Encourage | Định nghĩa, cấu trúc, cách dùng, ví dụ đi kèm và bài tập vận dụng
Encourage là gì?
Encourage có nghĩa là động viên, khuyến khích, khích lệ một ai/ người nào đó. Encourage là động từ tiếng Anh được sử dụng phổ biến trong giao tiếp cũng như trong các bài thi thực chiến. Sau đây là một số dạng động từ của từ này:
- Ở thì hiện tại: Encourage
- Ở thì quá khứ & quá khứ phân từ: Encouraged
Ví dụ:
-- He always encourages me a lot.
Anh lấy luôn động viên tôi rất nhiều.
-- My mom encourages me to study abroad.
Mẹ tôi khích lệ tôi hãy đi du học.
-- We were encouraged to learn Korean at school.
Chúng tôi được khuyến khích học tiếng Hàn ở trường.
Word family của Encourage trong tiếng Anh:
Dạng từ
|
Word family
|
Ví dụ
|
Danh từ
|
Encouragement
|
They are extremely grateful for all your father help and encouragement (Họ vô cùng biết ơn mọi sự giúp đỡ và động viên của cha bạn).
|
Động từ
|
Encourage
|
Her tutor encouraged her to read widely in psychology (Gia sư của cô ấy khuyến khích cô ấy đọc nhiều về tâm lý học).
|
Tính từ
|
Encouraging
Encouraged
|
Early results of the experiment were extremely encouraging (Kết quả ban đầu của thử nghiệm là vô cùng đáng khích lệ).
She felt encouraged by their promise of support (Cô cảm thấy được khích lệ bởi lời hứa hỗ trợ của họ).
|
Cách dùng cấu trúc Encourage trong tiếng Anh
1. Encourage + to V (dạng chủ động)
Khi muốn động viên ai/ người nào đó làm việc gì, bạn hãy sử dụng công thức Encourage + to V. Cấu trúc Encourage cụ thể đó là:
S + encourage + O + to Verb
Ví dụ:
- I strongly encourage everyone to go and see this important film (Tôi đặc biệt khuyến khích mọi người đi xem bộ phim quan trọng này).
- My brother encourages me to accept this contract (Anh trai tôi động viên tôi chấp nhận bản hợp đồng đó).
2. Encourage dạng bị động
Chúng ta sử dụng cấu trúc này trong trường hợp được khuyến khích nên làm điều gì đó. Cấu trúc Encourage cụ thể đó là:
S + to be + encouraged + to V
Ví dụ:
-- Our teacher always encouraged us to ask questions (Giáo viên của chúng tôi luôn khuyến khích chúng tôi đặt câu hỏi).
-- I was greatly encouraged to buy new iPhone 14 (Tôi được khuyến khích rất nhiều để mua iPhone 14 mới).
3. Các cấu trúc Encourage khác
Cấu trúc Encourage khác
|
Cách dùng
|
Ví dụ
|
Cấu trúc encourage somebody in something
|
Cấu trúc Encourage này mang nghĩa là cổ vũ, ủng hộ ai/ người nào đó trong việc gì. Cấu trúc Encourage này khá giống với cấu trúc encourage somebody to do something.
|
Lan’s parents have always encouraged her in her choice of career.
Bố mẹ của Lan luôn ủng hộ cô ấy trong các quyết định về nghề nghiệp.
|
Cấu trúc encourage (doing) something
|
Cấu trúc Encourage này ý có nghĩa là ủng hộ, tán thành, đồng ý, ủng hộ một hành động nói chung nào đó.
|
My teacher encourages speaking my opinion in the debate.
Cô giáo khuyến khích việc bạn bày tỏ quan điểm cá nhân của tôi tại buổi tranh luận.
|
Lưu ý khi sử dụng cấu trúc Encourage
Cấu trúc Encourage không phải là một cấu trúc tiếng Anh khó. Tuy nhiên, để sử dụng chính xác cấu trúc này, bạn cần lưu tâm một số điều sau đây:
- Encourage đi với to V với mục đích động viên, khích lệ ai/ người nào đó làm việc gì.
