Từ vựng tiếng Anh chủ đề: Khách sạn (Hotel) | Một số đoạn hội thoại trong khách sạn bằng tiếng Anh

1900.com.vn tổng hợp và giới thiệu bài viết Từ vựng tiếng Anh chủ đề: Khách sạn (Hotel) | Một số đoạn hội thoại trong khách sạn bằng tiếng Anh giúp bạn nắm vững cách làm bài, nâng cao vốn từ vựng và đạt kết quả cao trong bài thi Tiếng Anh.

Từ vựng tiếng Anh chủ đề: Khách sạn (Hotel) | Một số đoạn hội thoại trong khách sạn bằng tiếng Anh

Từ vựng về khách sạn trong tiếng Anh

Các hoạt động nhận, trả phòng trong khách sạn

ên IPA Ý nghĩa
reservation  ˌrɛzəˈveɪʃən  Sự đặt phòng
to book  tuː bʊk  Đặt phòng
to check-in  tuː ʧɛk-ɪn  Nhận phòng
to check-out  tuː ʧɛk-aʊt  Trả phòng
to pay the bill  tuː peɪ ðə bɪl Thanh toán
vacancy  ˈveɪkənsi  Phòng trống

Một số loại phòng khách sạn

Tài liệu VietJack

Tên IPA Ý nghĩa
Single Room ˈsɪŋgl ruːm Phòng đơn
Twin Room twɪn ruːm Phòng đôi (có 2 giường đơn)
Double Room ˈdʌbl ruːm Phòng đôi (có 1 giường đôi)
Triple Room ˈtrɪpl ruːm Phòng dành cho 3 người
Quad Room kwɒd ruːm Phòng dành cho 4 người
King Room kɪŋ ruːm Phòng được trang bị giường cỡ King 
Queen Room kwiːn ruːm Phòng được trang bị giường cỡ Queen 
Interconnecting Room ˌɪntə(ː)kəˈnɛktɪŋ ruːm Hai phòng riêng biệt có cửa thông nhau ở trong
President Suite Room ˈprɛzɪdənt swiːt ruːm Phòng dạng cao cấp nhất
Studio Room ˈstjuːdɪəʊ ruːm Phòng dạng căn hộ nhỏ
Suite Room swiːt ruːm Phòng ngủ thông phòng khách

Một số loại giường phổ biến trong khách sạn

Tên IPA Ý nghĩa
Baby cot ˈbeɪbi kɒt Cũi cho trẻ
Bunk bed bʌŋk bɛd Giường tầng
Closet bed  ˈklɒzɪt bɛd  Giường kết hợp tủ
Double bed  ˈdʌbl bɛd  Giường đôi size nhỏ
Extra bed ˈɛkstrə bɛd Giường phụ
Grand King size bed grænd kɪŋ saɪz bɛd Giường đôi cỡ đại
King size bed kɪŋ saɪz bɛd Giường đôi size lớn
Queen size bed kwiːn saɪz bɛd Giường đôi size vừa
Single bed  ˈsɪŋgl bɛd  Giường đơn
Sofa bed ˈsəʊfə bɛd Giường sofa

Từ vựng liên quan đến phòng khách sạn

Tài liệu VietJack

Tên IPA Ý nghĩa
armchair  ˈɑːmˈʧeə  Ghế bành
bathtub  ˈbɑːθtʌb  Bồn tắm
bed bɛd Giường
blanket ˈblæŋkɪt Chăn, mền
coffee machine ˈkɒfi məˈʃiːn Máy làm cà phê 
complimentary ˌkɒmplɪˈmɛntəri Các món miễn phí (khăn, bàn chải,…)
curtains  ˈkɜːtnz  Màn cửa
executive desk ɪgˈzɛkjʊtɪv dɛsk Bàn viết
hair dryer heə ˈdraɪə Máy sấy tóc
kitchenette  ˌkɪʧɪˈnɛt  Vật dụng nhà bếp
lamp læmp Đèn bàn, đèn ngủ
pillows ˈpɪləʊz Gối
refrigerator rɪˈfrɪʤəreɪtə Tủ lạnh
robes  rəʊbz  Áo choàng tắm
room service ruːm ˈsɜːvɪs Dịch vụ phòng
safe  seɪf  Két sắt
shower  ˈʃaʊə  Vòi sen
sink sɪŋk Bồn rửa mặt 
soap səʊp Xà phòng
sofa ˈsəʊfə Ghế sofa
satellite TV ˈsætəlaɪt ˌtiːˈviː Truyền hình vệ tinh
telephone ˈtɛlɪfəʊn Điện thoại
toiletries  ˈtɔɪlɪtriz  Vật dụng phòng tắm 
towel  ˈtaʊəl  Khăn tắm
TV ˌtiːˈviː TV

