Tổng hợp các Thành ngữ (Idiom) về tình bạn thông dụng nhất trong tiếng Anh

1900.com.vn tổng hợp và giới thiệu Tổng hợp các Thành ngữ (Idiom) về tình bạn thông dụng nhất trong tiếng Anh giúp bạn nắm vững cách làm bài, nâng cao vốn từ vựng và đạt kết quả cao trong bài thi Tiếng Anh.

Tổng hợp các Thành ngữ (Idiom) về tình bạn thông dụng nhất trong tiếng Anh

Một số thành ngữ tiếng Anh về tình bạn

1. Make friends

Thành ngữ tiếng Anh về tình bạn đầu tiên mà đó chính là từ “Make friends”. Make friends là gì? Cụm từ này mang ý nghĩa là “hành động kết bạn với ai đó, từ đó hình thành một tình bạn bền vững với nhau”. Ví dụ cụ thể:

  • I hope Anna will soon make friends at school because she feels so lonely now (Tôi hy vọng Anna sẽ sớm kết bạn ở trường vì bây giờ cô ấy cảm thấy rất cô đơn).
  • The child tried to make friends with the dog (Đứa trẻ cố gắng kết bạn với con chó).

2. Build bridges

Build bridges là gì? Thành ngữ tiếng Anh về tình bạn này mang ý nghĩa “xây dựng tình bạn giữa những người rất khác biệt với nhau (về sở thích, địa vị xã hội, hay về tính cách…)”. Cụm từ này thường được dùng với giới từ between. Ví dụ cụ thể:

  • Nowadays, there are networking events for professionals who want to build bridges in their industries (Ngày nay, có các sự kiện kết nối dành cho các chuyên gia muốn xây dựng tình bạn trong ngành của họ).
  • A local charity is working to build bridge between different groups in the area (Một tổ chức từ thiện địa phương đang làm việc để xây dựng tình bạn giữa các nhóm khác nhau trong khu vực).

3. Birds of a feather flock together

Birds of a feather flock together là gì? Birds of a feather flock together là cụm từ dùng để chỉ những người có điểm chung với nhau như: sở thích, thú vui, có cái nhìn cuộc sống giống nhau,…  Ví dụ cụ thể:

  • My friend prefers the same gifts as me. Well, birds of a feather flock together (Bạn tôi thích những món quà giống như tôi. Chà, những người có điểm chung với nhau).
  • Oh look at the group of those VIPS. They are birds of a feather flock together (Ồ, hãy nhìn vào nhóm VIPS đó. Họ là những người có điểm chung với nhau).

4. Man’s best friend

Man’s best friend là gì? Idiom về tình bạn này mang ý nghĩa là “người bạn thân thiết của con người (cụm từ này sẽ dùng để chỉ chó)”. Ví dụ cụ thể:

  • The regulations would let man’s best friend into public housing projects (Các quy định sẽ cho phép người bạn tốt nhất của con người vào các dự án nhà ở công cộng).
  • A dog is undoubtedly a man’s best friend (Không nghi ngờ gì nữa, chó là người bạn tốt nhất của con người).

5. To be joined at the hip

To be joined at the hip là gì? Thành ngữ tiếng Anh về tình bạn này mang ý nghĩa “những người vô cùng thân thiết với nhau, họ có mối liên hệ gần gũi, luôn đi cùng nhau như hình với bóng, không thể tách rời”. Ví dụ cụ thể:

  • We have become somewhat joined at the hip (Chúng tôi đã phần nào trở nên thân thiết với nhau).
  • She and her sister used to be joined at the hip when they were kids (Cô ấy và chị gái của cô ấy đã từng như hình với bóng khi họ còn là những đứa trẻ).

6. To speak the same language

To speak the same language là gì? Đây là một thành ngữ tiếng Anh về tình bạn. Idiom về tình bạn này mang ý nghĩa là những người có chung tiếng nói, tâm đầu ý hợp. Ví dụ cụ thể:

  • He and I will never get along. We just don’t speak the same language (Anh ấy và tôi sẽ không bao giờ hợp nhau. Chúng tôi không có chung tiếng nói).
  • We speak the same language, share similar interests (Chúng tôi tâm đầu ý hợp, chia sẻ những sở thích giống nhau).

