp theo bạn nên ghi ngay vào sổ tay từ vựng tiếng Anh chính là Keep somebody out of something. Keep somebody out of something là gì? Cụm từ này có nghĩa là “tránh tham gia vào việc gì đó/ ngăn chặn ai tham gia gì đó”. Tham khảo ví dụ:
I prefer to keep out of arguments about money (Tôi muốn tránh xa những tranh cãi về tiền bạc).
Keep me out of this! (Giữ tôi ra khỏi điều này!).
Keep up
Keep up – cụm động từ với Keep vô cùng thông dụng hiện nay. Keep up là gì? Dưới đây là một số ý nghĩa cụ thể của Keep up trong tiếng Anh:
Keep up: Không để ai đó đi ngủ. Ví dụ: Her neighbors KEPT her UP till after 3 am with their loud music last night (Hàng xóm của cô ấy không cho cô ấy đi ngủ đến tận 3 giờ sáng bởi tiếng nhạc ồn ào tối qua).
Keep up: Duy trì một hành động liên tục. Ví dụ: How long can this couple KEEP this UP without ever speaking to each other directly? (Cặp đôi đó có thể duy trì điều này bao lâu nữa mà không một lần nói chuyện trực tiếp với nhau?).
Keep up with
Keep up và keep up with mang ý nghĩa cũng như cách dùng hoàn toàn khác nhau trong tiếng Anh. Vậy keep up with là gì và sử dụng cụm từ này như thế nào?
Keep up with: Di chuyển từ mức tương đương. Ví dụ: The girl walks too fast and it’s really hard to KEEP UP WITH her (Cô gái ấy đi quá nhanh và thật khó mà có thể giữ cô ta đi với tốc độ bình thường).
Keep up with: Bắt kịp. Ví dụ: It’s hard to KEEP UP WITH all the latest improvements and breakthroughs in technology nowadays (Rất khó khăn để bắt kịp toàn bộ các cải tiến mới nhất và đột phá trong công nghệ hiện nay).
Một số Phrasal verb Keep khác
Phrasal verb Keep
Ý nghĩa
Ví dụ
Keep across
Duy trì thông tin/ cập nhật về điều gì đó
I’ll be keeping across the development of the project very closely.
Tôi sẽ theo dõi rất chặt chẽ sự phát triển của dự án.
Keep sth around
Giữ thứ gì đó ở gần bạn
I KEEP this dictionary AROUND when I am doing my English homework.
Tôi giữ quyển từ điển cạnh mình mỗi khi tôi làm bài tập về nhà môn tiếng Anh.
Keep apart
Tách biệt với những người khác
My mom and dad still care for each other, but various factors have kept them apart over the years.
Mẹ và bố tôi vẫn quan tâm đến nhau, nhưng nhiều yếu tố khác nhau đã khiến họ xa cách trong suốt nhiều năm.
Keep to
Ở trong giới hạn
Please KEEP TO the path.
Xin vui lòng ở trong lối này.
Keep (somebody) in
Không cho phép ai ra ngoài
The teacher KEPT the students IN after school because they had been punished.
Thầy giáo không cho phép học sinh ra ngoài sau giờ học vì họ bị phạt.
Keep from
Kiểm soát bản thân, kiềm chế
I could not KEEP FROM arguing with him.
Tôi không thể kiềm chế bản thân mình mà tranh luận với anh ấy.
Bài tập phrasal verbs keep có đáp án
Bài 1. Hãy điền cụm từ thích hợp vào ô trống:
keep back
keep away
keep on
keep out
keep to
keep in
keep down
keep off
keep up
keep away from
1. _______ from the construction site for her own.
2. She will _______ the remaining cookies for her boyfriend.
3. Need to _______ the noise levels in the hospital.
4. It’s important to _______ your motion in a professional setting.
5. _______ the wet door to avoid slipping.
6. I will _______ practicing until I graduate.
7. _______ of the fire building.
