Topic: Food Demand - Bài mẫu IELTS Writing Band 8.0+
1900.com.vn tổng hợp bài viết về Topic: Food Demand - Bài mẫu IELTS Writing Band 8.0+ . Từ đó giúp bạn nắm vững kiến thức và học tốt Tiếng Anh hơn.
Tổng hợp các Thành ngữ (Idiom) về tình bạn thông dụng nhất trong tiếng Anh
Thành ngữ tiếng Anh về tình bạn đầu tiên mà đó chính là từ “Make friends”. Make friends là gì? Cụm từ này mang ý nghĩa là “hành động kết bạn với ai đó, từ đó hình thành một tình bạn bền vững với nhau”. Ví dụ cụ thể:
Build bridges là gì? Thành ngữ tiếng Anh về tình bạn này mang ý nghĩa “xây dựng tình bạn giữa những người rất khác biệt với nhau (về sở thích, địa vị xã hội, hay về tính cách…)”. Cụm từ này thường được dùng với giới từ between. Ví dụ cụ thể:
Birds of a feather flock together là gì? Birds of a feather flock together là cụm từ dùng để chỉ những người có điểm chung với nhau như: sở thích, thú vui, có cái nhìn cuộc sống giống nhau,… Ví dụ cụ thể:
Man’s best friend là gì? Idiom về tình bạn này mang ý nghĩa là “người bạn thân thiết của con người (cụm từ này sẽ dùng để chỉ chó)”. Ví dụ cụ thể:
To be joined at the hip là gì? Thành ngữ tiếng Anh về tình bạn này mang ý nghĩa “những người vô cùng thân thiết với nhau, họ có mối liên hệ gần gũi, luôn đi cùng nhau như hình với bóng, không thể tách rời”. Ví dụ cụ thể:
To speak the same language là gì? Đây là một thành ngữ tiếng Anh về tình bạn. Idiom về tình bạn này mang ý nghĩa là những người có chung tiếng nói, tâm đầu ý hợp. Ví dụ cụ thể:
Thành ngữ tiếng Anh về tình bạn tiếp theo mà là thành ngữ “to get along/on with someone”. To get along/ on with someone là gì? Idiom về tình bạn này mang ý nghĩa “có mối quan hệ tốt với ai/hòa thuận với ai”. Ví dụ cụ thể:
To know someone inside out là gì? Đây chính là một thành ngữ tiếng Anh về tình bạn. To know someone inside out mang ý nghĩa là “biết tuốt về ai đó”.
A shoulder to cry on là gì? Thành ngữ về tình bạn tiếng Anh mang ý nghĩa “một người ở bên lắng nghe và động viên bạn khi bạn buồn hay gặp khó khăn”. Ngoài ra, A shoulder to cry on còn là sự lắng nghe và động viên khi bạn buồn hay gặp khó khăn. Ví dụ cụ thể:
Close-knit là gì (idiom về tình bạn), close-knit mang ý nghĩa là gắn bó khăng khít với nhau. Ví dụ cụ thể:
Like two peas in a pod là gì? Đây là một thành ngữ tiếng Anh về tình bạn vô cùng thông dụng. Like two peas in a pod có nghĩa là “giống nhau về sở thích, tính cách, hay về cả đức tin”. Ví dụ cụ thể:
Be on the same page/wavelength là gì? Idiom tình bạn này mang ý nghĩa suy nghĩ hoặc cư xử giống hệt nhau. Ví dụ:
Một thành ngữ tiếng Anh về tình bạn tiếp theo mang ý nghĩa “kết bạn với ai đó”. Từ đó chính là Strike up a friendship. Ví dụ cụ thể:
Idiom về tình bạn | Ý nghĩa | Ví dụ |
Would never/not trade somebody/something for the world | không đánh đổi ai/thứ gì, dù cho có được cả thế giới |
I wouldn’t trade you for the world (Tôi sẽ không đánh đổi bạn cho cả thế giới).
|
one’s partner in crime | người cùng làm những việc (điên rồ hoặc ngốc nghếch) với ai đó |
I’m in love with my partner in crime! (Tôi đang yêu người làm những việc điên rồ với tôi!).
|
To grow apart | trở nên lạ lẫm với nhau |
My wife and I have grown apart over the years (Tôi và vợ đã xa nhau trong những năm qua).
|
To go the extra mile for somebody | có thể nỗ lực vì ai đó |
He’s a nice guy, always ready to go the extra mile for his friends (Anh ấy là một chàng trai tốt bụng, luôn sẵn sàng với bạn bè của mình).
|
Bài tập 1: Chọn đáp án đúng
1.Today it’s my final exam day. I hope to pass with flying colors.