7. To get along/ on with someone

Thành ngữ tiếng Anh về tình bạn tiếp theo mà là thành ngữ “to get along/on with someone”. To get along/ on with someone là gì? Idiom về tình bạn này mang ý nghĩa “có mối quan hệ tốt với ai/hòa thuận với ai”. Ví dụ cụ thể:

  • It’s impossible to get along with him (Không thể hòa hợp với anh ta được).
  • They seemed to be getting along fine (Họ dường như đang hòa thuận với nhau).

8. To know someone inside out

To know someone inside out là gì? Đây chính là một thành ngữ tiếng Anh về tình bạn. To know someone inside out mang ý nghĩa là “biết tuốt về ai đó”. 

  • I just think you should know a person inside out before you decide to marry them (Tôi chỉ nghĩ rằng bạn nên biết tuốt một người trước khi bạn quyết định kết hôn với họ).
  • He stutters, but he caddied for me for five years and he knows the game inside out (Anh ấy nói lắp, nhưng anh ấy đã luyện tập cho tôi trong 5 năm và anh ấy biết tuốt về trò chơi).

9. A shoulder to cry on

A shoulder to cry on là gì? Thành ngữ về tình bạn tiếng Anh mang ý nghĩa “một người ở bên lắng nghe và động viên bạn khi bạn buồn hay gặp khó khăn”. Ngoài ra, A shoulder to cry on còn là sự lắng nghe và động viên khi bạn buồn hay gặp khó khăn. Ví dụ cụ thể:

  • I wish you’d been here when my mother died and I needed a shoulder to cry on (Tôi ước gì bạn ở đây khi mẹ tôi mất và tôi cần một người ở bên lắng nghe).
  • He offered me a shoulder to cry on when my husband left me (Anh ấy đã ở bên lắng nghe khi chồng tôi rời bỏ tôi).

10. Close-knit

Close-knit là gì (idiom về tình bạn), close-knit mang ý nghĩa là gắn bó khăng khít với nhau. Ví dụ cụ thể:

  • Jess is a quiet, intense kid from a large, close-knit farm family in Washington (Jess là một đứa trẻ trầm tính, mạnh mẽ trong một gia đình nông trại lớn, gắn bó khăng khít ở Washington).
  • We have a talented, close-knit team (Chúng tôi có một đội ngũ tài năng, gắn bó khăng khít với nhau).

11. Like two peas in a pod

Like two peas in a pod là gì? Đây là một thành ngữ tiếng Anh về tình bạn vô cùng thông dụng. Like two peas in a pod có nghĩa là “giống nhau về sở thích, tính cách, hay về cả đức tin”. Ví dụ cụ thể:

  • Those people have the same wacky sense of humor, they’re truly like two peas in a pod (Những người đó có cùng một khiếu hài hước kỳ quặc, họ thực sự giống như về tính cách).
  • My brother and I are two peas in a pod. We both like the same things (Anh trai tôi và tôi là giống nhau như hai giọt nước. Cả hai chúng tôi đều thích những thứ giống nhau).

12. Be on the same page/wavelength

Be on the same page/wavelength là gì? Idiom tình bạn này mang ý nghĩa suy nghĩ hoặc cư xử giống hệt nhau. Ví dụ: 

  • He doesn’t think they are on the same page regarding this (Anh ấy không nghĩ rằng họ suy nghĩ giống nhau về điều này).
  • We need to get environmentalists and businesses on the same page to improve things (Chúng tôi cần có được các nhà môi trường và doanh nghiệp đồng thuận với nhau để cải thiện mọi thứ).

13. Strike up a friendship

Một thành ngữ tiếng Anh về tình bạn tiếp theo mang ý nghĩa “kết bạn với ai đó”. Từ đó chính là Strike up a friendship. Ví dụ cụ thể:

  • If you’re lonely, you should go out and try to strike up a friendship with someone you like (Nếu bạn cô đơn, bạn nên ra ngoài và cố gắng kết bạn với người bạn thích).
  • Peggy and James strike up a friendship (Peggy và James kết bạn với nhau).

