Từ vựng tiếng Anh chủ đề: Công nghệ thông tin (IT)

1900.com.vn tổng hợp và giới thiệu bài viết Từ vựng tiếng Anh chủ đề: Công nghệ thông tin (IT) giúp bạn nắm vững cách làm bài, nâng cao vốn từ vựng và đạt kết quả cao trong bài thi Tiếng Anh.

Từ vựng tiếng Anh chủ đề: Công nghệ thông tin (IT)

Lợi ích của việc học tiếng Anh chuyên ngành Công nghệ thông tin

Thời đại 4.0, công nghệ thông tin nổi lên là ngành nghề chiếm ưu thế. Điều đó đồng nghĩa với việc cơ hội việc làm và mức thu nhập của nhân lực ngành công nghệ thông tin cũng sẽ tăng lên đáng kể nếu như bạn đáp ứng được những yêu cầu của thị trường lao động trong ngành.

Tuy nhiên, làm thế nào để trở nên nổi bật giữa hàng ngàn hồ sơ ứng tuyển? Một trong số những câu trả lời rất quen thuộc nhưng vẫn nhiều bạn chưa có đó là vốn tiếng Anh. Vì sao lại như vậy?

Đối với lĩnh vực Công nghệ thông tin, tiếng Anh là công cụ cần thiết để làm việc. Bạn sẽ không thể viết một chương trình phần mềm mà không sử dụng bất cứ từ tiếng Anh chuyên ngành nào cũng như không thể giao tiếp với đồng nghiệp, đối tác, khách hàng. Nếu bất đồng ngôn ngữ, thì chính máy tính cũng sẽ không hiểu được ngôn ngữ lập trình của bạn. Khi đó, chắc chắn hiệu quả công việc giảm sút và bạn sẽ khó có được một mức thu nhập mong muốn.

Thuật ngữ tiếng Anh chuyên ngành công nghệ thông tin thông dụng

  • Operating system /ˈɑː.pə.reɪ.t̬ɪŋ ˌsɪs.təm/ : hệ điều hành
  • Multi-user /ˈmʌltiˌjuːzər/: Đa người dùng
  • Alphanumeric data  /ˌæl.fə.njuːˈmer.ɪk/: Dữ liệu chữ số, dữ liệu cấu thành các chữ cái và bất kỳ chữ số từ 0 đến 9.
  • Point-to-Point Protocol (PPP): Đây là một giao thức kết nối Internet tin cậy thông qua Modem
  • Authority work /əˈθɔːr.ə.t̬i/: Công tác biên mục (tạo ra các điểm truy cập) đối với tên, tựa đề hay chủ đề; riêng đối với biên mục tên và nhan đề, quá trình này bao gồm xác định tất cả các tên hay tựa đề và liên kết các tên/tựa đề không được chọn với tên/tựa đề được chọn làm điểm truy dụng. Đôi khi quá trình này cũng bao gồm liên kết tên và tựa đề với nhau.
  • Alphabetical catalog /ˌæl.fəˈbet̬.ɪ.kəl ˈkæt.əl.ɒɡ// : Mục lục xếp theo trật tự chữ cái
  • Broad classification /brɑːd ˌklæs.ə.fəˈkeɪ.ʃən/: Phân loại tổng quát
  • Cluster controller /ˈklʌs.tɚ kənˈtroʊ.lɚ/: Bộ điều khiển trùm
  • Gateway /ˈɡeɪtweɪ/: Cổng kết nối Internet cho những mạng lớn
  • Open System Interconnection (OSI) hay còn gọi là mô hình chuẩn OSI
  • Packet /ˈpæk.ɪt/: Gói dữ liệu
  • Source Code /ˈsɔːrs ˌkoʊd/: Mã nguồn (của của file hay một chương trình nào đó)
  • Port /pɔːt/: Cổng
  • Cataloging /ˈkæt.əl.ɒɡ/: Công tác biên mục. Nếu làm trong các tổ chức phi lợi nhuận thì gọi là cataloging, nếu làm vì mục đích thương mại thì gọi là indexing
  • Subject entry – thẻ chủ đề: công cụ truy cập thông qua chủ đề của ấn phẩm 
  • Chief source of information: Nguồn thông tin chính. Dùng tạo ra phần mô tả của một biểu ghi thay thế như trang bìa sách, hình nhan đề phim hoạt hình hay nhãn băng đĩa.
  • Remote Access /rɪˈmoʊt ˈæk.ses/ Truy cập từ xa qua mạng

