Try | Định nghĩa, cấu trúc, cách dùng, ví dụ đi kèm và bài tập vận dụng

1900.com.vn tổng hợp bài viết về Try bao gồm: Định nghĩa, cấu trúc, cách dùng, ví dụ đi kèm và bài tập vận dụng. Từ đó giúp bạn nắm vững kiến thức và học tốt Tiếng Anh hơn.

Try | Định nghĩa, cấu trúc, cách dùng, ví dụ đi kèm và bài tập vận dụng

Try là gì?

Cấu trúc Try được sử dụng khá nhiều trong tiếng Anh. Try vừa là động từ vừa là danh từ trong câu tùy theo ngữ cảnh.

1. Try với vai trò động từ

Khi đóng vài trò là một động từ, Try mang nghĩa là “cố gắng”. Ví dụ:

    • Anna tries to finish her exam. (Anna cố gắng hoàn thành bài thi của cô ấy.)
    • John tries to chase thieves. (John cố gắng đuổi theo những tên trộm.)
    • Peter tries to win this match. (Peter cố gắng giành chiến thắng cuộc thi đấu này.)

Ngoài ra, cấu trúc Try còn có nghĩa là “thử”. Ví dụ:

  • Peter tried turning on the fan. (Peter thử bật chiếc quạt.)
  • Jenny tried driving her new car. (Jenny thử lái chiếc xe mới của cô ấy.)

Bên cạnh đó, một số trường hợp cấu trúc Try mang nghĩa là “xét xử” hoặc “bắt giữ”. Ví dụ:

  • Harry was tried for theft. (Harry đã bị xét xử vì tội trộm cắp.)
  • Daisy was tried by the court. (Daisy bị xét xử bởi tòa án.)

2. Try với vai trò danh từ

Khi đóng vai trò là danh từ, cấu trúc Try mang nghĩa là “sự cố gắng”, “sự nỗ lực”. Ví dụ:

  •  

Tài liệu VietJack

Các cấu trúc Try trong tiếng Anh

1. Cấu trúc 1: S + try + to + V

Cấu trúc Try + to V này được sử dụng khi bạn muốn nói về việc ai đó cố gắng để làm gì. Ví dụ:

Tài liệu VietJack

2. Cấu trúc 2: S + try + Ving

Cấu trúc Try + Ving được dùng để diễn tả về việc ai đó thử làm điều gì. Ví dụ: 

Tài liệu VietJack

Một số từ/cụm từ đi với Try

Từ/Cụm từ Nghĩa Ví dụ
Try for sth Cố gắng cho điều gì
  • John is trying for the next semester. (John đang cố gắng cho kỳ học tiếp theo.)
Try sth on Thử quần áo vào
  • Anna tried the red dress on. It was very fit her. (Anna đã thử chiếc váy đỏ. Nó rất hợp với cô ấy.)
Try sth out Thử nghiệm điều gì mới
  • This company invite 50 people to try the new app out before officially releasing. (Công ty này mời 50 người để thử nghiệm ứng dụng mới trước khi phát hành chính thức.)
Try out for sth Cạnh tranh vị trí nào đó
  • Peter is trying for the leader of his team. (Peter đang cạnh tranh cho vị trí nhóm trưởng.)
Try sth out on sb Khảo sát ý kiến điều gì từ ai đó
  • Roes tried out her song on many people. (Rose đã khảo sát ý kiến của vài người về bài hát của cô ấy.)

Lưu ý khi sử dụng cấu trúc Try

Trước khi kết thúc phần lý thuyết cấu trúc Try, chúng mình có một số lưu ý nhỏ được đúc kết lại sau đây dành cho các bạn khi sử dụng:

  • Try là từ đặc biệt, nó có thể được dùng với nhiều vai trò như là một động từ hay một danh từ tùy theo ngữ cảnh khác nhau. Đồng thời, cấu trúc Try cũng có nhiều ngữ nghĩa khác nhau cho nên người học cần hết sức cẩn thận để sử dụng sao cho phù hợp.
  • Cấu trúc Try có hai trường hợp, đó là Try to V và Try Ving, vì thế bạn cần nắm vững kiến thức để tránh nhầm lẫn. Ngoài ra, động từ Try được chia theo thì của chủ ngữ trong câu.
  • Đặc biệt Family words của Try đó là danh từ “trial”, mang nghĩa là sự dùng thử/đợt dùng thử. Ví dụ:

Customer can create an account and use this app on a trial basis for one month! (Khách hàng có thể tạo một tài khoản và dùng thử ứng dụng này trong một tháng.)