Một số idiom về tình bạn khác

Idiom về tình bạn Ý nghĩa Ví dụ
Would never/not trade somebody/something for the world không đánh đổi ai/thứ gì, dù cho có được cả thế giới
I wouldn’t trade you for the world (Tôi sẽ không đánh đổi bạn cho cả thế giới).
 one’s partner in crime người cùng làm những việc (điên rồ hoặc ngốc nghếch) với ai đó
I’m in love with my partner in crime! (Tôi đang yêu người làm những việc điên rồ với tôi!).
To grow apart trở nên lạ lẫm với nhau
My wife and I have grown apart over the years (Tôi và vợ đã xa nhau trong những năm qua).
To go the extra mile for somebody có thể nỗ lực vì ai đó
He’s a nice guy, always ready to go the extra mile for his friends (Anh ấy là một chàng trai tốt bụng, luôn sẵn sàng với bạn bè của mình).

Bài tập về thành ngữ (Idiom) trong tiếng Anh 

Bài tập 1: Chọn đáp án đúng

1.Today it’s my final exam day. I hope to pass with flying colors.

A. Be successful                B. Do miserably                C. be nervous                D. be worried

2. We want you to stop … around the bush and just tell us what happened the other day. 

A. Rushing                B. moving                C. beating                D. hiding 

3. I always have butterflies in my stomach whenever I have to do a presentation before lots of people. 

A. Become nervous                B. Become happy                C. become sad                D. become angry

4. Be quiet! The neighbors around my house will likely hit the … if we make too loud noise. 

A. floor                B. roof                C. wall                D. table

5. I love Uncle Roger’s stand-up comedy shows. He always has the ability to bring down the … during his performance. 

A. rain                B. table                C. house                D. wall

6. That Louis Vuitton bag is going to cost you a(n) … and a leg. 

A. hand                B. foot                C. arm                D. wrists

7. My new house is spick and span after doing a redecoration. 

A. clean                B. neat                C. tidy                D. all are correct 

8. She didn’t hat an eye when she found out that her boyfriend cheated on her. 

A. Didn’t want to see                B. wasn’t sad                C. wasn’t happy                D. didn’t show surprise

9. John, where are you? We have been looking for you high and low but we haven’t seen you. 

A. everywhere                B. every place              C. nowhere                D. both A and B

10. We don’t travel that often - just off …… on.

A. or                B. but                C. then                D. and

11. Suddenly I have to run an errand so I’m gonna be right back. 

A. Work on a day shift              B. do the homework                C. finish the assignment                D. do the household chores

12. I’m surprised that the police actually ignore the people who …… the traffic lights. 

A. jump                B. get                C. play                D. jump

13. I have to take lots of shifts - including both day shift and night shift to make …. meet.

A. end               B. ends                C. ended                D. ending

14. I have …. mind going to the supermarket to buy some necessary stuff. 

A. in               B. on                C. at                D. of

15. You are ….  to be too late if you are still at home at this hour. 

A. about                B. bound                C. able               D. all are correct

16. She looks unfriendly outside but …… heart she’s actually a good person. 

A. by               B. in                C. on                D. at

17. We all know that you are his little sister - stop putting on an act. 

A. Making believe               B. pretending                C. lying                D. both A and B are correct

18. Oh my god! Your face looks white as a …… ! Are you okay, dear?

A. paper                B. sheet               C. sheep               D. wall

19. He just announced that news out of the blue. 

A. suddenly               B. fast                C. unexpectedly                D. both A and C are correct

20. I feel like I’m the …… sheep in the family - I am the only one who is unsuccessful in the house.

A. green                B. red                C. white                D. black

21. I admit that I have a yellow streak - I usually get scared by the smallest things such as bugs.

A. hesitating                B. being enthusiastics                C. being coward               D. being brave

22. Seems like my grandma is in the pink. 

A. surprising                B. in good health                C. being nervous                D. being scared

23. Whenever I see violences, it makes my ……… boil.

A. blood                B. oil                C. head               D. stomach

24. It was just a joke! I intended to pull your … .
                  A. leg             B. arm                 C. wrist                D. head

25. I want to talk face to face. 

  1. Directly outside              B. online               C. in front of you                D. A and C are correct

26. I disagree with everything you said except for your last statement - I see eye to eye with you about it. 

    A. agree            B. disagree                C. in the middle                D. fail to understand

27. Recently he has been so busy to the point that he cannot go anywhere. 

    A. up to sb’s eyes            B. up to sb’s ears            C. overwhelmed               D. all are correct

28. I had  to pay through the …… to get my laptop fixed in time. 

    A. head           B. nose                 C. lips                D. mouth

29. iPhones are selling like …. 