Từ vựng tiếng Anh chuyên ngành công nghệ thông tin

  • Multiplication / mʌltɪplɪˈkeɪʃən/: Phép nhân
  • Numeric /nju(ː)ˈmɛrɪk/: Số học, thuộc về số học
  • Operation /ɒpəˈreɪʃən/: Thao tác
  • Output /ˈaʊtpʊt/: Ra, đưa ra
  • Perform /pəˈfɔːm/: Tiến hành, thi hành
  • Process /ˈprəʊsɛs/: Xử lý
  • Processor /ˈprəʊsɛsə/: Bộ xử lý
  • Pulse /pʌls/: Xung
  • Register /ˈrɛʤɪstə/: Thanh ghi, đăng ký
  • Signal /ˈsɪgnl/: Tín hiệu
  • Solution /səˈluːʃən/: Giải pháp, lời giải
  • Store /stɔː/: Lưu trữ
  • Subtraction /səbˈtrækʃən/: Phép trừ
  • Switch /swɪʧ/: Chuyển
  • Terminal  /ˈtɝː.mə.nəl/ : Máy trạm
  • Transmit /trænsˈmɪt/: Truyền
  • Abacus  /ˈæb.ə.kəs/: Bàn tính
  • Allocate  /ˈæl.ə.keɪt/: Phân phối
  • Analog /ˈæn.ə.lɒɡ/: Tương tự
  • Application  /ˌæp.ləˈkeɪ.ʃən/: Ứng dụng
  • Binary /ˈbaɪ.ner.i/: Nhị phân, thuộc về nhị phân
  • Devise /dɪˈvaɪz/: Phát minh
  • Digital /ˈdɪdʒ.ə.t̬əl/: Số, thuộc về số
  • Etch  /etʃ/: Khắc axit
  • Experiment /ɪkˈsper.ə.mənt/: Tiến hành thí nghiệm, cuộc thí nghiệm
  • Remote Access: Truy cập từ xa qua mạng
  • Computerized /kəmˈpjuː.t̬ə.raɪzd/: Tin học hóa
  • Storage /ˈstɔːr.ɪdʒ/: lưu trữ
  • Mainframe computer: Máy tính lớn
  • Consist (of) /kənˈsɪst əv, ˌʌv, ˌɑv/: Bao gồm
  • Convert /kənˈvɝːt/: Chuyển đổi
  • Equipment  /ɪˈkwɪp.mənt/: Trang thiết bị
  • Multiplexer  /ˈmʌltiˌpleksər/: Bộ dồn kênh
  • Network /ˈnet.wɝːk/: Mạng
  • Peripheral /pəˈrɪf.ɚ.əl/: Ngoại vi
  • Reliability  /rɪˌlaɪ.əˈbɪl.ə.t̬i/: Sự có thể tin cậy được
  • Single-purpose: Đơn mục đích
  • Teleconference /ˈtel.əˌkɑːn.fɚ.əns/: Hội thảo từ xa
  • Multi-task /ˌmʌl.tiˈtæsk/: Đa nhiệm
  • Arithmetic  /əˈrɪθ.mə.tɪk/: Số học
  • Microprocessor /ˌmaɪkrəʊˈprəʊsesə(r)/: bộ vi xử lý
  • Memory /ˈmeməri/ : bộ nhớ
  • Operationˌ/ɒpəˈreɪʃn/ : thao tác
  • Storage /ˈstɔːrɪdʒ/ : lưu trữ
  • Graphics /ˈɡræfɪks/ : đồ họa
  • Hardware /ˈhɑːdweə(r)/: Phần cứng/ 
  • Software/ˈsɒftweə(r)/: phần mềm
  • Configuration /kənˌfɪɡəˈreɪʃn/: Cấu hình
  • Protocol /ˈprəʊtəkɒl/:  Giao thức
  • Technical /ˈteknɪkl/: Thuộc về kỹ thuật
  • Pinpoint /ˈpɪnpɔɪnt/: Chỉ ra một cách chính xác
  • Ferrite ring (n) Vòng nhiễm từ
  • Abbreviation/əˌbriːviˈeɪʃn/: sự tóm tắt, rút gọn
  • Analysis /əˈnæləsɪs/: phân tích
  • Appliance /əˈplaɪəns/: thiết bị, máy móc
  • Application /ˌæplɪˈkeɪʃn/: ứng dụng
  • Arise /əˈraɪz/: xuất hiện, nảy sinh
  • Available /əˈveɪləbl/: dùng được, có hiệu lực
  • Background /ˈbækɡraʊnd/: bối cảnh, bổ trợ
  • Certification /ˌsɜːtɪfɪˈkeɪʃn/: giấy chứng nhận
  • Compatible /kəmˈpætəbl/: tương thích
