Phrasal Verb với Back | Ý nghĩa, cách dùng và bài tập vận dụng
Một số Phrasal verb với Back thường gặp
1. Back up
STT |
Ý nghĩa |
Ví dụ |
1 |
(dành cho phương tiện giao thông) đi lùi lại |
The car backed up and parked in the correct parking spot (Xe đã lùi và đậu đúng chỗ). |
2 |
Hoàn tác |
I back up the computer task I just did (Tôi sao lưu tác vụ máy tính tôi vừa làm). |
3 |
Xem xét lại một vấn đề nào đó |
They back up the file carefully before submitting it to their superiors (Họ xem xét lại vấn đề cẩn thận trước khi nộp cho cấp trên). |
4 |
(bào mật) sao lưu dữ liệu |
They back up data to the company’s total repository so that all departments have access (Họ sao lưu dữ liệu vào kho tổng của công ty để tất cả các bộ phận đều có quyền truy cập). |
5 |
Hậu thuẫn, hỗ trợ, trợ giúp, giúp đỡ |
Ellen receives special backup when she has a doctor working in the medical field (Ellen được hỗ trợ đặc biệt khi có bác sĩ làm việc trong lĩnh vực y tế). |
6 |
Tạm dừng dòng chảy hoặc chuyển động của một cái gì đó |
The water from upstream backups due to the appearance of a new dam (Nước từ thượng nguồn dồn về do xuất hiện đập mới). |
2. Back out of
Phrasal Verb với Back tiếp theo chúng ta sẽ cùng tìm hiểu đó là Back out of.
Back out of là gì? Cụm động từ này có nghĩa là lùi xe từ một không gian hạn chế.
Ví dụ: In the practical exam, my sister successfully passed the test of backing out of a car from a confined space (Trong phần thi thực hành, em gái tôi đã xuất sắc vượt qua bài thi lùi xe ô tô từ chỗ chật hẹp).
Ngoài ra, Back out of còn có nghĩa là rút tiền hoặc rút khỏi một việc gì đó. Ví dụ: They back out of this project because they discovered there was dishonesty in the inspection process (Họ rút lui khỏi dự án này vì họ phát hiện ra có sự không trung thực trong quá trình kiểm tra).
3. Back off
Tiếp đến là Phrasal Verb với Back off.
Back off là gì? Cụm từ này có nghĩa là trở nên ít hung hăng hơn, ví dụ: After being vaccinated, my friend’s dog has backed off to be more gentle (Chó nhà bạn sau khi tiêm phòng đã đi lại hiền lành hơn).
Ngoài ra, Back off còn có nghĩa là làm giảm, làm thấp xuống cài đặt của cái gì đó.
Ví dụ: Can you back off the sound of the headphones? I can hear it (Bạn có thể giảm âm thanh của tai nghe không? Tôi có thể nghe thấy nó).
4. Back onto
Back onto là gì? Phrasal verb với Back này có nghĩa là lùi xe lên cái gì đó. Ví dụ: He backed the car onto my house’s door (Anh lùi xe vào cửa nhà em).
Bên cạnh đó Back onto còn có nghĩa là nhìn một cái gì đó từ phía sau, quay lưng vào cái gì đó. Ví dụ: Their house has its back onto the sea (Ngôi nhà của họ quay lưng ra biển).
5. Back away
Back away là gì? Phrasal verb với Back này có nghĩa là tránh làm việc gì hoặc lùi về sau (vì sợ hãi hoặc thấy ghê). Ví dụ:
-- Today’s teachers often back away from difficult teaching methods for their students (Giáo viên ngày nay thường quay lưng lại với những phương pháp giảng dạy khó khăn cho học sinh của họ).
-- She stepped back away for fear of his threat (Cô lùi ra xa vì sợ sự đe dọa của anh).
6. Back into
Hiểu chính xác ý nghĩa của Phrasal verb Back into để học luyện thi tiếng Anh hiệu quả tại nhà. Vậy Back into là gì? Cụm động từ này có nghĩa là “lùi cái gì/ vật gì đó”. Ví dụ cụ thể:
He prefers to BACK his car INTO the garage (Anh ta thích lùi xe vào bãi đỗ).
I’m sorry. I didn’t mean to back into you. I backed into the potted plant (Tôi xin lỗi. Tôi không có ý quay lại với bạn. Tôi lùi vào chậu cây).
7. Back down
Phrasal Verb với Back cuối cùng là Back down.
Back down là gì? Cụm động từ Back down có nghĩa là thu lại lời nói/ mệnh lệnh hoặc rút lui.
Ví dụ:
The Commander-in-Chief has to back down the advance orders for the army (Tổng tư lệnh phải ra lệnh rút cho quân đội).
We want to take back down the words that hurt her (Chúng tôi muốn rút lại những lời nói làm tổn thương cô ấy).