    A. hot cakes            B. fresh bread                C. shooting stars                D. wild oats

30. We hit it off instantly when we first met. 

    A. quickly becoming friends          B. didn’t like each other                 C. stopped talking                D. argued as soon as we met

31. Some investors in Shark Tank actually got cold ……. And backed out. 

A. head            B. heart                 C. feet                D. blood

32. I got in hot water for going to work too late. I should be careful next time.

A. take a warm bath             B. be in trouble                 C. be sorry                D. be thankful

33. He was deeply saddened by the death of his son when the doctor ….. the news for him.

A.told              B. had                 C. broken                D. informed

34. The criminal was arrested on the ….. on the ABC Street. 

A. spot             B. slot                 C. top                D. sport

35. Without  a ….. of a doubt, he will be promoted as the president of the company. 

A. shadow             B. shade                 C. benefit                D. hue

36. Working night shifts is all part and parcel of being a nurse. 

A. crucial             B. essential                 C. integral                D. all are correct

37. Don’t let other people’s opinions go to your ……

A. mind             B. mouth                 C. brain                D. head

38. John didn’t ……. his weight in his job. 

A. push            B. pull                 C. lose                D. gain

39. I will know him by …… when I see him again. 

A. sight             B. chance                 C. mistake                D. accident

40. He manages to take …. to do things well.

A. paints            B. rains                 C. pains               D. chances

Đáp án: 

  1. A (pass with flying colors → vượt qua một cách thành công)
  2. C (beating around the bush → nói vòng vo)
  3. A (butterflies in my stomach → lo lắng) 
  4. B (hit the roof → giận dữ)
  5. C (bring down the house → khiến ai đó cười) 
  6. C (cost an arm and a leg → rất đắt) 
  7. D (spick and span → sạch sẽ, gọn gàng) 
  8. D (didn’t hat an eye → không bất ngờ) 
  9. D (high and low → khắp nơi) 
  10. D (off and on → lúc đi lúc không)
  11. D (run an errand → làm việc nhà) 
  12. D (jump the traffic lights → vượt đèn đỏ) 
  13. B (make ends meet → có đủ tiền để sống) 
  14. A (in mind → nghĩ trong đầu) 
  15. D (about to be → sẽ) 
  16. D (at heart → sâu bên trong) 
  17. D (put on an act → diễn, giả vờ)
  18. B (white as a sheet → trắng như tờ giấy)
  19. D (out of the blue → bất ngờ) 
  20. D (black sheep → con cừu đen, ngoại lệ) 
  21. C (have a yellow streak → nhát gan) 
  22. B (in the pink → khỏe mạnh) 
  23. A (make sb’s blood boil → giận dữ) 
  24. A (pull sb’s leg → chọc) 
  25. D (face to face → mặt đối mặt) 
  26. A (see eye to eye with you → đồng ý) 
  27. D (tất cả đều mang nghĩa là bận bịu) 
  28. B (pay through the nose → phải trả nhiều hơn bình thường) 
  29. A (sell like hot cakes → bán rất chạy) 
  30. A (hit it off → làm bạn) 
  31. C (get cold feet → không chắc chắn) 
  32. B (get in hot water → vướng vào rắc rối)
  33. C (break the news → thông báo tin buồn)
  34. A (on the spot → tại chỗ)
  35. A (shadow of a doubt → chắc chắn, không còn nghi ngờ gì nữa) 
  36. D (part and parcel → bản chất) 
  37. A (go to sb’s mind → đi vào trong tâm trí) 
  38. B (pull sb’s weight → đóng góp) 
  39. A (by sight → biết) 
  40. C (take pains → cố gắng).

Bài tập 2: Chọn thành ngữ tiếng Anh về tình bạn phù hợp để điền vào chỗ trống.