  • consultant /kənˈsʌltənt/: cố vấn, chuyên viên tham vấn
  • Customer /ˈkʌstəmə(r)/: khách hàng
  • Database/ˈdeɪtəbeɪs/: cơ sở dữ liệu
  • Deal /diːl/: giao dịch
  • Demand /dɪˈmɑːnd/: yêu cầu
  • Detailed /ˈdiːteɪld/: chi tiết
  • Develop /dɪˈveləp/: phát triển
  • Drawback /ˈdrɔːbæk/: trở ngại, hạn chế
  • Effective /ɪˈfektɪv/: có hiệu lực
  • Efficient/ɪˈfɪʃnt/: có hiệu suất cao
  • Employ /ɪmˈplɔɪ/: thuê ai làm gì
  • Enterprise /ˈentəpraɪz/: tập đoàn, công ty
  • Environment /ɪnˈvaɪrənmənt/: môi trường
  • Equipment /ɪˈkwɪpmənt/: thiết bị
  • Expertise/ˌekspɜːˈtiːz/: thành thạo, tinh thông
  • Eyestrain: mỏi mắt
  • Goal /ɡəʊl/: mục tiêu
  • Gadget /ˈɡædʒɪt/: đồ phụ tùng nhỏ
  • Implement /ˈɪmplɪment/: công cụ, phương tiện
  • Increase /ɪnˈkriːs/: sự tăng thêm, tăng lên
  • Install /ɪnˈstɔːl/: cài đặt
  • Instruction /ɪnˈstrʌkʃn/: chỉ thị, chỉ dẫn
  • Insurance /ɪnˈʃʊərəns/: bảo hiểm
  • Integrate /ˈɪntɪɡreɪt/: hợp nhất, sáp nhập
  • Intranet/ˈɪntrənet/: mạng nội bộ
  • Latest /ˈleɪtɪst/: mới nhất
  • Leadership/ˈliːdəʃɪp/: lãnh đạo
  • Level with someone (verb): thành thật
  • Low /ləʊ/: yếu, chậm
  • Maintain /meɪnˈteɪn/: duy trì
  • Matrix /ˈmeɪtrɪks/: ma trận
  • Monitor /ˈmɒnɪtə(r)/ : giám sát
  • Negotiate /nɪˈɡəʊʃieɪt/: thương lượng
  • Occur /əˈkɜː(r)/: xảy ra, xảy đến
  • Order /ˈɔːdə(r)/: yêu cầu
  • Oversee /ˌəʊvəˈsiː/: quan sát
  • Prevail /prɪˈveɪl/: thịnh hành, phổ biến
  • Process /ˈprəʊses/: quá trình, tiến triển
  • Provide /prəˈvaɪd/: cung cấp
  • Rapid /ˈræpɪd/: nhanh chóng
  • Remote /rɪˈməʊt/: từ xa
  • Replace /rɪˈpleɪs/: thay thế
  • Research /rɪˈsɜːtʃ/: nghiên cứu
  • Resource /rɪˈsɔːs/: nguồn
  • Respond /rɪˈspɒnd/: phản hồi

Xem thêm các tài liệu Tiếng Anh hay, chi tiết khác:

Topic: Crowded Place | Bài mẫu IELTS Speaking Part 1

Cụm động từ (phrasal verb) bắt đầu bằng chữ “E” | Bài tập vận dụng

Sách IELTS Advantage Speaking & Listening Skills pdf | Xem online, tải PDF miễn phí

Từ đa nghĩa trong tiếng Anh | Top 30+ từ đã nghĩa trong tiếng Anh

Từ vựng tiếng Anh chủ đề : Airport (Sân bay) | Ví dụ về mẫu câu có sử dụng từ vựng tiếng Anh sân bay - Mẫu hội thoại tiếng Anh tại sân bay

Việc làm dành cho sinh viên:

Việc làm thực tập sinh tiếng anh

Việc làm gia sư các môn cập nhật theo ngày mới nhất

Việc làm thêm nhân viên phục vụ nhà hàng/ quán cafe dành cho sinh viên

Việc làm trợ giảng lớp học tiếng anh

Mức lương của trợ giảng lớp học tiếng anh là bao nhiêu? 

Bình luận (0)

Đăng nhập để có thể bình luận

Chưa có bình luận nào. Bạn hãy là người đầu tiên cho tôi biết ý kiến!