Talk about a city life | Bài mẫu + Từ vựng IELTS Speaking Part 2

1900.com.vn tổng hợp và giới thiệu Talk about a city life | Bài mẫu + Từ vựng IELTS Speaking Part 2 giúp bạn nắm vững cách làm bài, nâng cao vốn từ vựng và đạt kết quả cao trong bài thi Tiếng Anh.

Talk about a city life | Bài mẫu + Từ vựng IELTS Speaking Part 2

Từ vựng, cụm từ hữu ích về chủ đề “Talk about a city life”

  • Cost of living: chi phí sinh hoạt;
  • Pace of life: nhịp sống;
  • Poverty: sự nghèo nàn;
  • Amenities: tiện nghi;
  • The rat race (idiom): cuộc sống quá bận rộn;
  • Residential area: khu dân cư;
  • Outskirts: ngoại ô;
  • Inner city: khu vực nội thành;
  • Heart of the city: trung tâm thành phố;
  • Atmosphere: không khí;
  • Rush hour: giờ cao điểm;
  • Pollution: sự ô nhiễm môi trường;
  • Public transport: phương tiện công cộng;
  • Overcrowding: quá tải;
  • Sense of community: ý thức cộng đồng;
  • Neighbourhood: khu vực lân cận;
  • Housing estate: khu vực quy hoạch thành khu dân cư;
  • Industrial zone: khu công nghiệp;
  • Suburbs: vùng ngoại ô;
  • The hustle and bustle of city life: sự tấp nập và hối hả của cuộc sống thành phố;
  • Fantastic public transport system (buses, commuter trains, subway systems,…): hệ thống giao thông công cộng tuyệt vời (xe buýt, xe lửa chở khách, hệ thống xe điện ngầm,…);
  • Famous tourist destinations: các điểm đến du lịch nổi tiếng;
  • Much higher/lower living costs: chi phí sống cao/thấp hơn nhiều;
  • The pace of life is faster/slower: nhịp điệu cuộc sống nhanh hơn/chậm hơn;
  • Rich natural resources: tài nguyên thiên nhiên dồi dào;
  • Go shopping, go sightseeing: đi mua sắm, đi tham quan;
  • It’s historic but modern at the same time: nó vừa cổ kính nhưng cũng vừa hiện đại
  • The people are more laid back and friendly: con người thư thả và thân thiện hơn.

Tài liệu VietJack

Dàn ý chủ đề Talk about a city life

  • Where is it? (Thành phố đó ở đâu?)
  • What is special about it? (Có những gì đặc biệt về nó?)
  • What kinds of city do you like? (Bạn thích kiểu thành phố nào?)
  • Do you like the city you are living in now? (Bạn có thích thành phố bạn đang sống bây giờ không?)
  • What do you like most about city life? (Bạn thích điều gì nhất về cuộc sống thành phố?)
  • What do you dislike most about city life? (Bạn không thích điều gì nhất về cuộc sống thành phố?)
  • What should people do there? (Mọi người nên làm gì ở đó?)
  • It is an ideal place to live in or not? (Đó có phải là nơi an cư lý tưởng hay không?)
  • What are some of the advantages of living in a city? (Một số lợi thế của việc sống ở thành phố là gì?)
  • What are some of the disadvantages of living in a city? (Một số bất lợi của việc sống ở thành phố là gì?)
  • Do you know the neighbors who live near you? (Bạn có biết những người hàng xóm sống gần bạn không?)
  • Do you have a favorite place in your own city? (Nơi yêu thích trong thành phố của bạn là ở đâu?)

Các bài mẫu về chủ đề “Talk about a city life”

Tài liệu VietJack

Bài mẫu Talk about a city life – Bài mẫu 1

Let me now tell you a little bit about the city where I was born and raised.

One of the top three cities in Vietnam is Da Nang, which is on the country’s central coast.

You will be in awe of our welcoming locals and stunning natural surroundings when you visit. It is well known that nature favors my city. We have a long fine-sand beach in the east and green mountains surrounding the city in the west, giving visitors many options for things to see and do. In addition, I think the food will never let them down. Tourists can sample a variety of delicacies, including Hue noodle soup, Quang noodles, fresh spring rolls with salad, etc.

