Topic: Films - Bài mẫu IELTS Speaking Part 1
1900.com.vn tổng hợp và giới thiệu bài viết Topic: Films - Bài mẫu IELTS Speaking Part 1 giúp bạn ôn luyện và đạt kết quả cao trong bài thi Tiếng Anh.
Tổng hợp từ vựng Trong IELTS Writing Task 1 | Tuyển tập IELTS Vocabulary trong Writing Task 1
Khi bắt gặp dạng này trong bài thi IELTS, các bạn cần lưu ý những chi tiết dưới đây.
Xu hướng | Danh từ | Động từ |
Xu hướng tăng | A rise | Rise |
An increase | Increase | |
A growth | Grow | |
A climb | Climb | |
An upward trend | Go up | |
Xu hướng giảm | Fall | A fall |
Decrease | A decrease | |
Reduce | A reduction | |
Decline | A decline | |
Go down | A downward trend | |
Drop | A drop | |
Xu hướng ổn định | Remain stable/ steady | |
Stabilize | Stability | |
Stay stable/ unchanged | ||
Xu hướng giao động | Fluctuate | A fluctuation |
Be volatile | A volatility | |
Đạt mức cao nhất | Hit the highest point | |
Reach a peak | ||
Đạt mức thấp nhất | Hit the lowest point |
Tốc độ thay đổi | Tính từ | Trạng từ | Nghĩa |
Nhanh chóng | Dramatic | Dramatically | Thay đổi mạnh, ấn tượng |
Sharp | Sharply | Cực nhanh, rõ ràng | |
Enormous | Enormours | Cực lớn | |
Steep | Steeply | Tốc độ thay đổi lớn | |
Substantial | Substantially | Đáng kể | |
Considerate | Considerably | Thay đổi nhiều | |
Significant | Significantly | Nhiều | |
Rapid | Rapidly | Nhanh chóng | |
Trung bình | Moderate | Moderately | Bình thường |
Gradual | Gradually | Tốc độ tăng từ từ | |
Chậm | Slight | Slightly | Thay đổi nhẹ, không đáng kể |
Marginal | Marginally | Thay đổi nhỏ, chậm |
Giới từ | Dùng khi | Cấu trúc | Ví dụ |
To | Mô tả một thay đổi đến mức nào đó | To + Number | In June, the price of beaf steak rose slightly $3. |
By | Mô tả sự thay đổi trong một khoảng nào đó | By + Số liệu | The price of gold increases by $600 |
Of | Dùng để diễn tả sự chênh lệch | Of + … + % | There is an increase of $23 in the price of rice |
At | Thêm số liệu vào cuối câu | At + Số liệu | It peaked at 100 |
With | Thể hiện phần trăm và số lượng chiếm được | With + % | He won't the election with 31% of the vote |
Approximately, about, above, around… | Dùng khi biểu đồ không có số liệu cụ thể, diễn tả sự tương đối |
There is an increase of $200 in prices of fruits. | |
Between… and… | Diễn tả số liệu trong khoảng | The number of students who participated in soccer increased between 2000 and 2016. | |
From… to… | Thể hiện số lượng tăng từ bao nhiêu, đến bao nhiêu |
The number of boys who participated in soccer increased from 2010 to 2015 | |
In/ Order/ During | Thay đổi trong khoảng bao nhiêu | The number of sons who participated in soccer increased in/ over during the five-year period |
Trong phần Tổng quan của dạng miêu tả Bản đồ, thí sinh cần lưu ý đến sự thay đổi và dùng thì Hiện tại hoàn thành (Pre... ) và câu Bị động (Passive Voices) để mô tả.
Các cụm từ chỉ thời gian thường được sử dụng như sau:
Eg: Over the 5000 years period... - Trong khoảng thời gian 5000 năm trước đây
Eg: From 1885 to 2000 - Từ năm 1885 đến năm 2000
Eg: Qua nhiều năm...
Eg: In the last 100 years... - Trong vòng 100 năm qua
Eg: In the years after 1880... - Trong những năm sau 1880...
Diễn tả | Từ vựng | Dịch nghĩa |
Sự mở rộng | Enlarged | Mở rộng |
Expanded | Mở rộng | |
Extended | Mở rộng | |
Made bigger | Làm lớn hơn | |
Developed | Đã phát triển | |
Sự chuyển đổi | Demolished | Phá hủy |
Knocked down | Đánh gục | |
Pulled down | Kéo xuống | |
Flattened | Làm phẳng | |
Removed | Đã xóa | |
Torn down | Xé nát | |
Cleared (tree, forest) | Dọn sạch (cây, rừng) | |
Cut down (tree, forest) | Chặt hạ (cây, rừng) | |
Chopped down (tree, forest) | Chặt hạ (cây, rừng) | |
Sự thêm vào | Constructed | Xây dựng |
Build | Xây dựng | |
Erected | Đã dựng | |
Introduced | Giới thiệu | |
Added | Thêm | |
Planted (tree, forest) | Trồng | |
Opened up (facilities) | Đã mở (cơ sở) | |
Set up (facilities) | Thiết lập (cơ sở) | |
Sự thay đổi | Converted | Chuyển đổi |
Redeveloped | Tái phát triển | |
Replaced | Đã thay thế | |
Made into | Làm thành | |
Modernised | Hiện diện | |
Renovated | Cải tạo | |
Relocated | Di dời |
Cách dùng | Từ vựng |
Dùng để mô tả phương hướng | to the north of |
to the east of | |
in the west | |
to the south of | |
to the north west of | |
to the north east | |
to the south east of | |
to the south west of | |
Giới từ miêu tả vị trí | on |
next to | |
near | |
from north to south | |
by | |
across from | |
nearby | |
between | |
beside | |
over | |
along |
Eg: Firstly, we will go to restaurant.
Eg: The first step, would be to choose a restaurant.
Eg: Next we will need to find a taxi.
Eg: Finally we would need to make sure the bill gets paid.
Eg: Before we leave, we must leave a good tip for the waiter.
Xem thêm các tài liệu Tiếng Anh hay, chi tiết khác:
TOP việc làm "HOT" dành cho sinh viên
Đăng nhập để có thể bình luận