Bài tập cấu trúc Try

Ex 1: Chia động từ sau Try để hoàn thành các câu sau

1. John try _____ (play) badminton for the first time.

2. Peter didn’t try his best _____ (finish) this task.

3. My father tried _____ (mend) the broken window by himself.

4. Jenny never wears a dress before. Jenny will try _____ (wear) one in the party.

5. Harry tried _____ (regain) his breath.

6. Anna’s visa has expired, she tries _____ (renew) it.

Đáp án

1. playing

2. to finish

3. mending

4. wearing

5. to regain

6. to renew

Ex 2. Chọn từ đúng

  • Anna is not at home. Her friend tried (driving/to drive) Anna’s car.
  • Jenny tries (running/to run) as fast as possible in order not to be late for class.
  • Harry tries (showing/to show) his ability.
  • Let’s try (playing/to play) some video games.

Đáp án

  • Driving
  • To run
  • To show
  • Playing

Ex 3: Chọn câu đúng

1. I fell asleep during the lecture but I wanted to stay awake.

A. I tried keeping my eyes open during the lecture.

B. I tried to keep my eyes open during the lecture.

2. We attempted to put out the fire but we couldn’t.

A. We tried to put out the fire but we couldn’t.

B. We tried putting out the fire but we couldn’t.

3. She wanted to reach the shelf but it was too high.

A. She tried reaching the shelf but it was too high.

B. She tried to reach the shelf but it was too high.

C. Both is correct

4. I couldn't change the table because it was too heavy.

A. I tried to change the table but it was too heavy.

B. I tried changing the table but it was too heavy.

5. I rang many times but no one answered so I knocked on the front door.

A. I tried knocking on the front door.

B. I tried to knock on the front door.

Đáp án:

1. B

2. A

3. C

4. A

5. A

Ex 4: Hoàn thành câu với dạng đúng của động từ 

1. I want to finish my coffee. It’s hot. Try ________ (put) some ice in it.

2. You should try ________ (see) it from my point of view.

3. I tried _______ (lift) the box but I couldn’t because it was too heavy

4. Last night I had a terrible headache. I tried pain-killers – but they didn’t help. I tried _______ (sleep) – but that didn’t help, too.

5. Let’s try ______ (eat) sushi at this restaurant.

Đáp án:

1. Putting

2. To see

3. To lift

4. Sleeping

5. Eating

Ex 5: Sử dụng cấu trúc Try để chuyển các câu tiếng Việt sau sang tiếng Anh

1. Có lẽ bạn nên thử ăn sushi. Nó rất ngon đó!

2. Đừng bỏ cuộc, hãy thử lại!

3. Bạn sẽ không biết gì trừ khi bạn thử nó.

4. Anh ấy cố gắng tới sớm hơn mọi người để chuẩn bị bữa ăn.

5. Tôi đã nỗ lực rất nhiều để đạt được thành công như hôm nay.

6. Thử một lần đi! Biết đâu sẽ giải quyết được.

7. Trận bão đã làm hư cây trồng trong vườn, dù ông tôi đã cố che đậy chúng.

8. Nếu bạn thất bại, nghĩa là bạn nỗ lực chưa đủ.

9. Ba tôi đã công nhận sự cố gắng của tôi.

10. Sếp tôi luôn nỗ lực để làm gương cho chúng tôi.

Đáp án:

1. Maybe you should try eating sushi. It’s very delicious!

2. Don't give up, try again!

3. You won't know unless you try it.

4. He tries to come earlier than everyone to prepare the meal.

5. I have tried a lot to achieve the success I have today.

6. Try it once! Who knows, it will be solved.

7. The storm damaged the plants in the garden, even though my grandfather tried to cover them up.

8. If you fail, it means you didn't try hard enough.

9. My dad acknowledges my try.

10. My boss always tries to set an example for us.

Ex 6: Chọn từ thích hợp để điền vào chỗ trống trong các câu dưới đây

1. It’s really tasteless. Try _______(add) some sauce.

2. Restaurants are always so crowded on Sundays so my dad tries ________ (avoid) it.

3. Why don’t you try ______ (eat ) vegetables? It’s good for your health.

4. My friend tries________ (show) her ability to the teacher.

5. Let’s try ______ (drink) wine at this restaurant.

6. It’s really difficult but I will try ______ (do) my best.

7. Where is Lela? Try ______ (phone) her mobile.

8. I’m trying ________(learn) Korean by myself.

9. My son is trying________ (draw) the tree in front of the house.

10. I think you should try ________ (see) it from another point of view.

Đáp án:

1. to avoid

2. eating

3. to show

4. drinking

5. to do

6. phoning

7. adding

8. to learn

9. to draw

10. seeing

Ex 7: Hoàn thành câu với dạng đúng của động từ 

1. I try ________ (avoid) supermarkets on Saturdays – they’re always so busy.

2. I tried ______ (do) my best but it’s really difficult.

3. I tried _______ (sing), but no sound came out.

4. Why don’t you try _______ (drinking) some warm milk?

5. The surgeons tried ______ (save) his life but he died on the operating table.

Đáp án:

1. To avoid

2. To do

3. To sing

4. Drinking

5. To save

Ex 8: Điền dạng đúng của động từ vào chỗ trống ( To-V hoặc V-ing)

1. What are you doing?

Oh, I’m trying ________(learn) vocabulary.

But why are you closing your eyes?

Oh, I’m trying ________ (not look) at the dictionary.

Nice!.

2. Have you spoken to Adam? No, I tried _______(call) him many times but the line was busy

Have you tried texting him ? That’s a nice idea! I will try _______(do) it this afternoon

3. Although the jigsaw is really difficult, my sons still try _______ (do) it

4. What do you think ?

It’s kinda tasteless.

Try _______(add) some fish sauce.

OK.

5. What are you doing?

I’m trying _______(shoot) a 3-point

Oh well done!

Can I try?

Sure.

OK. Here we go.

Try _______(aim) at the top-left corner this time.

OK.

Đáp án:

1. to learn / not to look

2. to call/doing

3. to do

4. adding

5. to shoot / aiming

Ex 9: Hoàn thành các câu sau đây bằng cách chia động từ đúng của “try”.

1. This is Elizabeth’s first time coming to Japan. She wants to (try/wear) ___________ a Kimono.

2. Even though it was very difficult, Kiera still (try/complete) ___________ her run in the stadium.

3. To prepare for tonight’s party, Jenny (try) ___________ 3 colorful evening dresses.

4. Selina must (try/overcome) ___________ the pain of losing her mother to continue her work.

5. Julie won’t (try/eat) ___________ street food when traveling to Malaysia.

Đáp án:

1. This is Elizabeth’s first time coming to Japan. She wants to try wearing a Kimono.

2. Even though it was very difficult, Kiera still tried to complete her run in the stadium.

3. To prepare for tonight’s party, Jenny tried on 3 colorful evening dresses.

4. Selina must try to overcome the pain of losing her mother to continue her work.

5. Julie won’t try eating street food when traveling to Malaysia.

Ex 10: Hoàn thành câu với dạng đúng của động từ 

1. The prisoner tried _______ (escape) by filing the window bars.

2. Why don’t you try ______ (do) yoga? It’s good for your health.

3. They tried _______ (sing) to cheer me up, but it didn’t work.

4. We must try ________ (attract) new customers to sell more goods.

5. She didn’t want to work for me any more, so I tried _______ (give) her more money; I hoped that this would make her change her mind about leaving.

Đáp án:

1. To escape

2. Doing

3. Singing

4. To attract

5. Giving

Xem thêm các tài liệu Tiếng Anh hay, chi tiết khác:

TOP Việc làm "HOT" dành cho sinh viên:

Để xem toàn bộ tài liệu, vui lòng tải xuống
Chủ đề:
Bình luận (0)

Đăng nhập để có thể bình luận

Chưa có bình luận nào. Bạn hãy là người đầu tiên cho tôi biết ý kiến!