Visitors to my city have the option of taking a tour of the city by public bus or renting a motorcycle to travel to additional locations, such as the Hai Van Pass, which Da Nang locals consider to be one of nature’s seven wonders of the world.

Real estate is currently fairly affordable, making my city an excellent choice for those looking to settle down. In addition, the cost of living is considerably lower than in Hanoi or Ho Chi Minh City. Not to mention, the locals are welcoming and supportive and will never hesitate to assist the newcomers.

That’s all I have to say about my hometown, thank you.

Từ vựng

  • Central coast: bờ biển trung tâm
  • Fine-sand: cát mịn
  • Cuisine: ẩm thực
  • Let somebody down: làm ai đó thất vọng
  • Delicacy: tinh tế
  • Spring rolls: nem rán
  • Hai Van pass: đèo Hải Vân
  • Settle down: an cư 
  • Real estate: địa ốc, bất động sản
  • Newcomer: người mới

Bài mẫu Talk about a city life – Bài mẫu 2

Bài mẫu

To be honest, I’m not really a “big-city person,” but Tokyo immediately springs to mind because it is the capital of Japan. Although I have already been there, I would love to return and explore more of it and the surrounding areas.

Tokyo is fascinating because it is such a vast and diverse city, and it is also very modern—almost to the point of being futuristic—like much of Japan. Even each of its districts has a completely distinct feel, making it unlike any other city in the world.

Since I don’t reside in Japan, if I ever went back to Tokyo, I would fly there. I am aware of at least two airports, and from there you can use the public transportation to travel into the heart of the city, though given how big Tokyo is, there may not even be a true center.

There are many fascinating places to visit in the city itself, including the Meiji Shrine and the Shinjuku Gardens. Additionally, Mount Fuji is close by and would be a fantastic day trip.

Tokyo is unquestionably a huge draw for foodies like myself. Tokyo offers a wide variety of high-quality foods that are hard to find in any other city in the world. Pubs are another option that also covers nightlife and have their own unique interesting features.

All in all, I would adore to return to Tokyo to learn more about this amazing city.

Từ vựng

  • springs to mind: nhảy ra trong đầu
  • surrounding areas: khu vực lân cận
  • vast and diverse city: thành phố rộng lớn và đa dạng
  • futuristic: thuộc về tương lai
  • day trip: chuyến đi trong ngày
  • a huge draw: sức hút mãnh liệt
  • nightlife: cuộc sống về đêm

Bài mẫu Talk about a city life – Bài mẫu 3

Bài mẫu

Hanoi is where I was born and raised. Hanoi offers a variety of distinctive landscapes and timeless beauty. When discussing Hanoi, it would be impossible to leave out scenic spots like One Pillar Pagoda, Uncle Ho’s Mausoleum, Turtle Tower – Hoan Kiem Lake, and West Lake. Anyone is welcome to visit and take in the beauty of the surroundings.

Hanoians are warm and welcoming. They are constantly willing to lend a hand. A girl in Hanoi is typically gentle and dignified. The Hanoi man works diligently and honestly. Hanoians are soft-spoken, with an upright personality, who you will remember long after you first meet them.

The traffic jam is probably Hanoi’s specialty. The population has been soaring as more and more people from all over the nation have moved here. Traveling during rush hour is very challenging. However, a lot of foreign visitors enjoy and experience Hanoi’s traffic jams.

I’ve always been proud of Hanoi, my hometown. I’m hoping that in the future I can contribute much more to the city’s development and increase Hanoi’s prosperity.

Từ vựng

  • Scenic spot: thắng cảnh
  • Dignified: đứng đắn, nghiêm túc
  • Upright personality: tính cách ngay thẳng
  • Soar: tăng lên, vọt lên, bay lên
  • Prosperity: sự phồn vinh, thịnh vượng
  • Make a contribution to something: đóng góp cho một cái gì đó

Xem thêm các tài liệu Tiếng Anh hay, chi tiết khác:

Bình luận (0)

Đăng nhập để có thể bình luận

Chưa có bình luận nào. Bạn hãy là người đầu tiên cho tôi biết ý kiến!