1. A study of __________ shows that the relationship between humans and dogs started 100,000 years ago.

A. friends in high places

C. fair-weather friend

B. man’s best friend

D. strange bedfellows

2. My friend prefers the same clothes as me. Well, __________.

A. birds of a feather flock together

C. hit it off

B. run with the hare and hunt with the hounds

D. bury the hatches

3. Mary has lost her keys, so she has nowhere to stay for the night, but Emma suggested that she stay at her place. __________.

A. Be joined at the hip

C. Good walls make good neighbours

B. Get on famously

D. A friend in need is a friend indeed

4. It's always good to talk to Hilary, she's so sympathetic. She's __________.

A. know me inside out

C. a shoulder to cry on

B. build bridges

D. through thick and thin

5. They don't always __________, but they're still great friends.

A. like two peas in the pod

C. see eye to eye

B. get on like a house on fire

D. move in the same circles

Đáp án và giải nghĩa: 

1. B

2. A

3. D

4. C

1. Một cuộc nghiên cứu về __________ cho thấy mối quan hệ giữa người và chó bắt đầu từ 100,000 năm trước --> chó – người bạn thân thiết của con người

2. Bạn tôi thích những loại quần áo giống tôi. Đúng vậy, __________ --> những người có nhiều điểm giống nhau thường trở thành bạn bè

3. Mary bị mất chìa khóa, nên không có nơi để ngủ vào buổi tối, nhưng Emma đã mời Mary ở lại chỗ cô ấy. __________ --> Những người bạn thật sự sẽ luôn ở bên nhau trong lúc khó khăn, rắc rối

4. Thật tốt khi nói chuyện với Hilary, cô ấy rất biết đồng cảm. Cô ấy là __________ --> người bạn luôn lắng nghe

5. Họ không phải lúc nào cũng __________, nhưng họ vẫn là những người bạn tốt của nhau --> đồng ý với nhau

Bài tập 3: Chọn câu thành ngữ, tục ngữ phù hợp với ngữ cảnh đề hoàn thành các câu văn sau

1. Jane always complains about her job, but she never does anything to change it. She needs to ___ and take action.

  1. bite the bullet
  2. hit the nail on the head
  3. let the cat out of the bag
  4. burn the midnight oil

2. After weeks of preparation, Sarah ___ and aced her exams.

  1. broke the ice
  2.  cost an arm and a leg
  3. hit the nail on the head
  4. passed with flying colors

3. I know the project is challenging, but we need to ___ and get it done before the deadline.

  1. bite off more than we can chew
  2. burn the midnight oil
  3. hit the hayd) let the cat out of the bag

4. Don’t worry about John’s rude comments. Just ignore him; remember, ___.

  1. actions speak louder than words
  2. every cloud has a silver lining
  3. don’t cry over spilled milk
  4. don’t put all your eggs in one basket

5. Tom always thinks that ___ by finding shortcuts, but he usually ends up causing more problems.

  1.  the grass is always greener on the other side
  2. haste makes waste
  3. all’s fair in love and war
  4. better late than never

6. Despite facing many obstacles, the team managed to finish the project successfully. They truly ___.

  1. broke the ice
  2. cut to the chase
  3. hit the nail on the head
  4. rose to the occasion

7. Maria’s decision to quit her job and travel the world was risky, but she decided to ___ and pursue her dreams.

  1. bite the bullet
  2. let the cat out of the bag
  3.  hit the nail on the head
  4.  cost an arm and a leg

8. Jack didn’t expect to win the competition, but he practiced hard and ___.

  1. broke the ice
  2. hit the nail on the head
  3. broke the mold
  4. beat the odds

9. Sarah felt nervous before her presentation, but she took a deep breath and ___.

  1. bit the bullet
  2.  hit the hay
  3. bit off more than she could chew
  4. broke the ice

10. After years of hard work, Lisa finally ___ and got her dream job.

  1. hit the nail on the head
  2. passed with flying colors
  3.  let the cat out of the bag
  4.  rose to the occasion

Đáp án: 

  1. a) bite the bullet
  2. d) passed with flying colors
  3. b) burn the midnight oil
  4. c) don’t cry over spilled milk
  5. b) haste makes waste
  6. d) rose to the occasion 
  7. a) bite the bullet
  8. d) beat the odds
  9. d) broke the ice
  10. b) passed with flying colors

Bài 4: Chọn đáp án đúng:

1. We understand each other very well so you don’t need to beat ……. the bush.
2. “Working in a team is more productive than solowork.” - “Definitely. …….”
3. She may not look beautiful on the outside but she’s really kind-hearted. …….
4. Don’t shout at your children. You should ……. yourself together.
5. ……. So don’t waste time playing computer games. You can practice English or read books in your free time instead.
  1.  
6. Keep going on your project. You are ……. the ball.
7. He got ……. hand so we didn’t know what to do.
8. It may be hard in the beginning but don’t be discouraged. …….
9. Hang ……. there and pursue your dream.
10. I don’t believe what they said. …….

