Topic: Food Demand - Bài mẫu IELTS Writing Band 8.0+
1900.com.vn tổng hợp bài viết về Topic: Food Demand - Bài mẫu IELTS Writing Band 8.0+ . Từ đó giúp bạn nắm vững kiến thức và học tốt Tiếng Anh hơn.
Phrasal verb với Move | Định nghĩa - Cách sử dụng - Thành ngữ với Move - Bài tập vận dụng
Phiên âm: /muːv ɪn/
Cách sử dụng: có thể sử dụng thay thế “move in” bằng move into/in sth hoặc move in (on sb/sth) với các ý nghĩa khác như: dành thời gian, tiền bạc với điều gì đó (to live, spend your time, etc. in a particular social group). Ngoài ra trong trường hợp đặc biệt như: các cặp đôi muốn dọn vào sống chung với nhau, ta có thể sử dụng “move in with sb”
Ví dụ:
Phiên âm: /muːv ɪn ɒn/
Cách sử dụng: phrasal verb này thường được sử dụng với cấu trúc move in on sb/sth và được sử dụng trong trường hợp đặc biệt: tiến đến đe dọa ai đó/thứ gì đó ở tất cả mọi phương hướng. (to move towards somebody/something from all directions, especially in a threatening way)
Ví dụ:
Phiên âm: /muːv ɒn/
Cách sử dụng: có các ý nghĩa khác thường được sử dụng với “move on”
Ví dụ:
Phiên âm: /muːv aʊt/
Cách sử dụng: move out mang ý nghĩa ngược lại với “move in” - di chuyển đến một nơi ở mới. Phrasal verb này được dùng đồng nghĩa với từ “leave” Ngoài ra còn có thể sử dụng “move sth out” với ý nghĩa di chuyển thứ gì đó ra ngoài
Ví dụ:
Phiên âm: /muːv ˈəʊvə/
Cách sử dụng: to move over thường được sử dụng trong tục ngữ hay tiếng lóng của một số địa phương
Ví dụ:
Phiên âm: /muːv tu:/ , /muːv təˈwɔːdz/
Cách sử dụng: phrasal verb này thường được sử dụng với cấu trúc “move to/towards sth” và được áp dụng nhiều trong lĩnh vực công nghệ, kinh doanh, tài chính,...
Ví dụ:
Phiên âm: /muːv ɒf/
Cách sử dụng:
Phiên âm: /ɒn ðə muːv/
Ví dụ: I will be on the move in the next 2 hours. Please call me if you need! (Tôi sẽ di chuyển trong 2 giờ tới. Hãy gọi cho tôi nếu bạn cần!)
Phiên âm: /gɛt ə muːv ɒn/
Ví dụ: Getting a move on or you will be late for the concert of Ha Anh Tuan. (Hãy nhanh lên nếu không muốn bị muộn buổi hòa nhạc của Hà Anh Tuấn)
Phiên âm: /meɪk ðə fɜːst muːv/
Ví dụ: I didn’t matter whether you or me make the first move. (Không quan trọng tôi hay anh bắt đầu làm trước đâu.)
Phiên âm: /muːv ˈhɛvn ænd ɜːθ/
Ví dụ: The student is forced to move heaven and earth to accomplish the assignment. (Học sinh bị yêu cầu làm hết khả năng để hoàn thành bài luận.)
Phiên âm: /muːv ɒn tuː ˈbɪgə θɪŋz/
Ví dụ: I believe that you should move on to better things by changing your job. (Tôi nghĩ bạn nên thay đổi cả thiện chất lượng cuộc sống bằng cách đổi việc làm của mình.)
Phiên âm: /muːv wɪð ðə taɪmz/
Ví dụ: Moving with the times is the key to develop your career in the fashion industry. (Thay đổi theo thời đại là chìa khóa dẫn đến thành công trong sự nghiệp trong ngành thể thao.)
Phiên âm: /muːv daʊn ɪn ðə wɜːld/
Ví dụ: The president moved down in the world on the grounds that I lost his trust with the people by collaborating with terrorist. (Vị tổng thống đã mất đi vị thế xã hội trước đây bởi vì ông ấy đã đánh mất niềm tin nơi người dân vì hợp tác với những tên khủng bố.)
Phiên âm: /muːv ðə ˈgəʊlˌpəʊsts/
Ví dụ: The manager moved the goalposts to gain more money from the company’s project for himself. (Người quản lý đã thay đổi luật để nhận được nhiều tiền hơn từ nhũng dự án của công ty dành riêng cho anh ta.)
Exercise 1: Gap fill - Sử dụng Phrasal verb với Move đã học ở trên và điền vào chỗ trống dưới đây
1) Remember to clean the house before moving _____ a new house.
2) The dog moved_____ to protect the landlady from the thief.
3) She moved ____ after her father’s death.
4) My brother decided to move _____ to study at a prestigious college in Mexico.
5) The man didn’t move ____ to make space for the disabled woman to sit.
6) Moving _____ a new method in researching technology is essential for our company to develop.
7) Can you move ____ to your left so everybody can fit in the frame?
8) The boy should move ____ to live with his uncle to learn to live independently.
9) Stop moving ____ the subject. I want to talk with you about why the police arrested you.
10) Would you want to move ____ with your mom? She is old and needs someone to take care of her right now.