Bài tập của Phrasal verb với Back
Ex 1. Hoàn thành các câu sau với phrasal verb với “back”:
1. I had to my car up to avoid hitting the curb. (lùi lại)
2. They decided to of the plan due to lack of funding. (rút lui)
3. When the dog started growling, I slowly. (lùi lại)
4. The truck driver had to the loading dock carefully. (điều khiển lùi vào)
Đáp án:
1. back up
2. back out
3. backed away
4. back onto
Ex 2. Chọn phrasal verb đúng trong ngoặc để điền vào chỗ trống trong đoạn văn sau:
I was going to ask my boss for a raise, but when I saw how busy he was, I decided to (back off / back up) and wait for a better time. Later that day, he seemed more relaxed, so I (backed up / backed into) his office and asked about the salary increase. To my surprise, he (backed down / backed onto) and agreed to give me the raise.
Đáp án:
1. back off
2. backed into
3. backed down
Ex 3. Điền các Phrasal verb với Back phù hợp vào chỗ trống:
1. Make sure you ________ your files.
2. It’s too late to_________now.
3. She carefully screwed the cap _________ the toothpaste.
4. We retreated ________ the mountain
5. Let’s get __________ the highway.
Đáp án:
1. back up
2. back down
3. back onto
4. back down
5. back onto
Ex 4. Điền các Phrasal verb with Back phù hợp vào chỗ trống:
1. Seeing my best friend again after all these years has __________ to me so many childhood memories.
2. Can I _________ that $20 you borrowed from me last week?
3. The strong storm ________ the completion of the projects.
4. Please make sure you ________ your files before updating your computer.
5. I really like the atmosphere here. Let's _________ next month.
6. His car had to ___________ and turn around to find the right parking spot.
Đáp án:
1. brought back
2. get back
3. put back
4. back up
5. come back
6. back up
Ex 5. Hoàn thành các câu sau với phrasal verb với back:
1. Despite initial doubts, the committee decided to ………. the proposal.
2. The company had to ………. from the deal due to unforeseen circumstances.
3. He promised to ………. his friend in the upcoming debate.
4. It’s essential to ………. important documents regularly to avoid data loss.
5. After the accident, the driver cautiously ………. from the intersection.
6. The musician’s latest album is ………. by a strong fan base.
7. Despite criticism, the CEO remained firm and refused to ………. on her decision.
Đáp án:
1. back up
2. back out
3. back up
4. back up
5. backed away
6. backed by
7. back down
Ex 6. Chọn đáp án đúng
1. Despite the criticism, she decided to _______ her decision.
A. back in
B. back out
C. back up
D. back down
2. The company had to _______ from the agreement due to financial constraints.
A. back in
B. back out
C. back up
D. back down
3. He promised to _______ his friend in the upcoming presentation.
A. back in
B. back out
C. back up
D. back down
4. The professor asked the student to _______ his arguments with evidence.
A. back in
B. back out
C. back up
D. back down
5. Despite initial doubts, they decided to _______ the new initiative.
A. back in
B. back out
C. back up
D. back down
Đáp án:
1. C. back up
2. B. back out
3. C. back up
4. C. back up
5. C. back up
Ex 7. Điền các Phrasal verb với Back phù hợp vào chỗ trống:
1. They request that you __________ 100 meters to the south.
2. He refused to___________ from his earlier statement.
3. We will not ___________ from tough measures.
4. He tried to ___________.
5. The bus had to___________ and turn round.
Đáp án:
1. back off
2. back off
3. back away
4. back away
5. back up
Ex 8. Điền các Phrasal verb with Back phù hợp vào chỗ trống:
1. We retreated ________ the mountain
2. This book belongs to Tracy. I have to _________.
3. Jane has _________ of the 100-meter race after having a stomach ache last week.
4. I pointed out that their product was defective and demanded that the money be _________.
5. Do you think that hybrid classes _________ the better students?
6. We’ll _________ to you as soon as we have enough information you need.
Đáp án:
1. back down
2. give it back
3. backed out
4. put back
5. hold back
6. get back
Ex 9. Chọn đáp án đúng
1. The car was too close, so he had to _______ carefully.
A. back in
B. back out
C. back up
D. back down
2. The team faced setbacks but refused to _______.
A. back in
B. back out
C. back up
D. back down
3. After the accident, the driver had to _______ slowly from the intersection.
A. back in
B. back out
C. back up
D. back down
4. Despite the difficulties, they decided to _______ and finish the project.
A. back in
B. back out
C. back up
D. back down
5. The politician’s controversial statement caused uproar, and she had to _______.
A. back in
B. back out
C. back up
D. back down
Đáp án:
1. B. back out
2. D. back down
3. A. back in
4. D. back down
5. D. back down
Xem thêm các tài liệu Tiếng Anh hay, chi tiết khác:
TOP Việc làm "HOT" dành cho sinh viên: