Từ vựng tiếng Anh chủ đề: Loài hoa (Flowers) | Tên các loài hoa quen thuộc hàng ngày bằng tiếng Anh

1900.com.vn tổng hợp và giới thiệu bài viết Từ vựng tiếng Anh chủ đề: Loài hoa (Flowers) | Tên các loài hoa quen thuộc hàng ngày bằng tiếng Anh giúp bạn nắm vững cách làm bài, nâng cao vốn từ vựng và đạt kết quả cao trong bài thi Tiếng Anh.

Từ vựng tiếng Anh chủ đề: Loài hoa (Flowers) | Tên các loài hoa quen thuộc hàng ngày bằng tiếng Anh

Tên tiếng Anh của các loài hoa

Tài liệu VietJack

  • Azalea /ə'zeiliə/: Hoa đỗ quyên
  • Tuberose /ˈtjuːbərəs/: Hoa huệ
  • Narcissus /nɑːˈsɪsəs/: Hoa thủy tiên
  • Snapdragon /ˈsnæpdræɡən/: Hoa mõm chó
  • Forget - me - not /fəˈɡet miː nɒt/: Hoa lưu ly thảo
  • Violet /ˈvaɪələt/: Hoa đồng thảo
  • Pansy /ˈpænzi/: Hoa bướm
  • Morning - glory /ˌmɔːnɪŋ ˈɡlɔːri/: Hoa bìm bìm
  • Hop /hɒp/: Hoa bia
  • Horticulture /ˈhɔːtɪkʌltʃə(r)/: Hoa dạ hương
  • Confetti /kənˈfeti/: Hoa giấy
  • Honeysuckle /ˈhʌnisʌkl/: Hoa kim ngân
  • Hyacinth /ˈhaɪəsɪnθ/: Hoa dạ lan hương
  • Dandelion /ˈdændɪlaɪən/: Hoa bồ công anh
  • Cockscomb  /'kɒkskəʊm/: Hoa mồng Gà
  • Columbine /'kɒləmbain/: Hoa bồ câu
  • Camellia /kə'mi:liə/: Hoa trà
  • Camomile /'kæməmail/ : Hoa cúc la mã
  • Campanula /kəm'pænjulə/: Hoa chuông
  • Carnation /kɑ:'nei∫n/: Hoa cẩm chướng
  • Cosmos /'kɒzmɒs/: Hoa cúc vạn thọ tây
  • Crocus /'krəʊkəs/: Hoa nghệ tây
  • Daffodil /'dæfədil/: Hoa thủy tiên vàng
  • Dahlia /'deiljə/: Hoa thược dược
  • Daisy /'dei:zi/: Hoa cúc
  • Flamboyant /flæm'bɔiənt/: Hoa phượng
  • Magnolia /mæg'nəʊliə/ : Hoa mộc lan
  • Peony /'pi:ənni/ : Hoa mẫu đơn
  • Sunflower /'sʌn,flaʊə[r]/: Hoa hướng dương
  • Marigold /'mærigəʊld/: Hoa cúc vạn thọ
  • Orchid /'ɔ:kid/: Hoa phong lan
  • Lilac /'lailək/: Hoa cà
  • Eglantine /'egləntain/: Hoa tầm xuân
  • Hellebore /'helibɔ:/ : Hoa lê Lư
  • Hibiscus /hi'biskəs/: Hoa dâm bụt
  • Impatiens /im'peiʃiənz/: Hoa móng tay
  • Iris /'aiəris/: Hoa Diên Vĩ
  • Lily /'lili/: Hoa loa kèn
  • Lotus /'ləʊtəs/: Hoa sen
  • Lavender /'lævəndə[r]/: Hoa oải hương
  • Jasmine /'dʒæsmin/: Hoa nhài
  • Gladiolus /,glædi'əʊləs/: Hoa lay ơn
  • Water lily /'wɔ:təlili/: Hoa súng
  • Peach blossom /pi:tʃ'blɔsəm/: Hoa đào

