TOP 100+ cụm từ Paraphrase thường gặp trong IELTS Writing Task 1 & 2

1900.com.vn tổng hợp bài viết về TOP 100+ cụm từ Paraphrase thường gặp trong IELTS Writing Task 1 & 2 giúp các bạn tham khảo. Từ đó giúp bạn nắm vững kiến thức và học tốt Tiếng Anh hơn.

TOP 100+ cụm từ Paraphrase thường gặp trong IELTS Writing Task 1 & 2

30 cụm từ paraphrase thường gặp trong IELTS Writing Task 1

1. Cụm từ paraphrase về số lượng/ số liệu

  • The number of …: Số lượng của + Danh từ đếm được số nhiều
  • The quantity of …: Số lượng của + Danh từ đếm được số nhiều 
  • The amount of: Số lượng của + Danh từ không đếm được
  • The percentage of …: Phần trăm của …
  • The proportion of …: Tỷ lệ của …
  • The figure for …: Số liệu của …

2. Cụm từ paraphrase về thời gian

  • During the period between A and B: Trong khoảng thời gian từ A đến B
  • Within three years from A to B: Trong ba năm từ A đến B
  • Over a period of 17 years: Trong khoảng thời gian 17 năm
  • During the researched/ observed period: Trong giai đoạn được nghiên cứu/khảo sát 
  • At the beginning/ end of the period shown: Đầu/cuối giai đoạn đã cho
  •  Every day = each day = per day = daily = on a daily basis

3. Cụm từ paraphrase về nhóm tuổi

  •  People in the age range of A to B: Những người trong độ tuổi từ A đến B
  •  People in their fifties: Những người trong độ tuổi 50
  •  People aged A to B: Những người độ tuổi A đến B
  •  People fall into the A to B age group: Những người rơi vào nhóm tuổi A đến B
  •  Between A and B years old: Khoảng A đến B tuổi
  •  A – to B -year-olds: Những người khoảng A đến B tuổi

4. Cụm từ paraphrase về phương tiện giao thông

  •  Forms of transport= means of transport= modes of transport= different forms of transport: các phương tiện giao thông
  •  People who own/have/possess a car = People with car: Những người sở hữu ô tô
  •  People who commute by car = People who drive to work = Car users: Những người lái xe đi làm
  •  Train passengers/ users/ commuters: Người đi/sử dụng tàu 

5. Cụm từ paraphrase về chi tiêu

  •  Danh từ (Noun): Spending on X = Expenditure on X = The amount of money spent on X: Chi tiêu dành cho
  •  Động từ chủ động (active verb): spend on= use their money on: chi tiêu dành cho 
  •   Động từ bị động (passive verb): be spent on = be allocated for = be used for = be expended = be paid out: được chi tiêu (cho)

6. Cụm từ paraphrase về doanh thu

  •  Danh từ (Noun): sales = turnover : doanh thu
  •  Động từ (Verb): earn = obtain = gain = make: thu được từ …

7. Cụm từ paraphrase về sản xuất

  •  Danh từ (Noun): production = manufacture=  generation: sự sản xuất 
  •  The amount/number of X produced = The amount/number of X made by…/ the amount of X manufactured: Số lượng X được sản xuất (bởi)
  •  Động từ (Verb): to produce = to make = to manufacture: sản xuất

Cụm từ paraphrase thường gặp trong IELTS Writing Task 2

  Nhóm nghĩa  Từ band thấp  Từ band 7 Nghĩa
1 Tính từ chỉ tính chất/ cảm xúc  Good Effective  Hiệu quả 
2 Happy Delighted Vui vẻ
3 Bad Melancholy Buồn chán
4 Difficult Complex  Phức tạp
5 Hard  Arduous Khó khăn 
6 Surprised  Startled  Ngạc nhiên 
7 Mad Short-tempered  Nóng giận 
8 Cheap  Affordable  Giá cả phải chăng 
9 Expensive  Exorbitant  Đắt đỏ 
10 Important  Crucial Quan trọng 
11 Possible  Viable  Khả thi 
12 Serious  Critical Nghiêm trọng 
13 Negative  Adverse  Tiêu cực 
14 Positive  Beneficial Có ích 
15 Disadvantageous Detrimental  Có hại 
16 Helpful Advantageous Hữu ích 
17 Easy  Effortless  Dễ dàng
18 Big Considerable To lớn
19 Large (in number) Abundant Nhiều
20 Different Distinctive Khác biệt
21 Careful Meticulous Cẩn thận, tỉ mỉ
22 Correct Precise Chính xác
23 Clear  Evident Rõ ràng
24

