Từ vựng chủ đề Health (Sức khỏe)
|
Phiên âm
|
Ý nghĩa
|
Ví dụ cụ thể
|
Asthma
|
/ˈæsmɑː/
|
Hen suyễn
|
Medics tended to a boy who was having an asthma attack.
Các bác sĩ chăm sóc cho một cậu bé đang lên cơn hen suyễn.
|
Cancer
|
/ˈkænsər/
|
Ung thư
|
He died of liver cancer.
Ông chết vì ung thư gan.
|
Diabetes
|
/daɪˈæbɪtiːz/
|
Tiểu đường
|
Diabetes is diagnosed with a blood test.
Bệnh tiểu đường được chẩn đoán bằng xét nghiệm máu.
|
Alzheimer’s disease
|
/ˈæltsˌhaɪmərz diːziːz/
|
Bệnh Alzheimer (hội chứng suy giảm trí nhớ)
|
Trung’s grandmother has Alzheimer’s disease.
Bà của Trung mắc bệnh Alzheimer.
|
Parkinson’s disease
|
/ˈpɑːrkɪnˌsənz diːziːz/
|
Bệnh Parkinson (rối loạn thoái hóa chậm tiến triển)
|
Nhi’s grandfather has Parkinson’s disease.
Ông nội của Nhi mắc bệnh Parkinson.
|
Stroke
|
/strɔːk/
|
Đột quỵ
|
He suffered a stroke in 1988 that left him unable to speak.
Ông bị đột quỵ vào năm 1988 khiến ông không thể nói được.
|
Fracture
|
/ˈfrækʃər/
|
Gãy xương
|
She fractured her skull in the accident.
Cô ấy bị vỡ hộp sọ trong vụ tai nạn.
|
Sprain
|
/sprān/
|
Bong gân
|
He stumbled and sprained a knee.
Anh vấp ngã và bong gân đầu gối.
|
Boil
|
/bɔɪl/
|
Nhọt
|
I have a boil on my face from overeating spicy food.
Tôi bị nhọt trên mặt do ăn quá nhiều đồ cay.
|
Gout
|
/ɡaʊt/
|
Bệnh Gút
|
Gout is increasing in developed countries as well as in Vietnam.
Bệnh gút ngày càng gia tăng ở các nước phát triển cũng như Việt Nam.
|
Hepatitis
|
/ˌhepəˈtaɪtɪs/
|
Viêm gan
|
Hepatitis is a common disease not only in Vietnam but also all over the world.
Viêm gan là căn bệnh phổ biến không chỉ ở Việt Nam mà còn trên toàn thế giới.
|
Lump
|
/lʌmp/
|
U
|
The lump is a common thyroid disease.
Khối u là một bệnh tuyến giáp phổ biến.
|
Stomachache
|
/ˈstʌmək-eɪk/
|
Đau dạ dày
|
I overated and got a terrible stomachache.
Tôi ăn quá nhiều và bị đau dạ dày.
|
Toothache
|
/ˈtuːθ.eɪk/
|
Đau răng
|
I have a terrible toothache.
Tôi bị đau răng khủng khiếp.
|
Burn
|
bɜːn/
|
Bỏng
|
Burns are one of the most common accidents in life.
Bỏng là một trong những tai nạn thường gặp trong cuộc sống.
|
Scabies
|
/ˈskeɪbiːz/
|
Bệnh ghẻ
|
You should see your doctor if you have symptoms or signs of scabies.
Bạn nên đi khám bác sĩ nếu có các triệu chứng hoặc dấu hiệu của bệnh ghẻ.
|
Smallpox
|
/ˈsmɔːlpɑːks/
|
Bệnh đậu mùa
|
Smallpox is an infectious disease.
Bệnh đậu mùa là một bệnh truyền nhiễm.
|
Heart attack
|
/hɑːrt əˈtæk/
|
Nhồi máu cơ tim
|
In Vietnam, more than 70% of people with diabetes have a heart attack.
Tại Việt Nam, hơn 70% người mắc bệnh tiểu đường bị nhồi máu cơ tim.
|
Tuberculosis
|
/tuːˌbɜːrkjəˈloʊsɪs/
|
Bệnh lao
|
Vietnam annually has more than 172,000 people infected and 10,400 people die from tuberculosis.
Việt Nam hàng năm có hơn 172.000 người mắc bệnh và 10.400 người tử vong do bệnh lao.
|
Skin-disease
|
/skɪn dɪˈziːz/
|
Bệnh ngoài da
|
Atopic dermatitis is one of the most common skin diseases.
Viêm da cơ địa là một trong những bệnh ngoài da phổ biến.
|
Pneumonia
|
/nuːˈmoʊniə/
|
Viêm phổi
|
Pneumonia and pulmonary tuberculosis are two common diseases in clinical practice.
Viêm phổi và lao phổi là hai bệnh thường gặp trên lâm sàng.
|
Chicken pox
|
/ˈtʃɪkɪn pɑːks/
|
Bệnh thủy đậu
|
In 2018 more than 31,000 cases of chickenpox were recorded across the country.
Năm 2018, cả nước ghi nhận hơn 31.000 ca mắc thủy đậu.
|
Depression
|
/dɪˈpreʃn/
|
Trầm cảm
|
By 2020, depression is the second disease that harms human health after cardiovascular disease.
Đến năm 2020, trầm cảm là căn bệnh thứ hai gây hại cho sức khỏe con người sau bệnh tim mạch.
|
Food poisoning
|
/fuːd ˈpɔɪzənɪŋ/
|
Ngộ độc thực phẩm
|
The first warning signs of food poisoning are abdominal pain, diarrhea, nausea, fatigue…
Các dấu hiệu cảnh báo ngộ độc thực phẩm đầu tiên là đau bụng, tiêu chảy, buồn nôn, mệt mỏi…
|
Low blood pressure
|
/loʊ blʌd ˈpreʃər/
|
Huyết áp thấp
|
Low blood pressure can cause a stroke.
Huyết áp thấp có thể gây đột quỵ.
|
High blood pressure
|
/ˌhaɪ.pəˈten.ʃən/
|
Huyết áp cao
|
Currently, 1.13 billion people worldwide have high blood pressure.
Hiện nay trên thế giới có 1,13 tỷ người bị huyết áp cao.
|
Measles
|
/ˈmiːzlz/
|
Bệnh sởi
|
In Vietnam, measles is a common infectious disease.
Ở Việt Nam, sởi là bệnh truyền nhiễm phổ biến.
|
Migraine
|
/ˈmaɪɡreɪn/
|
Bệnh đau nửa đầu
|
Migraines are chronic headaches that can last for hours or days.
Chứng đau nửa đầu là chứng đau đầu mãn tính có thể kéo dài hàng giờ hoặc hàng ngày.
|
Mumps
|
/mʌmps/
|
Bệnh quai bị
|
Mumps is spread all year round but usually occurs in the autumn and winter months in the Northern provinces and Tay Nguyen.
Bệnh quai bị lây quanh năm nhưng thường xảy ra vào các tháng thu đông ở các tỉnh phía Bắc và Tây Nguyên.
|
Rheumatism
|
/ˈruːmətɪzəm/
|
Bệnh thấp khớp
|
My grandmother and father both have rheumatism.
Bà và bố tôi đều bị bệnh thấp khớp.
|