Từ vựng về nhân viên khách sạn

Tên IPA Ý nghĩa
Chef ʃɛf Đầu bếp
Hotel manager  həʊˈtɛl ˈmænɪʤə  Quản lý khách sạn
Maid/housekeeper  meɪd/ˈhaʊsˌkiːpə  Phục vụ phòng
Porter/ bellman  ˈpɔːtə/ ˈbɛlmən  Người giúp khuân hành lý
Receptionist  rɪˈsɛpʃənɪst  Lễ tân, tiếp tân
Sanitation worker ˌsænɪˈteɪʃən ˈwɜːkə Lao công, nhân viên vệ sinh
Valet  ˈvælɪt  Nhân viên bãi đỗ xe
Waiter ˈweɪtə Bồi bàn

Một số từ vựng khác về khách sạn

Tên IPA Ý nghĩa
24-hour room service 24-ˈaʊə ruːm ˈsɜːvɪs Dịch vụ phòng 24 giờ
Alarm  əˈlɑːm  Báo động
Amenities  əˈmiːnɪtiz  Những tiện nghi trong và xung quanh khách sạn
Balcony ˈbælkəni Ban công
Bar  bɑː  Quầy rượu
Beauty  salon ˈbjuːti ˈsælɒn Salon làm đẹp
Buffet ˈbʌfɪt Ăn theo kiểu tiệc đứng
Calling a taxi ˈkɔːlɪŋ ə ˈtæksi Gọi taxi
Car rental kɑː ˈrɛntl Thuê ô tô
Coffee  shop  ˈkɒfi ʃɒp  Quán cà phê
Complimentary coffee ˌkɒmplɪˈmɛntəri ˈkɒfi Cà phê miễn phí
Complimentary tea ˌkɒmplɪˈmɛntəri tiː Trà miễn phí
Corridor ˈkɒrɪdɔː Hành lang
Delivery of gifts dɪˈlɪvəri ɒv gɪfts Chuyển quà
Emergency  exit ɪˈmɜːʤənsi  ˈɛksɪt Lối thoát hiểm
Fitness centre/gym ˈfɪtnɪs ˈsɛntə/ʤɪm Phòng tập thể dục
Free Parking friː ˈpɑːkɪŋ Bãi đậu xe miễn phí
Front desk service frʌnt dɛsk ˈsɜːvɪs Dịch vụ lễ tân
Front  door  frʌnt dɔː  Cửa trước
Games  room  geɪmz ruːm  Phòng trò chơi
Getting a booking in a restaurant ˈgɛtɪŋ ə ˈbʊkɪŋ ɪn ə ˈrɛstrɒnt Đặt chỗ ở nhà hàng
Gym  ʤɪm  Phòng thể dục
Hot  tub/ jacuzzi/ whirl pool  hɒt tʌb/   ʤəˈkuːzi/ wɜːl puːl  Hồ nước nóng
Indoor pool ˈɪndɔː puːl Hồ bơi trong nhà
Key  kiː  Chìa khóa
Late  charge  leɪt ʧɑːʤ  Phí trả thêm khi quá giờ
Laundry ˈlɔːndri Giặt ủi
Laundry  ˈlɔːndri  Dịch vụ giặt ủi
Lift  / Elevator lɪft / ˈɛlɪveɪtə Thang máy
Lobby ˈlɒbi Sảnh
Luggage  cart ˈlʌgɪʤ kɑːt Xe đẩy hành lý
Maximum  capacity  ˈmæksɪməm  kəˈpæsɪti  Số lượng người tối đa cho phép
Minibar ˈmɪnɪbɑː Quầy rượu nhỏ
Parking  lot  ˈpɑːkɪŋ  lɒt  Bãi đỗ xe
Parking  pass  ˈpɑːkɪŋ  pɑːs  Thẻ giữ xe
Playground ˈpleɪgraʊnd Sân chơi
Rate  reɪt  Mức giá thuê phòng tại một thời điểm
Restaurant ˈrɛstrɒnt Nhà hàng
Restroom ˈrɛstrʊm Phòng vệ sinh
Room  service ruːm ˈsɜːvɪs Dịch vụ phòng
Sauna  ˈsaʊnə  Dịch vụ tắm hơi
Shuttle bus ˈʃʌtl bʌs Xe buýt đưa đón
Swimming pool ˈswɪmɪŋ puːl Hồ bơi
Vending  machine  ˈvɛndɪŋ  məˈʃiːn  Máy bán hàng tự động
View of the city vjuː ɒv ðə ˈsɪti Quang cảnh thành phố
View over the sea vjuː ˈəʊvə ðə siː Nhìn ra biển
View  vjuː  Cảnh bên ngoài nhìn từ phòng
Wake-up  call  weɪk-ʌp  kɔːl  Dịch vụ gọi báo thức