8. Please _______ the speed rules while driving.
9. We need to _______ with the latest trends in the park.
10. It’s important to _______ positive people in your life.
Đáp án:
1. keep away
2. keep back
3. keep down
4. keep in
5. keep off
6. keep on
7. keep out
8. keep to
9. keep up
10. keep away from
Bài 2: Chọn đáp án đúng nhất
1. Open the door to keep the room ………….
A. Cool
B. Being cool
C. Be cool
2. He keeps on ………..money from me.
A. To borrow
B. Borrow
C. Borrowing
3. Although I moved into England, I try my best to ……………with my old friends.
A. Keep on
B. Keep up with
C. Keep in touch
4. Despite being criticized, he still …………..his job.
A. Keeps in mind
B. Keeps off
C. Keeps on
5. Lan always …………..at us about her husband’s success.
A. Keeps on
B. Keeps an eye
C. Keeps up
6. John will ………….my children when I go shopping.
A. Keep up
B. Keep
C. Keep peace with
7. I believe that my husband ………something………. me.
A. Keeps a tight rein …….on
B. Keeps track
C. Keeps………from
8. My parents always ………me ……. finding a new job.
A. Keep …….back
B. Keep ….from
C. Keep …..under
Đáp án
1. A
2. C
3. C
4. C
5. A
6. B
7. C
8. B
Bài 3: Điền Phrasal Verb thích hợp vào ô trống.
keep back
keep away
keep on
keep out
keep to
keep in
keep down
keep off
keep up
keep away from
1. Please _______ from the construction site for your own safety.
2. I will _______ the remaining cookies for the guests.
3. We need to _______ the noise levels in the library.
4. It’s important to _______ your anger in a professional setting.
5. _______ the wet floor to avoid slipping.
6. I will _______ practicing until I perfect my skills.
7. _______ of the abandoned building. It’s not safe.
8. Please _______ the road rules while driving.
9. We need to _______ with the latest trends in the market.
10. It’s important to _______ bad influences in life.
Đáp án:
1. keep away
2. keep back
3. keep down
4. keep in
5. keep off
6. keep on
7. keep out
8. keep to
9. keep up
10. keep away from
Bài 4: Điền cụm động từ với Keep thích hợp vào chỗ trống
1. I will _______ practicing until I graduate.
2. _______ of the fire building.
3. Please _______ the speed rules while driving.
4. We need to _______ with the latest trends in the park.
5. It’s important to _______ positive people in your life.
6. _______ from the construction site for her own.
7. She will _______ the remaining cookies for her boyfriend.
8. Need to _______ the noise levels in the hospital.
9. It’s important to _______ your motion in a professional setting.
10. _______ the wet door to avoid slipping.
Đáp án
1. keep on
2. keep out
3. keep to
4. keep up
5. keep away from
6. keep away
7. keep back
8. keep down
9. keep in
10. keep off
Bài 5: Điền các giới từ được cho trong bảng sau vào chỗ trống của các câu bên dưới:
Away
Back
Down
Off
On
Out
Up
Under
Out of
Up with
1. It's difficult to keep _________ such noises during the holidays.
2. Keep _________ the grass! There's a sign that says not to walk on it.
3. You should keep _________ the dangerous chemicals. They can be harmful.
4. Whenever he gets nostalgic, he keeps _________ about his childhood memories.
5. I can't keep _________ all these changes in technology. It's evolving too fast!
6. The security guard warned them to keep _________ .
7. I told the kids to keep their hands _________ the cookie jar.
8. Despite the challenges, she keeps _________ training rigorously.
9. During the flood, they tried their best to keep water _________ the basement.
10. The management wants to keep the costs _________ control to ensure profitability.
Đáp án:
1. It's difficult to keep down such noises during the holidays.
2. Keep off the grass! There's a sign that says not to walk on it.
3. You should keep away from the dangerous chemicals. They can be harmful.
4. Whenever he gets nostalgic, he keeps on about his childhood memories.
5. I can't keep up with all these changes in technology. It's evolving too fast!
6. The security guard warned them to keep out.
7. I told the kids to keep their hands off the cookie jar.
8.Despite the challenges, she keeps up training rigorously.
