Top 5 bài tập Nguyên lý kế toán chương 1 (có lời giải) | Đại học Kinh Tế Quốc Dân

Top 5 bài tập Nguyên lý kế toán chương 1 (có lời giải) được biên soạn tại Trường Đại học Kinh Tế Quốc Dân giúp bạn ôn tập và đạt kết quả cao cuối học phần

BÀI TẬP CHƯƠNG 1 (CÓ LỜI GIẢI)

Bài 1. Doanh nghiệp Lâm Sản có số dư vốn CSH là 168.000.000 vào đầu kỳ. Vào cuối kỳ kế toán, số dư vốn CSH là 198.000.000 .

a. Giả sử không có vốn đầu tư thêm và không rút vốn trong kỳ, thì lợi nhuận trong kỳ là bao nhiêu?

b. Giả sử CSH ầu tư thêm 13.000.000 nhưng không rút vốn trong kỳ, tính lợi nhuận?

Giải

Áp dụng công thức: VCSH cuối kỳ = VCSH đầu kỳ + Góp vốn thêm trong kỳ - rút vốn + DT - CP

a)  Giả sử không có vốn đầu tư thêm và không rút vốn trong kỳ

198.000.000 = 168.000.000 + 0 – 0 + DT - CP

=> Lợi nhuận = DT – CP = 30.000.000

b)  Giả sử CSH đầu tư thêm 13.000.000 nhưng không rút vốn trong kỳ

198.000.000 = 168.000.000 + 13.000.000 – 0 + DT - CP

=> Lợi nhuận = DT – CP = 17.000.000

Bài tập 2. Tóm tắt hoạt động của Công ty Hoa Mai trong tháng 6 như sau: 

Doanh thu: Tiền mặt – 20.000.000 , cho chịu 70.000.000 

Chi phí: Tiền mặt – 26.000.000 , còn nợ 40.000.000 

Hãy chỉ ra cho Công ty

a) Tổng doanh thu

b) Tổng chi phí

c) Lợi nhuận thuần làm ra trong tháng 6.

Giải

a)  Tổng doanh thu = 20.000.000 + 70.000.000 = 90.000.000

b)  Tổng chi phí = 26.000.000 + 40.000.000 = 66.000.000

c)  Lợi nhuận thuần = Tổng doanh thu – Tổng chi phí = 90.000.000 - 66.000.000 = 24.000.000

Bài tập 3. Cho tài sản và nguồn hình thành tài sản tại ngày đầu kỳ của Công ty An Nam, hãy xác định giá trị nguyên liệu vật liệu X (0

Tiền mặt 100.000 Phải trả người lao động 70.000
Phải trả người bán 85.000 Hàng gửi đi bán 60.000
Thành phẩm 35.000 Nguyên liệu, vật liệu X
Phải thu khách hàng 60.000 Lợi nhuận chưa phân phối 120.000
Vay ngắn hạn 45.000 Nhà xưởng 1.150.000
Máy móc, thiết bị 900.000 Sản phẩm dở dang 30.000
Đầu tư ngắn hạn 40.000 Công cụ dụng cụ 75.000
Hàng mua đang đi đường 50.000 Hao mòn TSCĐ hữu hình 80.000
Vay dài hạn 350.000 Vốn đầu tư chủ sở hữu Y

Giải

Tài sản   Nguồn vốn  
Tiền mặt 100.000 Phải trả người bán 85.000
Hàng gửi đi bán 60.000 Phải trả người lao động 70.000
Thành phẩm 35.000 Vay ngắn hạn 45.000
Nguyên liệu, vật liệu X Vay dài hạn 350.000
Phải thu khách hàng 60.000 Lợi nhuận chưa phân phối 120.000
Nhà xưởng 1150.000 Vốn đầu tư chủ sở hữu Y
Máy móc, thiết bị 900.000    
Sản phẩm dở dang 30.000    
Đầu tư ngắn hạn 40.000    
Công cụ dụng cụ 75.000    
Hàng mua đang đi đường 50.000    
Hao mòn TSCĐ hữu hình 80.000    
Tổng TS X + 2.420.000   Y + 670.000

Vì tổng TS = tổng NV => X+2.420.000 = Y+670.000 

Gỉa định X thỏa mãn điều kiện 0

Bài tập 4. Tình hình tài sản, nguồn hình thành tài sản tại Công ty An Phước vào ngày 1/1/N như sau: (1000 )

Đầu tư trái phiếu dài hạn 50.000 Nhà xưởng 2.400.000
Máy móc thiết bị 1.250.000 Vay dài hạn 1.400.000
Vốn đầu tư của CSH 3.550.000 Thiết bị văn phòng 1.370.000
Góp liên doanh với đối tác 210.000 Tiền gửi ngân hàng 1.150.000
Vay ngắn hạn ngân hàng 200.000 Nguyên vật liệu chính 150.000
Ứng trước cho người bán 120.000 Bản quyền về chế tạo sản phẩm mới 250.000
Khách hàng ứng trước 550.000 Lợi nhuận chưa phân phối 600.000
Tạm ứng 20.000 Thành phẩm 240.000
Vật liệu phụ 90.000 Qũy dự phòng rủi do 1.100.000
Thuế phải nộp nhà nước 150.000 Phần mềm máy tính 170.000
Công cụ, dụng cụ 30.000 Đầu tư cổ phiếu dài hạn 170.000
Sản phẩm dở dang 60.000 Nguồn vốn đầu tư XDCB 2.100.000
Tiền mặt 20.000 Đất đai 1.200.000
Phải trả người lao động 500.000 Câu lạc bộ, nhà văn hóa 1.200.000

a. Hãy sắp xếp các khoản mục trên theo từng loại tài sản (ngắn hạn và dài hạn) và từng loại nguồn vốn (Nợ phải trả và vốn CSH) của Công ty An Phước.