A. Be successful B. Do miserably C. be nervous D. be worried
2. We want you to stop … around the bush and just tell us what happened the other day.
A. Rushing B. moving C. beating D. hiding
3. I always have butterflies in my stomach whenever I have to do a presentation before lots of people.
A. Become nervous B. Become happy C. become sad D. become angry
4. Be quiet! The neighbors around my house will likely hit the … if we make too loud noise.
A. floor B. roof C. wall D. table
5. I love Uncle Roger’s stand-up comedy shows. He always has the ability to bring down the … during his performance.
A. rain B. table C. house D. wall
6. That Louis Vuitton bag is going to cost you a(n) … and a leg.
A. hand B. foot C. arm D. wrists
7. My new house is spick and span after doing a redecoration.
A. clean B. neat C. tidy D. all are correct
8. She didn’t hat an eye when she found out that her boyfriend cheated on her.
A. Didn’t want to see B. wasn’t sad C. wasn’t happy D. didn’t show surprise
9. John, where are you? We have been looking for you high and low but we haven’t seen you.
A. everywhere B. every place C. nowhere D. both A and B
10. We don’t travel that often - just off …… on.
A. or B. but C. then D. and
11. Suddenly I have to run an errand so I’m gonna be right back.
A. Work on a day shift B. do the homework C. finish the assignment D. do the household chores
12. I’m surprised that the police actually ignore the people who …… the traffic lights.
A. jump B. get C. play D. jump
13. I have to take lots of shifts - including both day shift and night shift to make …. meet.
A. end B. ends C. ended D. ending
14. I have …. mind going to the supermarket to buy some necessary stuff.
A. in B. on C. at D. of
15. You are …. to be too late if you are still at home at this hour.
A. about B. bound C. able D. all are correct
16. She looks unfriendly outside but …… heart she’s actually a good person.
A. by B. in C. on D. at
17. We all know that you are his little sister - stop putting on an act.
A. Making believe B. pretending C. lying D. both A and B are correct
18. Oh my god! Your face looks white as a …… ! Are you okay, dear?
A. paper B. sheet C. sheep D. wall
19. He just announced that news out of the blue.
A. suddenly B. fast C. unexpectedly D. both A and C are correct
20. I feel like I’m the …… sheep in the family - I am the only one who is unsuccessful in the house.
A. green B. red C. white D. black
21. I admit that I have a yellow streak - I usually get scared by the smallest things such as bugs.
A. hesitating B. being enthusiastics C. being coward D. being brave
22. Seems like my grandma is in the pink.
A. surprising B. in good health C. being nervous D. being scared
23. Whenever I see violences, it makes my ……… boil.
A. blood B. oil C. head D. stomach
24. It was just a joke! I intended to pull your … .
A. leg B. arm C. wrist D. head
25. I want to talk face to face.
Directly outside B. online C. in front of you D. A and C are correct
26. I disagree with everything you said except for your last statement - I see eye to eye with you about it.
A. agree B. disagree C. in the middle D. fail to understand
27. Recently he has been so busy to the point that he cannot go anywhere.
A. up to sb’s eyes B. up to sb’s ears C. overwhelmed D. all are correct
28. I had to pay through the …… to get my laptop fixed in time.
A. head B. nose C. lips D. mouth
29. iPhones are selling like ….
A. hot cakes B. fresh bread C. shooting stars D. wild oats
30. We hit it off instantly when we first met.
A. quickly becoming friends B. didn’t like each other C. stopped talking D. argued as soon as we met
31. Some investors in Shark Tank actually got cold ……. And backed out.
A. head B. heart C. feet D. blood
32. I got in hot water for going to work too late. I should be careful next time.
A. take a warm bath B. be in trouble C. be sorry D. be thankful
33. He was deeply saddened by the death of his son when the doctor ….. the news for him.
A.told B. had C. broken D. informed
34. The criminal was arrested on the ….. on the ABC Street.
A. spot B. slot C. top D. sport
35. Without a ….. of a doubt, he will be promoted as the president of the company.
A. shadow B. shade C. benefit D. hue
36. Working night shifts is all part and parcel of being a nurse.
A. crucial B. essential C. integral D. all are correct
37. Don’t let other people’s opinions go to your ……
A. mind B. mouth C. brain D. head
38. John didn’t ……. his weight in his job.
A. push B. pull C. lose D. gain
39. I will know him by …… when I see him again.
A. sight B. chance C. mistake D. accident
40. He manages to take …. to do things well.
A. paints B. rains C. pains D. chances
Đáp án:
Bài tập 2: Chọn thành ngữ tiếng Anh về tình bạn phù hợp để điền vào chỗ trống.
1. A study of __________ shows that the relationship between humans and dogs started 100,000 years ago.
A. friends in high places |
C. fair-weather friend |
B. man’s best friend |
D. strange bedfellows |
2. My friend prefers the same clothes as me. Well, __________.
A. birds of a feather flock together |
C. hit it off |
B. run with the hare and hunt with the hounds |
D. bury the hatches |
3. Mary has lost her keys, so she has nowhere to stay for the night, but Emma suggested that she stay at her place. __________.
