Topic: Conversations | Bài mẫu IELTS Speaking Part 1 (2025)

1900.com.vn tổng hợp và giới thiệu Topic: Conversations | Bài mẫu IELTS Speaking Part 1 giúp bạn nắm vững cách làm bài, nâng cao vốn từ vựng và đạt kết quả cao trong bài thi Tiếng Anh.

Topic: Conversations | Bài mẫu IELTS Speaking Part 1

Questions - Các câu hỏi

1. Do you like to talk to others?

2. Did you enjoy talking to others when you were a child?

3. Do you talk a lot to others?

Samples - Câu trả lời mẫu

1. Do you like to talk to others?

Bạn có thích nói chuyện với người khác không?

"Yes, I enjoy talking to others since I'm such a chatterbox. It's a great way to share ideas, learn new things, and connect with people. Plus, engaging in meaningful conversations not only strengthens relationships but also spices up life."

Từ vựng:

  • chatterbox (n): người hay nói, nói nhiều
  • engage (v): tham gia
  • meaningful (adj): có ý nghĩa
  • spice up sth: làm gì thêm phần thú vị, đặc sắc

Bài dịch:

Có, tôi thích nói chuyện với người khác vì tôi là người nói nhiều. Đó là cách tuyệt vời để chia sẻ ý tưởng, học hỏi những điều mới và kết nối với mọi người. Thêm vào đó, tham gia vào những cuộc trò chuyện có ý nghĩa không chỉ củng cố mối quan hệ mà còn làm cuộc sống thêm thú vị.

2. Did you enjoy talking to others when you were a child?

Khi còn nhỏ, bạn có thích nói chuyện với người khác không?

"When I was a child, I loved talking to others, especially my friends. I was pretty outgoing, extroverted and enjoyed sharing stories or just simply shooting the breeze about whatever popped into my head."

Từ vựng:

  • outgoing (adj): thân thiện, hòa đồng
  • extroverted (adj): hướng ngoại, cởi mở
  • shoot the breeze: tán gẫu, nói chuyện phiếm
  • pop into one’s head: nảy ra trong đầu, xuất hiện trong suy nghĩ

Bài dịch:

Khi còn nhỏ, tôi thích nói chuyện với người khác, đặc biệt là bạn bè. Tôi khá hướng ngoại, cởi mở và thích chia sẻ những câu chuyện hoặc chỉ đơn giản là nói chuyện phiếm về bất cứ điều gì nảy ra trong đầu tôi.

3. Do you talk a lot to others?

Bạn có nói chuyện nhiều với người khác không?

"It depends on the situation. If I'm with friends or in a comfortable setting, I’m more likely to open up and chat away. But in more formal situations, I tend to keep a low profile and only speak up when it’s called for.”

Từ vựng:

  • situation (n): tình huống
  • open up (phrasal v): mở lòng, chia sẻ
  • chat away (phrasal v): nói chuyện thoải mái
  • formal (adj): trang trọng
  • keep a low profile: giữ thái độ khiêm tốn, không nổi bật
  • speak up (phrasal v): lên tiếng, nói ra
  • Bài dịch:

Tùy thuộc vào tình huống. Nếu tôi ở cùng bạn bè hoặc trong một bối cảnh thoải mái, tôi có nhiều khả năng cởi mở và trò chuyện. Nhưng trong những tình huống trang trọng hơn, tôi có xu hướng giữ thái độ khiêm tốn và chỉ lên tiếng khi cần thiết.

Từ vựng chủ đề Conservation

Dưới đây là một số từ vựng:

- Secretary /ˈsɛkrɪt(ɛ)ri/ [n]: thư ký

- Conservation ˌkɒnsəˈveɪʃn/ [n]: sự bảo tồn và khôi phục môi trường thiên nhiên và các loài sinh vật hoang dã

- Litter /ˈlɪtə/ [v, n]: xả rác bừa bãi/ rải thải bị vứt 1 cách bừa bãi

- Habitat /ˈhabɪtat/ [n]: sinh cảnh

- Biodiversity /ˌbʌɪə(ʊ)dʌɪˈvəːsɪti/ [n]: đa dạng sinh học

- Seal /siːl/ [n]: hải cẩu

- Moth /mɒθ/ [n]: bướm đêm

Phân biệt với Butterfly:

Moth thường hoạt động vào ban đêm, cơ thể chúng ko có màu sắc bắt mắt. Khi đậu, cánh của chúng duỗi phẳng ra.

Butterfly xuất hiện vào ban ngày, cơ thể có nhiều màu sắc sặc sỡ. Khi đậu, cánh của chúng dựng đứng lên.

- Nature reserve /rɪˈzəːv/ [n]: khu bảo tồn thiên nhiên

- Species /ˈspiːʃɪz/ [n]: loài

- Woodshed /ˈwʊdʃɛd/ [n]: kho chứa củi

- Woodwork /ˈwʊdwəːk/ [n]: nghề mộc

Xem thêm các tài liệu Tiếng Anh hay, chi tiết khác:

Bình luận (0)

Đăng nhập để có thể bình luận

Chưa có bình luận nào. Bạn hãy là người đầu tiên cho tôi biết ý kiến!
Nhắn tin Zalo