b. Hãy cho biết tổng giá trị tài sản, nguồn vốn của Công ty và nhận xét.

giải

TÀI SẢN

THÀNH TIỀN

NGUỒN VỐN 

THÀNH TIỀN

Tài sản ngắn hạn

 

Nợ phải trả

 

Tiền mặt

20.000

Khách hàng ứng trước

550.000

Tiền gửi ngân hàng

1.150.000

Thuế phải nộp nhà nước

150.000

Nguyên vật liệu chính

150.000

Vay ngắn hạn ngân hàng

200.000

Tạm ứng

20.000

Vay dài hạn

1.400.000

Ứng trước cho người bán 

120.000

Phải trả người lao ộng

500.000

Vật liệu phụ

90.000

 

 

Công cụ, dụng cụ

30.000

 

 

Sản phẩm dở dang

60.000

 

 

Thành phẩm

240.000

 

 

Tài sản dài hạn

 

Vốn chủ sở hữu

 

Đầu tư trái phiếu dài hạn

50.000

Vốn ầu tư của CSH

3.550.000

Máy móc thiết bị

1.250.000

Lợi nhuận chưa phân phối

600.000

Góp liên doanh với ối tác

210.000

Qũy dự phòng rủi ro

1.100.000

Nhà xưởng

2.400.000

Nguồn vốn ầu tư XDCB

2.100.000

Thiết bị văn phòng

1.370.000

 

 

Bản quyền về chế tạo sản phẩm mới

250.000

 

 

Phần mềm máy tính

170.000

 

 

Đầu tư cổ phiếu dài hạn

170.000

 

 

Đất ai

1.200.000

 

 

Câu lạc bộ, nhà văn hóa

1.200.000

 

 

Tổng TS

10.150.000

Tổng NV

10.150.000

b. Tổng giá trị tài sản: 10.150.000

Tổng giá trị nguồn vốn: 10.150.000

Nhận xét: Tổng giá trị tài sản bằng tổng nguồn vốn

Bài tập 5. Cho các chỉ tiêu trên báo cáo kết quả kinh doanh tại Công ty Hải An năm N như dưới ây. Hãy tìm mẫu Báo cáo kết quả HĐKD theo chế ộ kế toán Việt Nam và sắp xếp lại các chỉ tiêu theo thứ tự trình bày trên Báo cáo KQKD và iền các số liệu còn thiếu.

Giải

CÔNG TY HẢI AN

BÁO CÁO KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG KINH DOANH

Cho năm kết thúc 2019

Chỉ tiêu

Mã số

Thành tiền

1

2

3

1. Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ

01

52.500.000

2. Các khoản giảm trừ doanh thu

02

 -

3. Doanh thu thuần về bán hàng và cung cấp dịch vụ (10 = 01 - 02)

10

 52.500.000

4. Giá vốn hàng bán

11

(42.400.000) 

5. Lợi nhuận gộp về bán hàng và cung cấp dịch vụ (20 = 10 - 11)

20

10.100.000

6. Doanh thu hoạt ộng tài chính

21

135.100

7. Chi phí tài chính

22

(1.980.000)

     - Trong đó: Chi phí lãi vay 

23

-

8. Chi phí bán hàng

24

(2.770.000)

9. Chi phí quản lý doanh nghiệp 

25

(3.380.000)

10. Lợi nhuận thuần từ hoạt ộng kinh doanh 

     (30 = 20 + 21 - 22 – 24-25)

30

 2.105.100

11. Thu nhập khác

31

30.000

12. Chi phí khác

32

(40.000)

13. Lợi nhuận khác (40 = 31 - 32)

40

(10.000)

14. Tổng lợi nhuận kế toán trước thuế (50 = 30 + 40)

50

2.095.100

15. Chi phí thuế TNDN hiện hành (thuế suất 20%)

51

 419.020

16. Chi phí thuế TNDN hoãn lại

52

17. Lợi nhuận sau thuế thu nhập doanh nghiệp

(60 = 50 – 51)

60

 1.676.080

Xem thêm:

Giáo trình học phần Nguyên lý kế toán

Bài giảng học phần Nguyên lý kế toán

Đề thi cuối kỳ học phần Nguyên lý kế toán

Việc làm dành cho sinh viên:

Việc làm thực tập sinh quản lý khách sạn mới nhất 

Việc làm gia sư các môn cập nhật theo ngày mới nhất

Việc làm thêm nhân viên phục vụ nhà hàng/ quán cafe dành cho sinh viên

Mức lương thực tập sinh quản lý khách sạn là bao nhiêu

Việc làm cộng tác viên quản trị rủi ro mới nhất

 

 

Chủ đề:
Bình luận (0)

Đăng nhập để có thể bình luận

Chưa có bình luận nào. Bạn hãy là người đầu tiên cho tôi biết ý kiến!