Từ vựng tiếng Anh về các bộ phận của hoa

Tài liệu VietJack

  • Leaf /li:f/: Lá
  • Root /ru:t/: Rễ
  • Spore /spɔ:[r]/: Bào tử hoa
  • Pollination /,pɒli'nei∫n/: Sự thụ phấn
  • Embryo /'embriəʊ/: Phôi thai
  • Pollen /'pɒlən/: Phấn hoa
  • Flower /'flaʊə[r]/: Bông hoa
  • Stem /stem/: Thân hoa
  • Stamen /'steimən/: Nhị hoa
  • Pistil /'pistl/: Nhụy hoa

Từ vựng tiếng Anh diễn tả mùi hương của hoa

Tài liệu VietJack

  • Intoxicating /in'tɔksikeitiɳ/ : Cảm giác say
  • Comforting /ˈkʌmfətɪŋ/: Dễ chịu
  • Heady /ˈhedi/: Thơm nồng
  • Reek /riːk/: Bốc lên
  • Delicate /ˈdelɪkət/: Nhẹ nhàng
  • Laden /ˈleɪdn/: Thơm nồng
  • Evocative /ɪˈvɒkətɪv/: Mùi hương mang cảm giác gợi nhớ
  • Sweet /swiːt/: Ngọt ngào
  • Aroma /əˈrəʊmə/: Mùi thơm nồng nhưng dễ chịu

Từ vựng tiếng Anh diễn tả vẻ đẹp của hoa

  • Abundant /əˈbʌndənt/: Phong phú
  • Amazing /əˈmeɪzɪŋ/: Ngạc nhiên
  • Artful /ˈɑːtfl/: Khéo léo
  • Artistic /ɑːˈtɪstɪk/: Thuộc nghệ thuật
  • Unforgettable /ˌʌnfəˈɡetəbl/: Không quên được
  • Dazzling /ˈdæzlɪŋ/: Chói sáng
  • Elegant /ˈelɪɡənt/: Thanh lịch
  • Idyllic /ɪˈdɪlɪk/: Bình dị
  • Wonderful /ˈwʌndəfl/: Tuyệt vời
  • Captivating /ˈkæptɪveɪtɪŋ/: Quyến rũ
  • Charming /ˈtʃɑːmɪŋ/: Duyên dáng
  • Blooming /ˈbluːmɪŋ/: Nở
  • Bright /braɪt/: Tươi sáng
  • Aromatic /ˌærəˈmætɪk/: Thơm
  • Beautiful /ˈbjuːtɪfl/: Xinh đẹp

Mẫu câu giao tiếp về chủ đề các loài hoa bằng tiếng Anh

  • Look ! There’s a flower store. I will order some types of flowers.(Nhìn kìa! Có một tiệm hoa. Tôi sẽ đặt vài loại)
  • They want to buy 10 bunches of flowers. (Họ muốn mua 10 bó hoa)
  • That boy wants to order a bunch of flowers. (Chàng trai đó muốn đặt 1 bó hoa)
  • He must send some flowers to his darling on valentine’s day. (Anh ấy phải gửi hoa tới cho người yêu vào ngày lễ tình nhân)
  • Yes, so they won’t fade too soon (Vâng, chúng sẽ không bị héo nhanh đâu)
  • Make guess a fine bouquet of dozen. (Hãy làm cho khách 1 bó khoảng 12 bông hoa)
  • If your mother keeps watering the pot at regular intervals they will last for a long time.(Nếu mẹ bạn tưới nước mỗi ngày thì chúng có thể tươi lâu hơn đó)
  • How often should I water? (Bao lâu thì tưới nước?)

Xem thêm các tài liệu Tiếng Anh hay, chi tiết khác:

Bình luận (0)

Đăng nhập để có thể bình luận

Chưa có bình luận nào. Bạn hãy là người đầu tiên cho tôi biết ý kiến!