- Encourage còn được dùng để nói về sự đồng ý, sự tán thành cho việc gì đó. Trong trường hợp này, encourage sẽ đi kèm với một danh từ.
- Các dạng từ Encourage:
- Tính từ Encouraging trong tiếng Anh được sử dụng với mục đích động viên, khích lệ cũng như khiến ai/ người nào đó cảm thấy kỳ vọng, có niềm tin để làm gì. Ví dụ: Early results of the experiment were extremely encouraging (Kết quả ban đầu của thử nghiệm là vô cùng đáng khích lệ).
- Danh từ Encouragement có ý nghĩa trong tiếng Anh được sử dụng với mục đích động viên ai hoặc được sử dụng để nhắc tới sự động viên để làm việc gì. Ví dụ: We are extremely grateful for all your help and encouragement (Chúng tôi vô cùng biết ơn mọi sự giúp đỡ và động viên của các bạn).
- Động từ Encourage trong tiếng Anh được ngoài việc sử dụng với mục đích động viên còn dùng để nhắc đến sự tán thành, đồng ý cho một việc cụ thể nào đó. Ví dụ: His tutor encouraged him to read widely in philosophy (Gia sư của ông khuyến khích ông đọc nhiều về triết học).
Từ/ cụm từ có cách dùng tương tự như Encourage
Cấu trúc Encourage nói chung được sử dụng với công thức: S + V + O + to V. Ta cũng có một số từ/ cụm từ có cách dùng tương tự, xem ngay dưới bảng này nhé:
Từ/ cụm từ
|
Ý nghĩa
|
Ví dụ
|
tell
|
yêu cầu
|
Chief doctor of surgery told me to stay in bed.
Bác sĩ trưởng khoa phẫu thuật bảo tôi nằm trên giường.
|
remind
|
nhắc nhở
|
Don’t forget to remind Hoa to get me the comics!
Nhớ nhắc Hoa mang truyện tranh cho tôi nhé!
|
force
|
ép buộc
|
The cops forced the robber to give personal information.
Cảnh sát bắt tên móc túi khai thông tin cá nhân.
|
persuade
|
thuyết phục
|
Try to persuade her to come.
Cố gắng thuyết phục cô ấy đến.
|
order
|
yêu cầu
|
My CEO ordered me to write her this meeting report.
Giám đốc điều hành của tôi đã yêu cầu tôi viết cho cô ấy báo cáo cuộc họp này.
|
warn
|
đe dọa, cảnh cáo
|
We were warned not to trek this area in such bad weather.
Chúng tôi đã được cảnh báo không nên đi bộ qua khu vực này trong thời tiết xấu như vậy.
|
invite
|
mời
|
My dad was invited to attend the quicking meeting yesterday.
Bố tôi đã được mời tham dự cuộc họp nhanh ngày hôm qua.
|
advise
|
khuyên bảo
|
Police in my town are advising people to stay at home.
Cảnh sát ở thị trấn tôi đang khuyên mọi người ở nhà.
|
allow
|
cho phép
|
This campaign must be allowed to continue.
Chiến dịch này phải được phép tiếp tục.
|
Từ/ cụm từ đồng nghĩa, trái nghĩa với Encourage
Từ đồng nghĩa với Encourage
egg on
assist
forward
second
uphold
pat on the back
hearten
embolden
applaud
brighten
|
urge
bolster
improve
subsidize
befriend
foster
serve
back up
pull for
cheer
stimulate
|
support
develop
invite
abet
brace
prevail
solace
get behind
root for
buoy up
spiritually
comfort
|
advocate
ease
promote
advance
countenance
relieve
succor
give a leg up
side with
reassure
restore
console
|
aid
favor
reinforce
approve
endorse
sanction
sustain
go for
inspire
boost
animate
|
Từ trái nghĩa với Encourage
up the wall
unsated
through the mill
hung up on
ungratified
unslaked
frustrated
discourage
dishearten
dissuade
hurt
agitate
|
annoy
bore
calm
deaden
depress
deter
dull
leave
alone
repress
sadden
tyre
|
tire
trouble
upset
weaken
block
confuse
dampen
deject
dispirit
uninspired
stifle
cease
|
decrease
disapprove
halt
hinder
impede
injure
obstruct
oppose
disagree
ignore
neglect
refuse
|
Phân biệt Encourage, Motivate và Stimulate trong tiếng Anh
Phân biệt
|
Encourage
|
Motivate
|
Stimulate
|
Ý nghĩa & cách dùng
|
Encourage có nghĩa là khuyến khích, khích lệ, động viên ai/ người nào đó làm gì.
Encourage dùng để làm cho họ cảm thấy thuận lợi, có niềm tin hơn khi làm công việc đó.
|
Motivate có nghĩa là khiến ai/ người nào đó muốn làm gì.
Motivate được sử dụng để khuyến khích, khích lệ đặt ra là những hoạt động mang tính cố gắng, quyết tâm để có thể thực hiện được.
|
Stimulate có nghĩa là khơi gợi sự hào hứng, hứng thú, thích thú từ bên trong một ai/ người nào đó để thúc đẩy làm điều gì.
|
Ví dụ
|
I strongly encourage everyone to go and see this important film (Tôi đặc biệt khuyến khích mọi người đi xem bộ phim quan trọng này).
|
We created the conditions whereby the child is motivated to speak (Chúng tôi đã tạo điều kiện để đứa trẻ có động lực nói).
|
The exhibition has stimulated interest in her work (Cuộc triển lãm đã kích thích sự quan tâm đến công việc của cô).
|
Bài tập cấu trúc Encourage
Ex 1: Chia động từ trong ngoặc sao cho chính xác nhất:
- All of the students in my class are always encouraged _________ (do) homework on their own.
- Why does your father encourage you in ________ (play) badminton?
- I am so happy to ________ (encourage) by my principal to study overseas.
- Your brother is great. He always __________ (encourage) you in everything you do.
- This regulation is expected to encourage ________ (follow) the traffic rules.
Đáp án: to do – playing – be encouraged – encourages – following
Ex 2: Tìm và sửa lỗi sai cho những câu dưới đây sao cho đúng nhất:
- My team was encouraged make that campaign.
- My older brother encourage me to learn Portuguese.
- I’m encourage to buy a new smartphone.
- Tram Anh encourage me to try call this boy.
- My CEO encourages me to sign this contract.
Đáp án:
- My team was encouraged to make that campaign.
- My older brother encourages me to learn Portuguese.
- I’m encouraged to buy a new smartphone.
- Tram Anh encourages me to try to call this boy.
- My CEO encourages me to sign this contract.
Ex 3: Chọn đáp án đúng vào chỗ trống:
1. Thank you. You always ______ a lot.
A. encourage
B. encourages
C. encouraged
2. The new regulations will encourage people ______.
A. invest
B. to invest
C. investing
3. We want to encourage students ______ more.
A. to cry
B. to shout
C. to read
4. I ______ to accept the job by my father. I have worked there for 3 months.
A. encourage
B. am encouraged
C. was encouraged
5. It’s ______ that Minh is in favour of the project.
A. encourage
B. encouraging
C. encouraged
Đáp án:
1. A
2. B
3. C
4. C
5. B
Ex 4: Tìm lỗi sai trong các câu sau:
1. My parents encouraged me finish my college.
2. Maybe she could encourage he to go to the doctor.
3. Their performance on Saturday was very encouraged.
4. Phuong was encouraging to continue her business.
5. Children need lots of encourages from their parents.
Đáp án:
1. My parents encouraged me to finish my college.
2. Maybe she could encourage him to go to the doctor.
3. Their performance on Saturday was very encouraging.
4. Phuong was encouraged to continue her business.
5. Children need lots of encouragement from their parents.
Ex 5: Dịch các câu sau sang tiếng Anh sử dụng các cấu trúc encourage sao cho nghĩa không thay đổi:
- Tôi sẽ luôn ủng hộ bạn trong mọi sự lựa chọn.