Động từ

Deal with  Tackle  Giải quyết 
25 Come up with  Propose Đề xuất 
26 Solve Address Giải quyết 
27 Reduce  Minimize Giảm thiểu 
28 Lessen Alleviate  Giảm thiểu 
29 Weaken Mitigate  Giảm thiểu
30 Citizen Dweller  Người dân
31 Citizen Inhabitant  Người dân 
32 Advantage  Merit  Ưu điểm 
33 Disadvantage  Demerit  Nhược điểm 
34 Think Opine Suy nghĩ 
35 Worsen  Exacerbate  Làm tệ đi
36 Support Advocate Ủng hộ
37 Understand Comprehend Hiểu
38 Know Perceive Nhận biết
39 Say Declare Nói, tuyên bố
40 Improve Enhance Cải thiện
41 Go to Get access to Tiếp cận với
42 Agree Acknowledge Đồng ý
43 Stop Cease Dừng lại
44

Danh từ 

Person Individual Cá nhân
45 Teenager Juvenile Thiếu niên
46 Adult Adolescent Người lớn
47 Criminal Convict Tội phạm
48 Reason Rationale Lý do
49 Plenty Plethora Nhiều
50

Trạng từ

However Nonetheless Tuy nhiên

Các cụm paraphrase thông dụng trong IELTS Writing Task 2 mang ý nghĩa giải guyết

Cụm paraphrase

Ý Nghĩa

Ví dụ

Solve

to find a way of dealing with a problem or difficult situation

I believe that education is one effective answer to help solve this problem

Resolve

to find an acceptable solution to a problem or difficulty

The government should make attempts to resolve the issue of security in schools.

Address

to think about a problem or a situation and decide how you are going to deal with it

Many people oppose investing in cultural activities because there are more serious issues to address.

Tackle

to make a determined effort to deal with a difficult problem or situation

It is believed that traffic and pollution issues would be best tackled by raising the price of petroleum.

Deal with

to solve a problem, perform a task

There are a number of viable solutions to help students deal with this problem

Các cụm paraphrase thông dụng trong IELTS Writing Task 2 về tầm quan trọng

Cụm paraphrase

Ý Nghĩa

Ví dụ

Important

having a great effect on people or things; of great value

Teachers’ guidance and peer support are extremely important to a child’s development.

Essential

completely necessary; extremely important in a particular situation or for a particular activity

Vitamins play an essential role in many body processes.

Crucial

extremely important, because it will affect other things

Research into renewable energies is also crucial to deal with global warming

Critical

extremely important because a future situation will be affected by it

The kidneys play a critical role in overall health.

Key

most important; essential

The purpose of a building is the key consideration when designing it.

Vital

necessary or essential in order for something to succeed or exist

Both road and public transport systems have vital roles to play in modern society

Paramount

more important than anything else

The welfare of the child must always be the court’s paramount consideration.

Các cụm paraphrase thông dụng trong IELTS Writing Task 2 mang ý nghĩa giảm thiểu

Cụm paraphrase

Ý Nghĩa

Ví dụ

Ease

to become less unpleasant, painful or severe; to make something less unpleasant, etc.

Sources of renewable energy, such as solar and wind power, are beginning to help ease the planet’s reliance on fossil fuels.

Alleviate

 to make something less severe

Tourism can create jobs and help to alleviate unemployment in the area.

Relieve

 to make a problem less serious

It impossible to relieve our dependency on natural resources

Mitigate

to make something less harmful, serious, etc.

Soil erosion was mitigated by the planting of trees

Minimize

to reduce something, especially something bad, to the lowest possible level

it is certainly within our reach to minimize the damage caused by industrial activities

Các cụm paraphrase chỉ người 

Cụm paraphrase

Ý Nghĩa

Ví dụ

Individual(s)

a person considered separately rather than as part of a group (cá nhân)

Advertising can also have negative impacts on individuals and society as a whole.

Inhabitant(s)

a person or an animal that lives in a particular place

(cư dân)

The protection of the environment should be the responsibility of each nation and its inhabitants.

Dweller(s)

a person or an animal that lives in the particular place that is mentioned (cư dân)

With the growing population of cities, more city dwellers are having to live in houses with no outdoor spaces

Resident(s)

 a person who lives in a particular place or who has their home there

The government should raise awareness of city residents of throwing trash properly.

Citizen(s)

a person who lives in a particular place

Private healthcare services create inequality between citizens of a nation

Xem thêm các tài liệu Tiếng Anh hay, chi tiết khác:

TOP Việc làm "HOT" dành cho sinh viên:

Bình luận (0)

Đăng nhập để có thể bình luận

Chưa có bình luận nào. Bạn hãy là người đầu tiên cho tôi biết ý kiến!