Một số hội thoại trong khách sạn

Tài liệu VietJack

Của khách đến đặt phòng

  • I’d like to make a reservation, please. (Tôi muốn đặt chỗ trước.)
  • I’d like a single room for the night, please. (Tôi muốn một phòng đơn qua đêm.)
  • Can I get someone to help me with my luggage? (Tôi có thể nhờ ai đó giúp tôi với hành lý của tôi?)
  • What time do you stop serving breakfast? (Mấy giờ khách sạn ngừng phục vụ bữa sáng?)
  • Could you put me through to the reservations? (Bạn có thể hướng dẫn tôi đặt phòng không?)
  • I’d like to check in. (Tôi muốn nhận phòng.)
  • I’d like to check out. (Tôi muốn trả phòng.)
  • I have a reservation in the name of (Your name), two nights. (Tôi có một đặt phòng dưới tên (Tên của bạn), hai đêm.)
  • Can I have a coffee…sent up to my room, please? (Làm ơn cho tôi một ly cà phê… mang lên phòng của tôi được không?)
  • Where is the lift, please? (Xin hỏi thang máy ở đâu?)
  • Do you have a laundry service? I have some clothes that need washing. (Bạn có dịch vụ giặt là không? Tôi có một số quần áo cần giặt.)
  • Is there an airport transfer? (Có đưa đón sân bay không?)
  • What are your hotel facilities? (Cơ sở vật chất khách sạn mình như thế nào?)
  • Could you upgrade my room to one that has a view of the sea? (Bạn có thể chuyển cho tôi phòng có tầm nhìn ra biển được không?)
  • Can I have a wake-up call in the morning? (Tôi có thể gọi điện báo thức vào buổi sáng không?)
  • I’ll be waiting in the lobby, just in front of the reception desk. (Tôi sẽ đợi ở sảnh, ngay trước quầy lễ tân.)

Của nhân viên khách sạn

  • Do you have a reservation? (Bạn có đặt phòng không?)
  • Can I see your passport, please? (Cho tôi xem hộ chiếu của bạn được không?)
  • Could I have your ID, please? (Cho tôi xin ID của bạn được không?)
  • Do you want a smoking or a non-smoking room? (Bạn muốn có một phòng hút thuốc hay không hút thuốc?)
  • Would you prefer a room with a shower or a bath? (Bạn muốn một căn phòng có vòi hoa sen hay bồn tắm?) 
  • Would you prefer a interconnecting room or separate rooms? (Bạn thích phòng nối hay phòng riêng biệt?) 
  • Would you prefer to pay cash or by credit card? (Bạn muốn thanh toán bằng tiền mặt hay bằng thẻ tín dụng?)
  • Could you fill in this registration form and sign at the bottom where I have marked? (Bạn có thể điền vào biểu mẫu đăng ký này và ký tên ở cuối nơi tôi đã đánh dấu không?)
  • We have put your luggage in the (number of room) on the (number of floor) floor. (Chúng tôi đã đưa hành lý của bạn vào (số phòng) trên tầng (số tầng).) 
  • Here is your key. It’s room (number of room) on the (number of floor) floor. (Đây là chìa khoá của bạn. Đó là phòng (số phòng) trên tầng (số tầng).)
  • Breakfast is served from (time) to (time) every morning. (Bữa sáng được phục vụ từ (giờ) đến (giờ) mỗi sáng.)
  • Do you need help with your bags? (Bạn có cần giúp đỡ với túi của bạn không?)

Của khách khi phàn nàn

  • I have a problem with your hotel service. (Tôi có một vấn đề với dịch vụ khách sạn.)
  • Excuse me, my room hasn’t been cleaned. (Xin lỗi, phòng của tôi chưa được dọn dẹp.)
  • Excuse me,  but the towels and sheets are dirty. (Xin lỗi, nhưng khăn tắm và ga trải giường bị bẩn.)
  • The sink in our room is broken. (Bồn rửa trong phòng của chúng tôi bị hỏng.)
  • Excuse me, but there’s an unpleasant smell in the bathroom. (Xin lỗi, nhưng có mùi khó chịu trong phòng tắm.)
  • My room is too hot/cold. (Phòng của tôi quá nóng / lạnh.)
  • Excuse me, but the air conditioner doesn’t work. (Xin lỗi, nhưng máy điều hòa không khí không hoạt động.)
  • I want to complain about the heater. It’s not working. (Tôi muốn phàn nàn về máy sưởi. Nó không hoạt động.)
  • I can’t access the WIFI. (Tôi không thể truy cập WIFI.)
  • I can hear too much noise in my room. (Tôi có thể nghe thấy quá nhiều tiếng ồn trong phòng của mình.)
  • I’m sorry to bother you, but the shower is not working. (Tôi rất tiếc đã làm phiền bạn, nhưng vòi hoa sen không hoạt động.)

Xem thêm các tài liệu Tiếng Anh hay, chi tiết khác:

Bình luận (0)

Đăng nhập để có thể bình luận

Chưa có bình luận nào. Bạn hãy là người đầu tiên cho tôi biết ý kiến!