A. Be joined at the hip |
C. Good walls make good neighbours |
B. Get on famously |
D. A friend in need is a friend indeed |
4. It's always good to talk to Hilary, she's so sympathetic. She's __________.
A. know me inside out |
C. a shoulder to cry on |
B. build bridges |
D. through thick and thin |
5. They don't always __________, but they're still great friends.
A. like two peas in the pod |
C. see eye to eye |
B. get on like a house on fire |
D. move in the same circles |
Đáp án và giải nghĩa:
1. B |
2. A |
3. D |
4. C |
1. Một cuộc nghiên cứu về __________ cho thấy mối quan hệ giữa người và chó bắt đầu từ 100,000 năm trước --> chó – người bạn thân thiết của con người
2. Bạn tôi thích những loại quần áo giống tôi. Đúng vậy, __________ --> những người có nhiều điểm giống nhau thường trở thành bạn bè
3. Mary bị mất chìa khóa, nên không có nơi để ngủ vào buổi tối, nhưng Emma đã mời Mary ở lại chỗ cô ấy. __________ --> Những người bạn thật sự sẽ luôn ở bên nhau trong lúc khó khăn, rắc rối
4. Thật tốt khi nói chuyện với Hilary, cô ấy rất biết đồng cảm. Cô ấy là __________ --> người bạn luôn lắng nghe
5. Họ không phải lúc nào cũng __________, nhưng họ vẫn là những người bạn tốt của nhau --> đồng ý với nhau
Bài tập 3: Chọn câu thành ngữ, tục ngữ phù hợp với ngữ cảnh đề hoàn thành các câu văn sau
1. Jane always complains about her job, but she never does anything to change it. She needs to ___ and take action.
2. After weeks of preparation, Sarah ___ and aced her exams.
3. I know the project is challenging, but we need to ___ and get it done before the deadline.
4. Don’t worry about John’s rude comments. Just ignore him; remember, ___.
5. Tom always thinks that ___ by finding shortcuts, but he usually ends up causing more problems.
6. Despite facing many obstacles, the team managed to finish the project successfully. They truly ___.
7. Maria’s decision to quit her job and travel the world was risky, but she decided to ___ and pursue her dreams.
8. Jack didn’t expect to win the competition, but he practiced hard and ___.
9. Sarah felt nervous before her presentation, but she took a deep breath and ___.
10. After years of hard work, Lisa finally ___ and got her dream job.
Đáp án:
Bài 4: Chọn đáp án đúng:
Đáp án:
1-A, 2-C, 3-D, 4-B, 5-B, 6-C, 7-C, 8-A, 9-D,10-D
Bài 5: Điền vào chỗ trống:
STT |
IDIOM |
DỊCH NGHĨA |
1 |
|
Sông có khúc người có lúc |
2 |
|
Đừng đánh giá con người qua vẻ bề ngoài |
3 |
Where there’s smoke, there’s fire |
|
4 |
As clear as daylight |
|
5 |
|
Đổ thêm dầu vào lửa |
6 |
Rain cats and dogs |
|
7 |
|
Tai vách mạch rừng |
8 |
Speak one way and act another |
|
9 |
|
Đàn ông xây nhà, đàn bà xây tổ ấm |
10 |
|
Chí lớn gặp nhau |
11 |
Easy come easy go |
|
12 |
So many men, so many minds |
|
13 |
|
Cái gì đến sẽ đến |
14 |
|
Bình an vô sự |
15 |
As strong as a horse |
|
16 |
|
Có tiền mua tiên cũng được |
17 |
We reap what we sow |
|
18 |
|
Có công mài sắt có ngày nên kim |
19 |
Good wine needs no bush |
|
20 |
|
Tay làm hàm nhai |
Đáp án:
STT |
IDIOM |
DỊCH NGHĨA |
1 |
Every day is not Sunday |
Sông có khúc người có lúc |
2 |
Diamond cuts diamond |
Đừng đánh giá con người qua vẻ bề ngoài |
3 |
Where there’s smoke, there’s fire |
Không có lửa làm sao có khói |
4 |
As clear as daylight |
Rõ như ban ngày |
5 |
Add fuel to the fire |
Đổ thêm dầu vào lửa |
6 |
Rain cats and dogs |
Mưa như trút nước |
7 |
Walls have ears |
Tai vách mạch rừng |
8 |
Speak one way and act another |
Nói một đằng, làm một nẻo |
9 |
Men make houses, women make homes |
Đàn ông xây nhà, đàn bà xây tổ ấm |
10 |
Great minds think alike |
Chí lớn gặp nhau |
11 |
Easy come easy go |
Dễ được thì dễ mất |
12 |
So many men, so many minds |
Chín người mười ý |
13 |
What will be will be |
Cái gì đến sẽ đến |
14 |
Safe and sound |
Bình an vô sự |
15 |
As strong as a horse |
Khỏe như trâu |
16 |
Money talks |
Có tiền mua tiên cũng được |
17 |
We reap what we sow |
Gieo gió gặp bão |
18 |
Practice makes perfect |
Có công mài sắt có ngày nên kim |
19 |
Good wine needs no bush |
Hữu xạ tự nhiên hương |
20 |
No pains no gains |
Tay làm hàm nhai |
Bài 6: Điền từ còn thiếu vào chỗ trống
Đáp án:
Xem thêm các tài liệu Tiếng Anh hay, chi tiết khác:
TOP Việc làm "HOT" dành cho sinh viên:
Đăng nhập để có thể bình luận