Đáp án: 

1-A, 2-C, 3-D, 4-B, 5-B, 6-C, 7-C, 8-A, 9-D,10-D

Bài 5: Điền vào chỗ trống:

STT

IDIOM

DỊCH NGHĨA

1

 

Sông có khúc người có lúc

2

 

Đừng đánh giá con người qua vẻ bề ngoài

3

Where there’s smoke, there’s fire

 

4

As clear as daylight

 

5

 

Đổ thêm dầu vào lửa

6

Rain cats and dogs

 

7

 

Tai vách mạch rừng

8

Speak one way and act another

 

9

 

Đàn ông xây nhà, đàn bà xây tổ ấm

10

 

Chí lớn gặp nhau

11

Easy come easy go

 

12

So many men, so many minds

 

13

 

Cái gì đến sẽ đến

14

 

Bình an vô sự

15

As strong as a horse

 

16

 

Có tiền mua tiên cũng được

17

We reap what we sow

 

18

 

Có công mài sắt có ngày nên kim

19

Good wine needs no bush

 

20

 

Tay làm hàm nhai

Đáp án: 

STT

IDIOM

DỊCH NGHĨA

1

Every day is not Sunday

Sông có khúc người có lúc

2

Diamond cuts diamond

Đừng đánh giá con người qua vẻ bề ngoài

3

Where there’s smoke, there’s fire

Không có lửa làm sao có khói

4

As clear as daylight

Rõ như ban ngày

5

Add fuel to the fire

Đổ thêm dầu vào lửa

6

Rain cats and dogs

Mưa như trút nước

7

Walls have ears

Tai vách mạch rừng

8

Speak one way and act another

Nói một đằng, làm một nẻo

9

Men make houses, women make homes

Đàn ông xây nhà, đàn bà xây tổ ấm

10

Great minds think alike

Chí lớn gặp nhau

11

Easy come easy go

Dễ được thì dễ mất

12

So many men, so many minds

Chín người mười ý

13

What will be will be

Cái gì đến sẽ đến

14

Safe and sound

Bình an vô sự

15

As strong as a horse

Khỏe như trâu

16

Money talks

Có tiền mua tiên cũng được

17

We reap what we sow

Gieo gió gặp bão

18

Practice makes perfect

Có công mài sắt có ngày nên kim

19

Good wine needs no bush

Hữu xạ tự nhiên hương

20

No pains no gains

Tay làm hàm nhai

Bài 6: Điền từ còn thiếu vào chỗ trống

  1. Don't worry about their argument; it's just a _______ in a teacup.
  2. While dealing, he starts using pot and develops a  _______ love crush for her.
  3. She let the cat out of the _______ about the surprise party.
  4. She has stuck with me through _______ and thin.
  5. One day, out of the _______, she announced that she was leaving.
  6. I'm feeling a bit under the _______ I think I'm getting a cold.
  7. The doorbell rang and there was Chris, all _______ up to the nines.
  8. My sisters don't see eye to _______ with me about the arrangements.
  9. We're all ambitious - it seems to _______ in the family.
  10. John's uncle came up  _______, finding us a place to stay at the last minute.

Đáp án: 

  1. storm
  2. puppy
  3. bag
  4. thick
  5. blue
  6. weather
  7. dressed
  8. eye
  9. run
  10.  trumps

Xem thêm các tài liệu Tiếng Anh hay, chi tiết khác:

TOP Việc làm "HOT" dành cho sinh viên:

 
Để xem toàn bộ tài liệu, vui lòng tải xuống
Bình luận (0)

Đăng nhập để có thể bình luận

Chưa có bình luận nào. Bạn hãy là người đầu tiên cho tôi biết ý kiến!