9. During the flood, they tried their best to keep water out of the basement.
10. The management wants to keep the costs under control to ensure profitability.
Bài 6: Điền vào chỗ trống những Phrasal verb với Keep phù hợp:
As a young entrepreneur, Emily always strives to (1) __________ the latest trends in the tech industry. Despite facing numerous challenges, she remains determined to keep up with her job and excel in her performance. Emily knows the importance of (2)_____(costs)______ to ensure profitability for her startup. She also understands the necessity of (3)_______(her emotions)____ check during negotiations to maintain professionalism. Although her schedule is hectic, Emily makes sure to (4)__________ with her mentors and advisors for guidance and support. Moreover, she’s careful to (5)___________ distractions that could hinder her progress.
Emily prefers to keep to herself when discussing her innovative ideas, allowing her creativity to flourish without external influences. Through perseverance and dedication, Emily aims to keep her startup thriving in the competitive market.
Đáp án:
1. keep up with
2. keeping costs under control
3. keeping her emotions in
4. keep in touch
5. keep away from
Bài 7: Điền cụm động từ với Keep vào chỗ trống thích hợp
1. You should ….. from that old factory - it could be dangerous.
2. Not even serious illness would ….. (him) going to work. He was a complete workaholic.
3. …..that new cement! It's still wet and I don't want to have to redo it!!
4. If you ….eating all that chocolate, you'll get fat.
5. Heading into these dangerous mountains, it's advisable to …… the marked paths.
6. The teacher …. all the disobedient students after school for an hour.
7. Even if you feel really angry during the meeting, try and …. (it) until afterwards and we can talk about it then.
8. Then the doctor said I should ….. dairy products for up to a month and the problem would resolve itself.
9. I hope this company ……(me) for at least another six months. I really need the money.
10. Walk faster, Chloe! If you don't ……with the rest of us, we'll return home immediately.
Đáp án:
1. keep away
2. keep him from
3. keep off
4. keep on
5. keep to
6. kept in
7. keep it in
8. keep off
9. keeps me on
10. keep up
Bài 8: Hoàn thành các câu sau với phrasal verbs Keep phù hợp:
1. I need to ____ my spending if I want to save money.
2. The police tried to ____ the protesters from entering the building.
3. You should ____ studying even when it’s difficult.
4. Can you please ____ an eye on my luggage while I go to the bathroom?
5. We need to ____ up with the latest trends in our industry.
Đáp án:
1. keep down
2. keep back
3. keep on
4. keep an eye on
5. keep up with
Bài 9: Chọn đáp án đúng
1. The company has kept a tight rein/grindstone on costs.
2. She kept her secret/ word and provided us everything we needed.
3. I held/kept her until she went to sleep.
4. I keep forget/forgetting to purchase this ticket.
5. My mother will keep her eye/care on the kids when I go to work.
Đáp án:
1. rein
2. word
3. held
4. forgetting
5. eye
Bài 10: Điền giới từ thích hợp vào chỗ trống
1. After the operation I couldn’t keep my food……
2. This child can’t keep…… of mischief.
3. Influencers are crazy about keeping up…. the latest fashion.
4. I was always getting kept………. for something when I was a kid.
5. He was all in favor of anything that kept their costs……
6. A programme aimed at keeping teenagers……… drugs.
7. She was unable to keep…… her tears.
8. The typhoon kept…. all day.
9. I decided not to keep…… touch with an old girlfriend.
Đáp án:
1. down
2. out
3. with
4. after
5. down
6. off
7. back
8. up
9. in
Xem thêm các tài liệu Tiếng Anh hay, chi tiết khác:
1900.com.vn tổng hợp và giới thiệu bài viết về Describe A Website On The Internet That You Use Regularly bao gồm: Đề bài, bài mẫu Speaking Part 2, 3, giúp bạn ôn luyện và đạt kết quả cao trong bài thi Tiếng Anh.
1900.com.vn tổng hợp bài viết về Describe a traditional product in your country bao gồm: đề bài, bài mẫu Speaking Part 3. Từ đó giúp bạn học tốt và đạt điểm cao trong bài thi Tiếng Anh.
1900.com.vn tổng hợp bài viết về Topic: Petrol price increase | Bài mẫu IELTS Writing Task 2 giúp bạn nắm vững kiến thức và đạt điểm cao trong bài thi Tiếng Anh.