Đáp án tham khảo:
1) in
2) in on
3) on
4) out
5) over/up
6) to/towards
7) over
8) out
9) off
10) in
Exercise 2: Nối phrasal verb với "move" với nghĩa đúng của chúng.
1. Move in
2. Move on
3. Move out
4. Move over
5. Move up
6. Move in on
7. Move towards
8. Move away
9. Move back
10. Move along
a. To leave a place to live in another
b. To start living in a new home
c. To make space by shifting position
d. To progress or advance
e. To approach or attack
f. To leave a residence
g. To focus on a new topic or activity
h. To return to a previous position
i. To shift focus or location to something new
j. To proceed forward or continue
Đáp án:
1 - b
2 - g
3 - f
4 - c
5 - d
6 - e
7 - i
8 - a
9 - h
10 - j
Exercise 3: Sửa lỗi phrasal verb trong các câu sau.
1. He decided to move on of his parents' house.
2. The company is moving in towards new technologies.
3. She needs to move up from her current position.
4. Please move away so I can sit down.
5. They are planning to move over to a bigger office.
6. After the presentation, we will move out to the Q&A session.
7. I want to move back from my old habits.
8. We should move along with the next item on the agenda.
9. The cat moved on in to catch the mouse.
10. He decided to move out with his girlfriend.
Đáp án:
1. move out of
2. move towards
3. move up
4. move over
5. move into
6. move on
7. move away from
8. move on to
9. moved in on
10. move in with
Exercise 4: Chọn phrasal verb đúng để hoàn thành câu.
1. We plan to ________ to a larger apartment next month.
- a. move in
- b. move out
- c. move on
2. After the meeting, we need to ________ to the next topic.
- a. move in
- b. move on
- c. move out
3. Can you ________ a bit to make room for her?
- a. move in
- b. move over
- c. move up
4. They decided to ________ together after dating for a year.
- a. move out
- b. move in
- c. move on
5. We should ________ from old methods to new ones.
- a. move away
- b. move towards
- c. move back
Đáp án:
1. b
2. b
3. b
4. b
5. b
Exercise 5: Điền vào chỗ trống với phrasal verb đúng sử dụng "move".
1. They decided to ________ to the suburbs for a quieter life.
2. We need to ________ to a new system to improve efficiency.
3. She ________ with her boyfriend last summer.
4. After the discussion, we should ________ to the next point.
5. The dog ________ to protect its owner.
Đáp án:
1. move out
2. move towards
3. moved in
4. move on
5. moved in on
Exercise 6: Viết lại các câu sử dụng một phrasal verb khác với "move".
1. We will leave this place and live somewhere else next month.
- We will ________ next month.
2. She advanced to a higher position in her company.
- She ________ in her company.
3. They began living together in June.
- They ________ together in June.
4. He decided to shift away from his old habits.
- He decided to ________ from his old habits.
5. The meeting continued to the next topic.
- The meeting ________ to the next topic.
Đáp án:
1. move out
2. moved up
3. moved in
4. move away
5. moved on
Exercise 7: Nối câu với phrasal verb đúng.
1. They are planning to relocate to another city.
2. She advanced in her career quickly.
3. We need to shift focus to the next issue.
4. He made space for the elderly woman to sit.
5. The company is progressing towards new markets.
a. move up
b. move on
c. move out
d. move over
e. move towards
Đáp án:
1 - c
2 - a
3 - b
4 - d
5 - e
Exercise 8: Chọn dạng đúng của phrasal verb để hoàn thành câu.
1. We decided to ________ (move in / move on) with our grandparents.
2. After the discussion, we will ________ (move out / move on) to the voting.
3. She quickly ________ (moved up / moved over) in the company.
4. They need to ________ (move towards / move back) a new strategy.
5. He didn't ________ (move over / move out) when asked.
Đáp án:
1. move in
2. move on
3. moved up
4. move towards
5. move over
Exercise 9: Dịch các câu sau sang tiếng Anh sử dụng phrasal verb đúng với "move".
1. Chúng tôi sẽ chuyển vào căn hộ mới vào tuần tới.
2. Sau cuộc họp, chúng ta cần chuyển sang chủ đề tiếp theo.
3. Họ quyết định chuyển đến sống với nhau sau một năm hẹn hò.
4. Anh ấy đã được thăng tiến nhanh chóng trong công ty.
5. Chúng ta cần phải chuyển sang một phương pháp mới.
Đáp án:
1. We will move into the new apartment next week.
2. After the meeting, we need to move on to the next topic.
3. They decided to move in together after dating for a year.
4. He moved up quickly in the company.
5. We need to move towards a new method.
Exercise 10: Hoàn thành các đoạn hội thoại với phrasal verb đúng sử dụng "move":
1. A: When are you planning to ________?
B: Next weekend. We've packed most of our stuff already.
2. A: Can you ________ a bit? I can't see the board.
B: Sure, no problem.
3. A: I think it's time we ________ to the next item on the agenda.
B: Agreed. Let's move on.
4. A: How long did it take for her to ________ after the breakup?
B: Quite a while, but she's doing much better now.
5. A: Are they going to ________ to a new office?
B: Yes, they need more space for the growing team.
Đáp án:
1. move out
2. move over
3. move on
4. move on
5. move into
Xem thêm các tài liệu Tiếng Anh hay, chi tiết khác:
TOP Việc làm "HOT" dành cho sinh viên:
Đăng nhập để có thể bình luận