- Không đất nước nào khuyến khích các hành động chống lại môi trường cả.
- Bạn có nghĩ rằng đây là một hành động để khuyến khích chi tiêu không?
- Bài đọc này sẽ khuyến khích sự tìm tòi kiến thức ở học sinh.
- Một phần doanh thu của công ty sẽ được ủng hộ cho quỹ khuyến học.
Đáp án:
- I will always encourage you in all of your choices.
- No country would encourage actions against the environment.
- Do you think this is an act to encourage purchasing?
- This reading will encourage knowledge seeking in students.
- A part of the company’s revenue will be donated to the fund that encourages education.
Ex 6: Chia động từ để điền vào chỗ trống cho phù hợp:
1. Students in our class are always encouraged _________ (do) homework on their own.
2. Why does your teacher encourage you in ________ (play) football?
3. I am so happy to ________ (encourage) by my teacher to study abroad.
4. Your mom is great. She always __________ (encourage) you in everything you do.
5. This regulation is expcted to encourage ________ (follow) the traffic rules.
Đáp án:
1. to do
2. playing
3. be encouraged
4. encourages
5. following
Ex 7: Chọn dạng đúng của encourage trong các câu dưới đây.
1. My parents always ________ me a lot. I’m thankful for that.
A. encourage
B. encourages
C. encouraged
2. The new bonuses will encourage the employees ______ more actively.
A. to work
B. work
C. working
3. Schools should encourage students ______ more about their opinions.
A. to cry
B. to express
C. to shout
4. Andy _______ at work by his boss.
A. encourages
B. is encouraged
C. was encouraged
5. It is ________that we work on the project together.
A. encourage
B. encouraging
C. encouraged
Đáp án:
1 - A
2 - A
3 - B
4 - B
5 - C
Ex 8: Điền loại từ thích hợp: Encourage, Encouragement, Encouraged/Encouraging vào ô trống (Chia động từ nếu cần thiết)
1. The coach always ___his players to do their best.
2. She received a lot of ___from her family when she decided to start her own business.
3. He was ___by the positive feedback he received from his colleagues.
4. The teacher’s words of ___motivated the students to work harder.
5. Her parents ___her to follow her passion and pursue a career in music.
6. The success of her first book ___her to continue writing.
7. He felt ___by the support he received from his community.
8. She always gives her students words of ___before a big exam.
Đáp án:
1. Encourages
2. Encouragement
3. Encouraged
4. Encouragement
5. Encouraged
6. Encouraged
7. Encouraged
8. Encouragement
Ex 9: Tìm lỗi sai trong các câu sau và sửa lại
1. My friends encouraged me finish the running race.
2. Maybe Sarah could try to encourage he to go to the dentist.
3. Their performance in the final episode was very encouraging.
4. Parker was encouraging to continue her research.
5. Children always need lots of encourages from their parents.
Đáp án:
1. finish -> to finish
2. he to go -> him to go
3. encouraging -> encouraged
4. encouraging -> encouraged
5. encourages -> encouragements
Ex 10: Điền loại từ thích hợp: Encourage, Encouragement, Encouraged/Encouraging vào ô trống (Chia động từ nếu cần thiết)
1. The positive reviews of her artwork were a great source of ___for the young artist.
2. The team’s coach gave them a lot of ___before the championship game.
3. His hard work and dedication were ___by his colleagues and boss.
4. She felt ___by the progress she made in her physical therapy sessions.
5. The company’s generous benefits package is designed to ___employee loyalty.
6. The CEO’s speech provided a great deal of ___for the company’s future.
7. The coach was pleased to see that his ___words had a positive impact on his team’s morale.
Đáp án:
1. Encouragement
2. Encouragement
3. Encouraged
4. Encouraged
5. Encourage
6. Encouragement
7. Encouraging
Xem thêm các tài liệu Tiếng Anh hay, chi tiết khác:
TOP Việc làm "HOT" dành cho sinh viên: